Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: GDCD - Lớp 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên 40% 30% Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao (10%) Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Yêu thương - Biểu hiện của tình - Đánh giá được thái độ, con người yêu thương con hành vi thể hiện tình yêu người. thương của người khác. 3 câu - Trình bày được giá trị của 2.0 điểm tình yêu thương con người. Số Câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm - Nêu được khái - Đánh giá được sự siêng niệm, biểu hiện của Siêng năng năng kiên trì của bản thân và siêng năng, kiên trì. người khác trong học tập, kiên trì - Nhận biết được ý 3 câu lao động và cuộc sống hằng nghĩa của siêng năng, 1.5 điểm ngày. kiên trì. Số Câu 2 câu 1 câu Số điểm 1.0 điểm 0.5 điểm - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, - Nhận biết được một Tôn trọng sự bạn bè và người có số biểu hiện của tôn thật trách nhiệm. 2 câu trọng sự thật. - Không đồng tình với 1.5 điểm việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Số Câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 1.0 điểm
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân - Nêu được khái niệm trong học tập, sinh hoạt tự lập hằng ngày, hoạt động tập - Liệt kê các biểu hiện - Hiểu được vì sao phải tự lập. Tự lập thể ở trường và trong của người có tính tự cuộc sống cộng đồng; lập. không dựa dẫm, ỷ lại và 4 câu phụ thuộc vào người 4.0 điểm khác. Số Câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 2.0 điểm Tự nhận thức - Nêu được thế nào là - Hiểu được ý nghĩa của tự 2 câu bản thân tự nhận thức bản thân. nhận thức bản thân. 1.0 điểm Số Câu 1 câu 1 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 14 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: GDCD – Lớp 6 VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU Vận dụng thấp Vận dụng cao - Biểu hiện của tình yêu thương con - Đánh giá được thái độ, hành vi Tự thực hiện được nhiệm vụ - Luôn nói thật với người người. thể hiện tình yêu thương của của bản thân trong học tập, thân, thầy cô, bạn bè và - Nêu được khái niệm, biểu hiện của siêng người khác. sinh hoạt hằng ngày, hoạt người có trách nhiệm. năng, kiên trì. - Trình bày được giá trị của tình động tập thể ở trường và - Không đồng tình với yêu thương con người. trong cuộc sống cộng đồng; việc nói dối hoặc che giấu - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, - Đánh giá được sự siêng năng không dựa dẫm, ỷ lại và phụ sự thật. kiên trì. kiên trì của bản thân và người thuộc vào người khác. - Nhận biết được một số biểu hiện của tôn khác trong học tập, lao động và trọng sự thật. cuộc sống hằng ngày. - Nhận biết được một số biểu hiện của tôn - Hiểu được vì sao phải tự lập. trọng sự thật. - Hiểu được ý nghĩa của tự nhận - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thức bản thân. thân.
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: GDCD - Lớp 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng (mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm) Câu 1. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của yêu thương con người? A. Không hỏi thăm giúp đỡ khi bạn trong lớp ốm đau. B. Thờ ơ, lảng tránh trước nỗi đau khổ của người khác. C. Không để các bạn khuyết tật tham gia các hoạt động tập thể. D. Quyên góp ủng hộ nhu yếu phẩm cho đồng bào vùng lũ lụt. Câu 2. Học sinh thể hiện lòng yêu thương con người khi thực hiện tốt hành vi nào sau đây? A. Cho bạn nhìn bài trong khi thi. B. Quyên góp tiền giúp đỡ trẻ mồ côi. C. Hỗ trợ đối tượng trộm cướp tài sản. D. Che giấu việc bạn thân quay cóp bài. Câu 3. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó. B. Luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. C. Luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức. D. Luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình. Câu 4. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. Câu 5. Hành vi nào sau đây không thể hiện đức tính của một người luôn tôn trọng sự thật? A. Không bao che cho bạn khi mắc lỗi. B. Nhìn trộm bài của bạn để đạt điểm cao. C. Nhặt được của rơi trả cho người bị mất. D. Không chỉ bài cho bạn trong giờ kiểm tra. Câu 6. Tự nhận thức bản thân là biết nhìn nhận, đánh giá đúng về A. mặt tốt của bản thân. B. tiềm năng riêng của mình. C. bản chất riêng của mình. D. sở thích thói quen của bản thân. Câu 7. Hành vi nào thể hiện sự siêng năng kiên trì? A. Đi học chuyên cần. B. Gặp bài tập khó thì bỏ qua. C. Sống dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Cố tình đi học muộn khi đến phiên trực nhật. Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây trái với siêng năng, kiên trì? A. Dễ dàng bỏ cuộc khi gặp khó khăn. B. Dành thời gian đọc sách mỗi ngày. B. Rèn luyện thể dục thể thao mỗi ngày. D. Tìm tòi, nghiên cứu để giải bài toán khó. Câu 9. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc một cách cẩu thả. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. D. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu.
