intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Thạnh, Đại Lộc

  1. I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 6- Thời gian: 45 phút Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng độ TN TL TN TL T TL TN TL Chủ N đề Tự hào - Nêu được về một số truyền truyền thống của gia thống đình, dòng gia họ. đình, dòng họ Số câu: 1 1 Số 0,33 0,33 điểm: Tỉ lệ: 3,3 3,3 Yêu - Ý nghĩa của - HS nêu được thương yêu thương nhận xét của con con người đối mình về hành vi người với cuộc sống của các nhân vật của cá nhân và trong tình huống. xã hội. -Liên hệ được -Hiểu được bản thân nói lên yêu thương suy nghĩ của con người là mình. làm những điều tốt đẹp cho người khác D. xúc phạm danh dự người khác Số câu: 3 2 1 Số 0,66 2 2,66 điểm: Tỉ lệ: 6,6 20% 26,6% Qua nội dung Siêng - biết được ý bài học , HS năng Giải thích liên hệ được nghĩa của được vì sao kiên trì siêng năng, bản thân về các hành vi là việc làm đã biết kiên trì. đúng hay sai, tôn trọng sự -Biết được đâu thể hiện hay thật . là hành vi trái không thể với SN-KT. hiện siêng năng kiên trì.
  2. Số câu: 2 1 1 4 Số 0,66 0,33 1 1,99 điểm: Tỉ lệ: 6,6 3,3 10% 19,9 - Nhận biết Giải thích được một số được vì sao biểu hiện của các hành vi là tôn trọng sự đúng hay sai, thật. thể hiện hay Tôn -Biết được không thể trọng đâu là biểu hiện tôn trọng sự thật hiện trái với sự thật. tôn trọng sự thật. - Biết được khái niệm của TTST Số câu: 3 1 4 Số 0,66 0,33 0,99 điểm: Tỉ lệ: 6,6 3,3 9,9 Tự lập - Nêu được - Hiểu khái niệm tự được vì lập sao phải - Liệt kê các tự lập. biểu hiện của -Liên hệ người có tính được việc tự lập. làm thể -Biết được hiện tính biểu hiện trái tự lập. với tự lập. - Biết khả năng tự lập của bản thân và người khác. Số câu: 4 1 1 6 Số 1.33 0,33 2 3,66 điểm: Tỉ lệ: 13,3 3,3 20% 36,6 Số câu: 12 3 1 1 1 18 Số 4 1 2 2 1 10 điểm: Tỉ lệ: 40 10 20 20 10 100
  3. II .BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụngcao Tự hào về Nhận biết: Tự hào về - Nêu được một số truyền thống của truyền thống 1 truyền thống gia gia đình, dòng họ. 1 gia đình, đình, dòng họ dòng họ Nhận biết: - Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người. - Ý nghĩa của yêu thương con người đối với cuộc sống của cá nhân và xã hội. Yêu thương Yêu thương con - Xác định được các hành vi là đúng 2 2 1 con người người hay sai, thể hiện hay không thể hiện yêu thương con người. Vận dụng: - Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể hiện lòng yêu thương con người bằng những việc làm cụ thể. Nhận biết: - Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hàng ngày. - Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện siêng năng kiên trì Siêng năng Siêng năng kiên Thông hiểu: 3 3 1 1 kiên trì trì - Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện siêng năng kiên trì. - Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động. Vận dụng cao: - Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về tự hào về siêng năng kiên trì Tôn trọng Tôn trọng sự Nhận biết : 2 1 4 sự thật thật -- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. -Biết được đâu là biểu hiện trái với
  4. tôn trọng sự thật. Thông hiểu : Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tôn trọng sự thật. Vận dụng : Qua nội dung bài học , HS liên hệ được bản thân về việc làm đã biết tôn trọng sự thật . Nhận biết : - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê các biểu hiện của người có tính tự lập. -Biết được biểu hiện trái với tự lập. - Biết khả năng tự lập của bản thân và 5 Tự lập Tự lập người khác. 4 1 1 Thông hiểu : - Hiểu được vì sao phải tự lập. -Liên hệ được việc làm thể hiện tính tự lập. Tổng 12 3 2 1
  5. Trường: TH-THCS Đại Thạnh KIỂM TRA HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: ..................... Môn: GDCD 6 Số báo danh: ........ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám Chữ ký của giám thị: Số phách Số thứ tự khảo: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) . Khoanh tròn đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong cuộc sống, việc phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và A. sức mạnh. B. tiền bạc. C. của cải. D. tuổi thọ. Câu 2: Yêu thương con người là gì? A. lợi dụng người khác để vụ lợi. B. giúp đỡ người khác để nổi tiếng. C. làm những điều tốt đẹp cho người khác. D. xúc phạm danh dự người khác Câu 3: Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Nhỏ nhen. B. Ích kỷ C. Tha thứ. D. Vô cảm Câu 4: Cá nhân có tính cách làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính A. siêng năng. B. tự ti. C. tự ái. D. lam lũ. Câu 5: Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. Hời hợt. B. Nông nổi. C. Cần cù. D. Lười biếng. Câu 6: Trái với siêng năng, kiên trì là A. lười biếng, ỷ lại. B. trung thực, thẳng thắn. C. Cẩu thả, hời hợt. D. qua loa, đại khái. Câu 7: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. sự thật. B. tự do. C. số đông. D. số ít. Câu 8: Đối lập với tôn trọng sự thật là A. Giả dối. B. Ỷ lại. C. Siêng năng. D. Trung thực Câu 9 : Nội dung nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật? A. Tôn trọng sự thật sẽ đem lại nhiều tiền bạc. B. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi. C. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn. D. Tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi. Câu 10 : Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ? A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng B. Đánh mất kĩ năng sinh tồn C. Ngại khẳng định bản thân D. Từ chối khám phá cuộc sống Câu 11: Tự làm , tự giải quyết công việc , tự lo liệu , tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là : A. Trung thành B. Trung thực C. Tự lập D. Tiết kiệm Câu 12: Đối lập với tự lập là : A. Tự tin B. Ích kỉ C. Tự chủ. D. Trông chờ. Câu 13: Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu. D. Ỷ nại vào người khác khi làm việc. Câu 14: Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân biết tôn trọng sự thật? A. Làm việc không liên quan đến mình B. Cố gắng không làm mất lòng ai
  6. C. Phê phán những việc làm sai trái D. Mọi việc luôn dĩ hòa vi quý. Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập? A. Tự thức dậy đi học đúng giờ. B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy. C. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần. D. Luôn làm theo ý mình, không nghe người khác II/ TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1 (2 điểm). Nêu ý nghĩa của tính tự lập. Liên hệ bản thân một việc làm thể hiện tính tự lập . Câu 2: (2 điểm). Trong khu tập thể, bác Thu là một người khoẻ mạnh và tốt bụng. Nhưng trong một lần bị tai nạn giao thông, bác bị thương ở chân và từ đó bác phải đi tập tễnh. Một số trẻ con trong khu tập thể thường chế giễu, nhại dáng đi của bác và gọi bác là "bà chấm phẩy". Câu hỏi : 1/ Em suy nghĩ gì về hành vi của một số bạn nhỏ trong khu tập thể của bác Thu? 2/ Em sẽ góp ý cho các bạn ấy như thế nào ? Câu 3 (1 điểm). Liên hệ bản thân một việc làm thể hiện hành vi biết siêng năng, kiên trì. BÀI LÀM : …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
  7. ĐÁP ÁN MÔN GDCD 6- 2022-2023 I/ TRẮC NGHIỆM : (5 điểm) Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C A C A A A C D Câu 11 12 13 14 15 Đáp án C D C C D II/ TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1: - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện: (2 điểm) + Luôn tự tin. + Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình. 1,5 điểm + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống. + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa… + Chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập thể… Những biểu hiện của tính tự lập trong cuộc sống hằng ngày: tự giác làm 0,5 điểm những công việc cá nhân; những công việc dễ mà vừa sức mình; không dựa dẫm và ỷ lại vào bố mẹ hoặc người khác; chủ động học tập và làm bài tập về nhà, chăm chỉ học tập, rèn luyện đạo đức,… -Nêu lên được nhận xét về hành vi của các bạn nhỏ trong khu tập thể Câu 2: của Bác Thu 1 điểm (2,0 điểm) -Liên hệ bản thân : nói lên ý kiến của mình trong tình huống trên 1 điểm Câu 3: -Liên hệ bản thân một việc làm thể hiện hànhvi tôn trọng sự thật 1điểm (1,0 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2