Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
lượt xem 5
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
- PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2022-2023 -------------------------------- --------------------- MÔN: GDCD 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng thấp Chủ đề 1/ Siêng TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL năng, KQ KQ kiên trì. Trái Quý với trọng siêng người năng siêng kiên năng, trì là kiên gì? trì. Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ 5% 5% Tỉ lệ: 10% 2/ Tôn - Nhận Hiểu Biết trọng sự biết được đánh thật. một số vì sao giá phải hành vi biểu tôn của bản hiện trọng thân tôn sự thật hoặc trọng nhận sự xét mọi thật. người Người tôn trọng sự thật là người Số câu: 2 0,5 0,5 Số câu: 3
- Số điểm: 1 0,5 2 Số điểm: Tỉ lệ 10% 5% 20% 3,5 Tỉ lệ: 35% 3/ Tự Biết Biểu Để trở lập. biểu hiện thành hiện trái người của với có tính người tính tự tự lập có lập. thì học tính sinh cần tự lập phải rèn luyện những gì Số câu: 0,5 1 0,5 Số câu: 2 Số điểm: 2,5 0,5 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ 25% 5% 10% Tỉ lệ: 40% 5/ Tự Ý Các nhận nghĩa cách tự thức bản việc tự nhận thân. nhận thức thức đúng bản đắn về thân. bản thân Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 1 Số điểm: Tỉ lệ 5% 10% 1,5 Tỉ lệ: 15 % Tổng Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: điểm Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% 1 10 Tỉ lệ Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 ĐIỂM Câu 1: (0,5 điểm) Trái với siêng năng, kiên trì? A. lười biếng, chóng chán. B. trung thực, thẳng thắn. C. tự giác làm việc. D. quyết tâm làm đến cùng Câu 2: (0,5 điểm) Biểu hiện của tôn trọng sự thật? A. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. B. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
- Câu 3: (0,5 điểm) Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập? A. Tính tự lập giúp thành công trong cuộc sống và được sự tôn trọng của mọi người. B. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những người có hoàn cảnh khó khăn. C. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua nhiều khó khăn. D. Tính tự lập sẽ giúp cho mỗi người có thêm sức mạnh, sự tự tin và khả năng sáng tạo Câu 4: (0,5 điểm) Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện hành vi của một người? A. Xa hoa, lãng phí. B. Cần cù, siêng năng. C. Tiết kiệm, khiêm tốn. D. Tôn trọng sự thật. Câu 5: (0,5 điểm) Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. B. tỏ ra thờ ơ, lạnh cảm với tình huống xảy ra trong đời sống xã hội. C. bắt trước lối sống của người khác cho phù hợp với tất cả mọi người. D. sống tự cao tự đại khi biết được những điểm mạnh của bản thân. Câu 6: (0,5 điểm) Siêng năng, kiên trì sẽ được mọi người A. tư chất chưa tốt lắm. B. cho rằng năng lực kém. C. đánh giá là kém thông minh. D. tin tưởng và yêu quý. II/ TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1: 2 điểm Nêu những cách tự nhận thức bản thân? Câu 2: 2 điểm Biết biểu hiện của người có tính tự lập? Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Câu 3: 3 điểm Vì sao phải tôn trọng sự thật? Em hãy viết một việc làm thể hiện tôn trọng sự thật hoặc chưa tôn trọng sự thật của bản thân hoặc của người xung quanh em và chia sẻ cảm nhận của em sau mỗi việc làm đó? C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 ĐIỂM Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điêm) 1 2 3 4 5 6 A C B D A D
- Phần II. Tự luận (7 điểm) Nêu những cách tự nhận thức bản thân - Tự suy nghĩ, phân tích, đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, sở Câu 1: thích, tính cách cá nhân của bản thân. 0,5 đ - So sánh những nhận xét, đánh giá của người khác về mình 2 điểm 0,5 đ với tự nhận xét, tự đánh giá của bản thân. - So sánh mình với những tấm gương người tốt, việc tốt để 0,5 đ thấy mình cần phát huy và cần cố gắng điều gì. - Lập kế hoạch phát huy ưu điểm và sửa chữa nhược điểm 0,5 đ của bản thân. Câu 2: Biết biểu hiện của người có tính tự lập 1đ + Tự tin, tự làm lấy việc của mình. 2 điểm + Bản lĩnh, tự mình tìm cách vượt qua khó khăn. + Có ý chí nỗ lực phấn đấu, kiên trì, bền bỉ thực hiện kế hoạch đã đề ra. Để trở thành người có tính tự lập học sinh chúng ta cần phải: rèn luyện tính tự lập ngay khi ngồi trên ghế nhà trường, trong học tập và sinh hoạt hằng ngày. 1đ + Tự lập trong học tập. + Tự lập khi đi làm. + Tự lập trong sinh hoạt hàng ngày. (Giáo viên khi chấm cần linh hoạt trong phần giải thích) Câu 3 Vì sao phải tôn trọng sự thật 1đ - Tôn trong sự thật giúp chúng ta hiểu rõ về sự việc, hiện 3 điểm tượng, từ đó có cái nhìn đúng để giải quyết tốt mọi công việc. - Người tôn trọng sự thật là người thẳng thắn, trung thực, được mọi người tin tưởng, kính trọng. - HS lấy được 1 ví dụ về bản thân hoặc của người xung quanh em thể hiện tôn trọng sự thật hoặc chưa tôn trọng sự 2đ thật - Chia sẻ cảm nhận của mình về ví dụ em vừa lấy (Giáo viên khi chấm cần linh hoạt trong phần giải thích)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn