Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN GDCD 6 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 -2024 Mức độ Tổng đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng Số câu Tổng điểm biết hiểu dụng cao Nội dung/Ch ủ đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mạch 1. Tự nội dung hào về truyền 2 2 / / / / / / / / 0,66 thống 0,66 0,66 gia đình, dòng họ 2. Tôn 2 1 3 trọng sự 0,66 / / / / / / / 1,0 thật 0,33 1,0 Giáo dục đạo 3. Yêu đức thương 1 2 3 / / / / / / / 1,0 con 0,33 0,67 1,0 người 4. Tự 2 1 3 / / / / / / / 1,0 lập 0,66 0,33 1,0 5. Siêng 2 1/2 1 1/2 1 3 1 năng, / / / 2,0 kiên trì 0,66 1,0 0,33 1,0 1,0 1,0 1,0
- 6. Tự Giáo / 1 1/2 1/2 1 1 nhận dục / / / / 2,33 thức bản 0,33 1,0 1,0 0,33 2,0 KNS thân Tổng số 9 1/2 6 1 1+1/2 1/2 15 3 18 câu 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tỉ lệ % 30 10 20 10 20 10 50 50 Tỉ lệ 40 2 10 50 50 100 chung
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GDCD 6 TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 -2024 Nội dung/chủ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề/bài Mạch nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Tự hào về Nhận biết : 1 truyền thống - Xác định gia đình, dòng truyền thống họ không phải của dân tộc Việt 2 TN Nam. - Ý nghĩa của kế Giáo dục đạo thừa và phát huy đức truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 2. Tôn trọng sự Nhận biết: thật - Nhận biết khái niệm, biểu hiện Thông hiểu: 2TN 1TN - Hiểu câu tục ngữ nói về tôn trọng sự thật. 3. Yêu thương Nhận biết: 1TN 2TN con người - Biểu hiện yêu
- thương con người. - Ý nghĩa của yêu thương con người. Thông hiểu: - Hiểu câu tục ngữ. - Hiểu hành vi. 4. Tự lập Nhận biết: - Khái niệm, biểu hiện trái với tự lập. 2TN 1TN Thông hiểu: - Hiểu hành động thể hiện sự tự lập. 5. Siêng năng Nhận biết: kiên trì - Khái niệm, ý nghĩa, việc làm thể hiện sự siêng năng, kiên trì. Thông hiểu: - Hiểu việc làm 1TN 2TN thể hiện sự siêng 1TL 1TL 1/2TL năng, kiên trì. 1/2TL - Hiểu và giải thích được ý nghĩa câu tục ngữ Vận dụng: - Giải thích/ Đưa ra lời khuyên . Giáo dục KNS 6. Tự nhận Thông hiểu: 1 TN 1/2TL 1/2 TL 2 thức bản thân - Hiểu về hành động thể hiện sự
- tự nhận thức bản thân. Vận dụng: Nhận xét và giải quyết tình huống. 9+1/2 7+1/2 1+1/2 1/2 Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I GD&ĐT HIỆP Năm học: 2023 - 2024 ĐỨC Môn: GDCD 6 TRƯỜNG Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TH&THCS TRẦN CAO VÂN Họ và tên: ................................ ............. Lớp: 6/… Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký Chữ ký giám khảo giám thị Bằng số Bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng? A. Bỏ học chơi game. B. Không học bài cũ. C. Học bài trước khi đến lớp. D. Đua xe trái phép.