- Câu 10. Hành động thể hiện tính tự lập là A. tự thức dậy tập thể dục vào buổi sáng. B. chỉ học bài cũ khi bị cô giáo nhắc nhở. C. nhà có điều kiện thì không cần học nhiều. D. khi mẹ nhắc nhở mới giặt quần áo, nấu cơm. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 11. (1.0 điểm) Thế nào là tự lập? Nêu 2 biểu hiện thể hiện tính tự lập của chính bản thân em trong học tập hoặc trong sinh hoạt hằng ngày. Câu 12. (1.0 điểm) Theo em, tình yêu thương con người có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người? Câu 13. (2.0 điểm) Cho tình huống sau: Trong giờ kiểm tra Toán, gặp bài khó, Nam loay hoay mãi vẫn chưa giải được. Thấy sắp hết giờ mà bạn vẫn chưa làm xong bài, Dũng ngồi bên cạnh đưa bài đã giải sẵn cho Nam chép. a) Em có nhận xét gì về việc làm của Nam và Dũng? b) Nếu là Nam, em sẽ làm gì? c) Nếu là Dũng, em sẽ làm gì? Câu 14. (1.0 điểm) Khi em nhìn thấy bạn thân của mình nói xấu, bôi nhọ người khác làm ảnh hưởng đến danh dự của bạn, em có nên đồng tình với hành động đó? Em sẽ làm gì trong trường hợp này để thể hiện tôn trọng sự thật? - Hết -
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTNT THCS ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: GDCD – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A D A B A A D A II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Gợi ý trả lời Điểm * Tự lập là gì? Nêu 2 biểu hiện 1 điểm - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình trong cuộc sống; 0.5 Câu 11 không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. - Hai biểu hiện của tự lập: tự làm bài tập, tự giặt quần áo… 0.5 Câu 12 * Ý nghĩa của yêu thương con người 1 điểm - Tình yêu thương con người mang lại niềm vui, sự tin tưởng vào bản thân và cuộc sống; giúp con người có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn, hoạn nạn. 0.5 - Làm cho mối quan hệ giữa người với người thêm gần gũi, gắn bó; góp phần xây dựng cộng đồng an toàn, lành mạnh, tốt đẹp hơn. 0.5 * Xử lí tình huống: 2 điểm a) Theo em việc làm của Nam và Dũng là sai, vi phạm nội quy học sinh. Dũng đã cho Nam chép bài của mình, còn Nam không tự lập, tự làm bài mà 1.0 Câu 13 lại đi chép bài của Dũng. b) Nếu là Nam, em sẽ từ chối chép bài của Dũng và tự giác nghĩ cách làm. 0.5 Sau giờ kiểm tra em có thể hỏi bạn cách giải để lần sau làm được bài. c) Nếu là Dũng, em sẽ không cho bạn chép bài mà sau giờ kiểm tra em sẽ chỉ 0.5 bạn cách làm. Vì như thế mới khiến bạn có thể tự lập. *Xử lí tình huống: 1 điểm - Không đồng tình với việc làm sai trái của bạn, không nói dối hoặc che giấu 0.5 sự thật, yêu cầu bạn xin lỗi bạn đó và xin lỗi, hứa sửa sai vì hành động này. Câu 14 - Nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm để lấy lại 0.5 danh dự cho bạn. (Giáo viên linh hoạt trong cách chấm, khuyến khích những cách giải quyết sáng tạo của học sinh)
- Đông Giang, ngày 01 tháng 12 năm 2022 GIÁO VIÊN RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Đã kí) TỔ TRƯỞNG (Đã kí) Alăng ApLuy Lê Thị Nhung DUYỆT CỦA BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Đã kí) Nguyễn Thị Phương Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn