intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: GDCD 6 TT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ ĐIỂM 1 Tự hào về Nhận biết Hành vi việc làm giữ gìn và phát huy truyền 0,33đ truyền thống thống tốt đẹp của gia đình dòng họ tốt đẹp của Thông hiểu Quan điểm không giữ gìn và phát huy truyền 0,67đ gia đình thống tốt đẹp của gia đình dòng họ dòng họ Ý nghĩa giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ 2 Yêu thương Nhận biết Hành vi, biểu hiện yêu thương con người 0,67đ con người Thông hiểu Hiểu được biểu hiện trái yêu thương con người 0,33đ 3 Siêng năng Nhận biết Biết được biểu hiện kiên trì và biểu hiện trái 0,67đ kiên trì với siêng năng, Biết khái niệm siêng năng kiên trì 1đ Thông hiểu Hiểu được tục ngữ về siêng năng kiên trì 0,33đ Nêu được ý nghĩa của siêng năng kiên trì 1đ 4 Tự lập Nhận biết Biết được quan điểm, tục ngữ về tự lập 0,67đ Thông hiểu Hiểu và nêu được khái niệm về tự lập 0,33đ Vận dụng Nêu được các biểu hiện của tự lập 1đ 5 Tiết kiệm Nhận biết Biết được hành vi việc làm tiết kiêm và trái với 0,67đ tiết kiệm. Thông hiểu Hiểu và nêu được khái niệm tiết kiệm 0,33đ Vận dụng Hiểu và nhận xét được tình huống. 1đ Vận dụng cao Giải thích tình huống và liên hệ 1đ
  2. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN GDCD – Lớp 6 - Thời gian làm bài: 45phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 14 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TNTL MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tự hào về Hành vi Quan điểm truyền việc làm không giữ thống tốt giữ gìn và gìn và phát đẹp của phá thuy huytruyền gia đình , truyền thống gia thống gia đình, dòng dòng họ đình, dòng họ và ý nghĩa họ Số câu 1 2 3 Sốđiểm 0,33đ 0,66 đ 1đ Tỉ lệ 3,3% 6.6% 10% Yêu Hành vi, Hiểu hiện Nhận xét Giải thương biểu hiện trái với yêu được thích con người yêu thương thương con tình tình con người người huống huống Số câu 2 1 0,5 0,5 4 Sốđiểm 0,66đ 0,33đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ 6.6% 3,3% 10% 10% 30% Nhận biết Hiểu được Siêng biểu hiện câu tục ngữ năng kiên của kiên trì nói về siêng trì và biểu hiên năng trái với siêng năng Số câu 2 1 3 Sốđiểm 0,66đ 0,33đ 1đ Tỉ lệ 6.6% 3,3% 10% Tự lập Biết được Biết và Hiểu và Nêuđược quan điểm, nêu được xác định các ví dụ tục ngữ nói kháiniệm được khái tính tự về tự lập niệm về tự lập lập Số câu 2 0,5 1 0,5 4 Sốđiểm 0,66đ 1đ 0,33đ 1đ 3đ Tỉ lệ 6.6% 10% 3,3% 10% 30% Tiết kiệm Biết được Hiểu và Nêu hành vi việc nêu được được làm tiết khái niệm các
  3. kiệm và trái về tiết kiệm biểu với TK hiện tiết kiệm. Số câu 2 1 1 4 Sốđiểm 0,66đ 0,33đ 1đ 2đ Tỉ lệ 6.6% 3,3% 10% 20% T/Số câu 9.5 7 1 0.5 18 T/số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲI ( 2022 - 2023) Chữ ký của GT Họ tên: ........................ Môn: GDCD - Lớp 6 Lớp: 6/ Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) SBD: ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ ký của GK Bằng số Bằng chữ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM). * Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng: Câu 1. Kiên trì là đức tính của con người biểu hiện ở A. sự cần cù, tự giác, miệt mài. B. suy nghĩ, nói và làm theo cái đúng. C. làm việc thường xuyên đều đặn. D. quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn. Câu 2: Biểu hiện nào sau đây trái với yêu thương con người? A. Biết quan tâm, chia sẻ. B. Biết nhường nhịn em nhỏ. C. Sống thờ ơ, lạnh nhạt. D. Giúp đỡ bố mẹ khi đau ốm. Câu 3: Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người? A.Thể hiện sự quý trọng thành quả lao động. B. Có làm thì mới có ăn. C. Làm điều gì mà mình thích. D. Tiêu xài thoải mái. Câu 4: Tự lập là A. làm việc thường xuyên đều đặn. B. tự làm lấy các công việc của mình. C. quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn. D. suy nghĩ, nói và làm theo cái đúng. . Câu 5: Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Chia sẻ tin giả trên mạng xã hội. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. Câu 6: Em không đồng tình với quan điểm nào sau đây? A. Người có tính tự lập là người tự tin. B. Chỉ có con nhà nghèo mới phải tự lập. C. Tự lập đi đôi với hợp tác dễ thành công hơn. D. Người tự lập không dựa dẫm vào người khác. Câu 7: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,dòng họ? A. Tự ti về nghề truyền thống của gia đình. B. Giữ gìn mọi hủ tục của gia đình. C. Quảng bá nghề truyền thống của gia đình. D. Chê bai về nghề truyền thống của gia đình. Câu 8: Em không đồng tình với quan điểm nào sau đây? A. Chỉ những gia đình, dòng họ giàu có mới có những truyền thống đáng tự hào B. Lao động cần cù, chăm chỉ là một nét đẹp của truyền thống gia đình, dòng họ. C. Giữ gìn truyền thống gia đình, dòng họ thể hiện lòng trân trọng, biết ơn tổ tiên. D. Việc giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ phải có chọn lọc. . Câu 9: Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Nhỏ nhen. B. Khoan dung. C. Ích kỷ. D.Vô cảm. Câu 10: Câu tục ngữ: “Có công mài sắt, có ngày nên kim” thể hiện A. tự lập. B. tôn trọng sự thật. C. tiết kiệm. D. siêng năng, kiên trì. Câu 11: Việc làm trái với tính tiết kiệm là A. ích kỷ. B. thờ ơ. C. lãng phí. D. dối trá. Câu 12: Học sinh tắt điện, tắt quạt trước khi ra khỏi lớp học thể hiện điều gì? A. Tiết kiệm. B. Siêng năng, kiên trì. C. Tự lập. D. Yêu thương con người. Câu 13: Câu tục ngữ: “ Tự lực cánh sinh ” thể hiện đức tính A. tiết kiệm. B. yêu thương con người. C. tự lập. D. tôn trọng sự thật.
  5. Câu 14: Trái với tính siêng năng, kiên trì là A. lười biếng ỷ lại. B. trung thực thẳng thắn. C. cẩu thả hời hợt. D. qua loa đại khái. Câu 15: Trong cuộc sống việc phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và A. tiền bạc. B. sức mạnh. C. của cải. D. tuổi thọ. II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16: (2 điểm) Thế nào là tự lập? Em hãy nêu hai việc làm thể hiện tính tự lập? Câu 17: (1 điểm) Em hãy nêu những biểu hiện của tính tiết kiệm? Câu 18: (2 điểm) Tình huống: Gia đình bạn H rất khó khăn, mẹ bạn bị bệnh hiểm nghèo. Lớp em tổ chức đi thăm, tặng quà động viên H nhưng một số bạn trong lớp không muốn tham gia. Câu hỏi: a. Em hãy nhận xét việc làm của một số bạn trong lớp không muốn tham gia? b. Em sẽ làm gì nếu ở trong tình huống trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. .
  6. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: GDCD – Lớp 6 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5 ĐIỂM) Mỗi câu đúng là 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đápán D C A B D B C A B D C A C A B II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: Câu Nội dung Điểm * Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: (2đ) Câu16 - Tự lập là tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống, không trông (1đ) chờ dựa dẫm phụ thuộc vào người khác. - Học sinh nêu đúng ví dụ về tính tự lập: (1đ) + Tự học bài, làm bài khi đến lớp không đợi ai nhắc nhở. (0.5đ) + Tự lo vở sách trong học tập, tự đi đến trường. (0.5đ) * Những biểu hiện của tính tiết kiệm là: (1đ) Câu 17 -.Chi tiêu hợp lý, tắt các thiết bị điện, khóa nước khi không sử dụng. (0.25đ) - Sắp xếp thời gian làm việc khoa học. (0.25đ) - Sử dụng hợp lý và khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. (0.25đ) - Bảo quản đồ dùng học tập, lao động khi sử dụng, bảo vệ của công. (0.25đ) .* Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: (2đ) Câu 18 a. Một số bạn trong lớp không tham gia là thể hiện chưa giúp đỡ, động viên H .Đó là những người chưa có lòng yêu thương con người. ( 1đ) b. Nếu em trong tình huống đó em sẽ giải thích, động viên các bạn hiểu và ( 1đ) tham gia giúp đỡ cho mẹ bạn H.
  7. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2022 - 2023) Chữ ký giám thị Họ tên: ........................ Môn: GDCD - Lớp 6 Lớp: 6/ Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) SBD: ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo Chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữ ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM). * Hãy khoanh tròn vào chữ cái có phương án em cho là đúng: Câu 1: Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Khoan dung. B. Nhỏ nhen. C. Ích kỷ. D. Vô cảm. Câu 2: Câu tục ngữ: “Có công mài sắt, có ngày nên kim” thể hiện A. tự lập. B .siêng năng, kiên trì. C. tiết kiệm. D. tôn trọng sự thật. Câu 3: Việc làm trái với tính tiết kiệm là A. ích kỷ. B. thờ ơ. C. lãng phí. D. dối trá. Câu 4: Học sinh tắt điện, tắt quạt trước khi ra khỏi lớp học thể hiện đức tính gì? A. Tự lập. B. Siêng năng, kiên trì. C. Liêm khiết D. Tiết kiệm. Câu 5: Câu tục ngữ: “ Tự lực cánh sinh ” thể hiện đức tính A. tiết kiệm. B. tự lập. C. tự chủ D. tôn trọng sự thật. Câu 6: Trái với tính siêng năng, kiên trì là A. cẩu thả hời hợt. B. trung thực thẳng thắn. C. lười biếng ỷ lại. D. qua loa đại khái. Câu 7: Trong cuộc sống việc phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ giúp chúng ta có thêm kinh nghiệm và A. tiền bạc. B. tuổi thọ C. của cải. D. sức mạnh. Câu 8. Kiên trì là đức tính của con người biểu hiện ở A. quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn. B. suy nghĩ, nói và làm theo cái đúng. C. làm việc thường xuyên đều đặn. D. sự cần cù, tự giác, miệt mài. Câu 9: Biểu hiện nào sau đây trái với yêu thương con người? A. Biết quan tâm, chia sẻ. B. Biết nhường nhịn em nhỏ. C. Sống thờ ơ, lạnh nhạt. D. Giúp đỡ bố mẹ khi đau ốm. Câu 10: Em không đồng tình với quan điểm nào sau đây? A. Người tự lập không dựa dẫm vào người khác. B. Người có tính tự lập là người tự tin. C. Tự lập đi đôi với hợp tác dễ thành công hơn. D. Chỉ có con nhà nghèo mới phải tự lập. Câu 11: Tự lập là A. tự làm lấy các công việc của mình. B. quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn. C. làm việc thường xuyên đều đặn. D. suy nghĩ, nói và làm theo cái đúng. . Câu 12: Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Chia sẻ tin giả trên mạng xã hội. Câu 13: Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người? A.Thể hiện sự quý trọng thành quả lao động. B. Có làm thì mới có ăn. C. Làm điều gì mà mình thích. D.Tiêu xài thoải mái. Câu 14: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,dòng họ? A. Tự ti về nghề truyền thống của gia đình. B. Giữ gìn mọi hủ tục của gia đình. C. Quảng bá nghề truyền thống của gia đình. D. Chê bai về nghề truyền thống của gia đình.
  8. Câu 15: Em không đồng tình với quan điểm nào sau đây? A.Việc giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ phải có chọn lọc. B. Lao động cần cù, chăm chỉ là một nét đẹp của truyền thống gia đình, dòng họ. C. Giữ gìn truyền thống gia đình, dòng họ thể hiện lòng trân trọng, biết ơn tổ tiên. D. Chỉ những gia đình, dòng họ giàu có mới có những truyền thống đáng tự hào II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16: (1 điểm) Em hãy nêu những biểu hiện của tính tiết kiệm? Câu 17: (2 điểm) Thế nào là tự lập? Em hãy nêu hai việc làm thể hiện tính tự lập? Câu 18: (2 điểm) Tình huống: Gia đình bạn H rất khó khăn, mẹ bạn bị bệnh hiểm nghèo. Lớp em tổ chức đi thăm, tặng quà động viên H nhưng một số bạn trong lớp không muốn tham gia. Câu hỏi: a. Em hãy nhận xét việc làm của một số bạn trong lớp không muốn tham gia? b. Em sẽ làm gì nếu ở trong tình huống trên? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………............................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. .
  9. PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: GDCD – Lớp 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 ĐIỂM) Mỗi câu đúng là 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đápán A B C D B C D A C D A B A C D II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: Câu Nội dung Điểm Học sinh trả lời đúng các biểu hiện sau: (1đ) Câu16 -.Chi tiêu hợp lý, tắt các thiết bị điện, khóa nước khi không sử dụng. (0.25đ) - Sắp xếp thời gian làm việc khoa học. (0.25đ) - Sử dụng hợp lý và khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên. (0.25đ) - Bảo quản đồ dùng học tập, lao động khi sử dụng, bảo vệ của công. (0.25đ) * Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: (2đ) Câu 17 - Tự lập là tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống, không trông (1đ) chờ dựa dẫm phụ thuộc vào người khác. * Học sinh nêu đúng ví dụ về tính tự lập: + Tự học bài, làm bài khi đến lớp không đợi ai nhắc nhở. (0.5đ) + Tự lo vở sách trong học tập, tự đi đến trường. (0.5đ) * Học sinh trả lời đúng các nội dung sau: (2đ) Câu 18 a. Một số bạn trong lớp không tham gia là thể hiện chưa giúp đỡ, động viên H ( 1đ) .Đó là những người chưa có lòng yêu thương con người. b. Nếu em trong tình huống đó em sẽ giải thích, động viên các bạn hiểu và ( 1đ) tham gia giúp đỡ cho mẹ bạn H.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2