intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Dang, Tây Giang

  1. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ DANG KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên HS:……………………………. NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: 6 Môn: Giáo dục công dân 6 Phòng thi số:…… Số báo danh:………….. Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGPĐ) Số tờ giấy làm bài:…….. tờ. Đề Nhận xét của giám Họ tên, chữ ký giám Điểm Họ tên, chữ kí giám thị số khảo khảo A ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. Sự thật. B. Dũng cảm. C. Khiêm tốn. D. Tự trọng. Câu 2. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. B. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. C. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 3. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về sự thật? A. Chỉ cần nói thật với những người thân của mình. B. Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống. C. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết. D. Cần phải trung thực trong những trường hợp cần thiết. Câu 4. Tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta? A. Giúp con người tin tưởng nhau. B. Giúp con người gắn kết với nhau. C. Làm cho tâm hồn thanh thản. D. Giúp tin tưởng, gắn kết va tâm hồn thanh thản Câu 5. Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về biểu hiện của sự thật? A. Không ai biết thì không nói sự thật. B. Chỉ cần trung thực với cấp trên là đủ. C. Không chấp nhận sự giả tạo, lừa dối. D. Nói bí mật của người khác cho bạn nghe. Câu 6. Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. B. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. Câu 7. Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện hành vi của một người A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, siêng năng. C. Tiết kiệm, khiêm tốn. D. Tôn trọng sự thật. Câu 8. Cuộc tranh luận đang xảy ra giữa các bạn trong lớp N, cùng một sự việc mà các bạn đưa ra rất nhiều ý kiến khác nhau. Nếu em là N, em sẽ làm gì? A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình, không cần lắng nghe ai. B. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo. C. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình. D. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất. Câu 9. Bạn H trên đường đi học về đã nhặt được một chiếc ví, trong đó có rất nhiều tiền và giấy tờ. Bạn đã mang đến đồn công an gần nhất để trình báo và trả lại người đánh mất. Việc làm của bạn H thể hiện bạn là người A. Rất tốt, sống thật thà. B. Có đức tính tiết kiệm. C. Thích thể hiện bản thân. D. Giản dị, không đua đòi.
  2. Câu 10. Biểu hiện của siêng năng, chăm chỉ là: A. Học thuộc bài và soạn bài trước khi đến lớp. B. Không học bài cũ. C. Bỏ học chơi game. D. Đua xe trái phép. Câu 11. Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là A. Tự tin. B. Tự kỉ. C. Tự chủ. D. Tự lập. Câu 12. Trái với tự lập là A. Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. B. Sẵn sàng làm mọi việc để đạt được mục đích. C. Dựa dẫm, ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. D. Vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Câu 13. Biểu hiện của tự lập là gì? A. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác. B. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. C. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình đạt ra. D. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc Câu 14. Mỗi buổi tối, cứ ăn cơm xong là bạn H giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát sau đó lấy sách vở ra học bài. Việc làm đó của H thể hiện điều gì? A. H là người tự lập. B. H là người ỷ lại. C. H là người tự tin. D. H là người tự ti. Câu 15. Đâu là biểu hiện của siêng năng? A. Cần cù B. Nản lòng C. Quyết tâm D. Chóng chán B. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 16. Trong học tập, bạn Ái quen thói không chịu tìm hiểu thấu đáo bài học, gặp bài làm hơi khó thường lười suy nghĩ, hay hỏi người khác, trong lớp thường ít phát biểu ý kiến, hay nói theo các bạn khác, hay chép bài làm của các bạn. Em có ý kiến gì về thái độ và cách học tập của bạn Ái? Câu 17. Em hiểu thế nào là yêu thương con người? Kể một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người? Câu 18. Nêu ý nghĩa của siêng năng, kiên trì? Em sẽ làm gì để rèn luyện tính siêng năng, kiên trì? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH VÀ NĂM HỌC 2022- 2023 THCS XÃ DANG MÔN: GDCD 6 I. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM đề A A. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá A C B D C B D D A A D A B A A p án Điểm Mỗi câu đúng 0,33 điểm B.Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Thái độ học tập của Ái là sai lầm, có nhiều thiếu sót, chưa tự lập. Bạn Câu 16 lười suy nghĩ, thụ động lười trình bày, lười phát biểu xây dựng bài, ngại 1 (1 điểm) trình bày ý kiến thì rất khó học hành tiến bộ. - Yêu thương con người là là sự quan tâm, giúp đỡ, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người gặp khó khăn, hoạn nạn. 1 Câu 17 - Kể dược một số việc làm thể hiện sự yêu thuong con người như: hiến (2 điểm) máu nhân đạo, quyên góp giúp đồng bào lũ lụt, giúp dỡ trẻ mồ côi, 1 người khuyết tật… - Siêng năng, kiên trì sẽ giúp con người thành công trong công việc và 1 cuộc sống. Người siêng năng, kiên trì sẽ được mọi người tin tưởng, yêu Câu 18 quý. (2 điểm) - Khi làm việc cần cần có mục đích và cách thực hiên rõ ràng. Phải 1 chăm chỉ và kiên trì thực hiện, nếu gặp khó khăn hãy thử bằng nhiều cách, không bỏ dở giữa chừng.
  4. PHÒNG MA TRẬN GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 TÂY MÔN: GDCD 6 GIANG TRƯỜN G PTDTB T TH VÀ THCS XÃ DANG Chủ đề Nhận Thông Vận Tổng điểm biết hiểu dụng TN TL TN TL Thấp Cao 1. Chủ Số câu: đề: Tôn 10 trọng sự 7 câu 3 câu Số điểm: thật 3.33 Tỉ lệ: 33.3% 2. Chủ 1/2 câu 1/2 câu Số câu: 1 đề: Yêu Số điểm: thương 2 con Tỉ lệ : người 20% 3. Chủ Số câu: 4 đề: Tự 3 câu 1 câu Số điểm: lập 2 Tỉ lệ: 20% 4. Chủ 2 câu 1/2 câu 1/2 câu Số câu: 3 đề: Siêng Số điểm: năng kiên 2.66 trì Tỉ lệ: 26.6%
  5. Tổng số câu: 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu Số điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10 % 100% PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT TH VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THCS XÃ DANG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: GDCD 6 Chủ đề Mưc đô ̣ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá ́ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu thấp dụng cao 1. Tôn trọng sự Nhận biết: thật Biết được: một số biểu hiện của tôn trọng sự thật 7 TN 3 TN Thông hiểu: Hiểu và phân biệt được một số biểu hiện của sự thật
  6. 2. Yêu thương Thông hiểu: con người Hiểu thế nào là yêu thương con người 1/2 TL 1/2 TL Vận dụng thấp: Kể dược việc làm thể hiện yêu thương con người 3. Tự lập Nhận biết: Biết được: Biểu hiện của tính tự lập. Kể về hành vi ỷ lại, dựa 3TN 1 TL dẫm và phụ thuộc vào người khác Vận dụng cao: Trình bày được ý kiến của bản thân về một vấn đề đưa ra 4. Siêng năng, Nhận biết: kiên trì. Biết được: Biểu hiện của siêng năng kiên trì 2TN 1/2 TL 1/2 TL Thông hiểu: Ý nghĩa của siêng năng kiên trì? Vận dụng thấp: Cách rèn luyện tính siêng năng, kiên trì Tổng 12TN 3 TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2