intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

  1. PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Họ và tên :........................................................................ Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : ............... Ngày kiểm tra:................../ 10/2022 (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tự nhận thức về bản thân là A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống. C. có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung quanh. Câu 2. Câu tục ngữ “Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn” nói đến điều gì ? A. Tinh thần đoàn kết. B. Lòng yêu thương con người. C. Giúp đỡ những người yếu thế. D. Tinh thần yêu đất nước.
  2. Câu 3. Đối lập với tôn trọng sự thật là A. chính trực. B. ăn không nói có. C. thật thà. D. khẳng khái. Câu 4. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. sự thật. B. dũng cảm. C. khiêm tốn. D. tự trọng. Câu 5. Câu tục ngữ “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn” nói về truyền thống nào ? A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học. C. Truyền thống tôn sư trọng đạo. D. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. Câu 6. Câu tục ngữ “Có công mài sắt, có ngày nên kim” nói về đức tính gì ? A. Đức tính khiêm nhường B. Đức tính siêng năng C. Đức tính trung thực D. Đức tính tiết kiệm Câu 7. Sự thật là A. những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống. B. những điều trong cuộc sống và thường đem lại đau khổ cho nhiều người. C. những thứ đã diễn ra trong quá khứ và đem lại đau khổ cho con người. D. những gì đang diễn ra trong cuộc sống và đem lại hạnh phúc cho chúng ta. Câu 8. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
  3. B. tỏ ra thờ ơ, lạnh cảm với tình huống xảy ra trong đời sống xã hội. C. bắt trước lối sống của người khác cho phù hợp với tất cả mọi người. D. sống tự cao tự đại khi biết được những điểm mạnh của bản thân. Câu 9. Tự lập là A. tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. B. dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. C. ỷ lại vào người khác, đặc biệt là vào bố mẹ của mình. D. đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. Câu 10. Một trong những biểu hiện của tính tự lập là A. dám đương đầu với những khó khăn, thử thách. B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. Câu 11. Đâu là đức tính nói về khả năng tự nhận thức bản thân ? A. Tự trọng B. Trung thực C. Tự tin D. Tiết kiệm Câu 12. Đối lập với tự lập là
  4. A. lười biếng B. tham lam C. ích kỷ D. ỷ lại Câu 13. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. Câu 14. Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 15. Đây là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân ? A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu 2 việc thể hiện sự tự nhận thức bản thân Câu 2. (2.0 điểm). Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện này do tình cờ nghe Long nói
  5. chuyện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Long: “Tại sao em chưa đóng học phí ? ”. Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy. Em có đồng tình với việc làm của Long không ? Vì sao ? Câu 3. (1.0 điểm) Là học sinh để thể hiện tính tự lập của mình trong học tập thì em phải là gì ? ...HẾT... UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: GDCD – LỚP: 6 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) - Mỗi câu lựa chọn đúng ghi 0.33 điểm. 3 câu đúng được ghi 1.0 điểm. - Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không có điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B A B B A A A A B D D C A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) NỘI DUNG CẦN ĐẠT BIỂU CÂU ĐIỂM 1 * Gợi ý: + Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình. (2.0 điểm) + Xác định được những việc cần làm để hoàn thiện bản thân 1.0 Học sinh có thể kể tên 2 việc thể hiện sự tự nhận thức bản thân khác 1.0 nhau . Nếu đúng giáo viên vẫn ghi điểm.
  6. 2 Gợi ý: (2.0 điểm) - Không đồng tình với việc làm của Long. 1.0 - Vì: Long đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin mẹ đi đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt. 1.0 Học sinh đọc tình huống và đưa ra cách nhìn nhận phù hợp. Nếu đúng giáo viên vẫn ghi điểm. 3 Gợi ý: (1.0 điểm) - Tự giác học bài mà không cần ai nhắc nhở. 0.25 - Tự làm bài kiểm tra không quay cóp hay gian lận. 0.25 - Tự nghiên cứu tìm tòi các phương pháp học. 0.25 - Tự mình chuẩn bị đồ dùng học tập trước khi đến lớp 0.25 Học sinh có thể đưa ra các việc làm khác nhau. Mỗi việc làm đúng giáo viên vẫn ghi điểm. Tổng cộng 5.0 điểm UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ KỲ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: GDCD – LỚP: 6 Nội TT dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề/bài Mạch nội dung Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1. Tự hào Thông về truyền hiểu: 1 Câu thống gia Hiểu được đình dòng câu tục họ ngữ “Đi một ngày 1. Giáo đàng, học dục đạo một sàng đức khôn” nói Mức độ về truyền đánh giá thống hiếu học
  7. 2. Yêu Hiểu được thương câu tục 1 Câu con người ngữ “Bầu ơi thương lấy bí cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn” nói về lòng yêu thương con người 3. Siêng Thông năng, kiên hiểu: 1 Câu trì Hiểu được câu tục ngữ “Có công mài sắt, có ngày nên kim” nói về đức tính siêng năng 4. Tôn Nhận trọng sự biết: Nêu 4 Câu 1 Câu thật được khái niệm, biểu hiện và đối của tôn trọng sự thật Vận dụng thấp: Nhận xét hành vi về tôn trọng sự thật. 5. Tự lâp Nhận biết: Nêu 4 Câu 1 Câu được khái niệm, biểu hiện và đối lập của tự lập Vận dụng cao: liên hệ thực tế bản thân
  8. trong tự lập 6. Tự Nhận 4 Câu 1 Câu nhận thức biết: bản thân Nắm được khái niệm, biểu hiện và xác định được một số biểu hiện tự nhận thức bản thân Thông hiểu: Nêu được 2 việc thể hiện nhận thức bản thân 12 Câu 3 TN 1 TL 1 TL Tổng TN 1 TL 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ % Tỉ lệ 100 % chung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2