- Câu 2. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. sự thật. B. tự lập. C. khiêm tốn. D. tự trọng. Câu 3. Đối lập với tự lập là A. tự tin. B. ích kỉ. C. tự chủ. D. ỷ lại. Câu 4. Một trong những biểu hiện của lòng yêu thương con người là A. hi sinh quyền lợi của mình vì người khác. B. mục đích sau này được người đó trả ơn. C. hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ. D. làm những điều mình thích cho người khác. Câu 5. Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống đấu kiếm. C. Truyền thống yêu nước. D. Truyền thống nhân nghĩa. Câu 6. Tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là gì? A. Trung thành. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 7. Kiên trì là A. miệt mài làm việc. B. thường xuyên làm việc. C. quyết tâm làm đến cùng. D. tự giác làm việc. Câu 8. Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì? A. Chép bài của bạn để đạt điểm cao. B. Chăm chỉ học tập và không ăn chơi đua đòi . C. Chỉ cần học thuộc lòng trong sách. D. Học bài cũ nhưng không chuẩn bị bài mới. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tôn trọng sự thật? A. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. B. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. C. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. D. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. Câu 10. Câu tục ngữ: “Thương người như thể thương thân” nói đến điều gì? A. Tinh thần đoàn kết. B. Yêu thương con người. C. Tinh thần yêu nước. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 11. Câu tục ngữ: “Thẳng như ruột ngựa” liên quan đến phẩm chất nào? A. Giản dị, cần cù. B. Khiêm tốn, siêng năng. C. Tiết kiệm, khiêm tốn. D. Trung thực, thẳng thắn. Câu 12. Hành động nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. H đi dã ngoại nhưng bạn không tự chuẩn bị đồ đạc mà nhờ chị gái giúp mình. B. L luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. Gặp bài toán khó, V giở ngay phần hướng dẫn giải ra chép mà không chịu suy nghĩ. D. Làm việc nhóm nhưng T không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 13. Đối với các hành vi: cố ý đánh người, trộm cắp thì chúng ta cần phải làm gì? C. Không quan tâm. B. Làm theo. C. Lên án, tố cáo. D. Làm lơ như không thấy. Câu 14. Ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ là
- A. làm cho nước ta có nhiều mặt hàng để xuất khẩu. B. giúp cho chúng ta có thể giao lưu được với nhiều bạn bè. C. giúp cho chúng ta không phải lo về việc làm, thu nhập. D. làm rạng rỡ thêm truyền thống, bản sắc dân tộc Việt Nam. Câu 15. Ngay từ nhỏ ông B có tật nói lắp. Nhưng hàng ngày do ông chịu khó tập luyện và cuối cùng đã trở thành một nhà diễn thuyết nổi tiếng thế giới. Việc ông B thấy được điểm yếu của mình để rèn luyện là thể hiện điều gì? A. Sự mặc cảm về bản thân. B. Sự tự phê bình mình. C. Sự tự nhận thức bản thân. D. Sự thay đổi tính cách. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 16. (2,0 điểm) Siêng năng, kiên trì có ý nghĩa như thế nào? Em hãy giải thích ngắn gọn ý nghĩa câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim”? Câu 17. (1,0 điểm) Nếu bạn em thường xuyên bỏ học đi chơi, em sẽ khuyên bạn như thế nào? Câu 18. (2,0 điểm) Bạn M có hoàn cảnh gia đình khó khăn nên thường cảm thấy tự ti, mặc cảm về bản thân, nhiều lúc rất muốn thôi học. Một lần, M đã đọc trên báo về một tấm gương vượt khó, cũng có hoàn cảnh khó khăn như mình nhưng đã nỗ lực vươn lên trở thành một sinh viên ưu tú, được ra nước ngoài học tập và thành đạt. M đã quyết tâm lấy tấm gương đó làm động lực để mình học giỏi và đạt được mơ ước. a. “Hoàn cảnh gia đình khó khăn nên M thường cảm thấy tự ti, mặc cảm về bản thân, muốn bỏ học". Em có nhận xét gì về suy nghĩ đó của M? b. Đề tự nhận thức bản thân tốt hơn, theo em bạn M nên áp dụng thêm cách thức nào nữa? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………....................................................................................... ............................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 6 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC 2023 -2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi đáp án HS làm đúng đạt 0,33 điểm; 02 đáp án được 0,66 điểm; 03 đáp án được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a C A D A B C C B D B D B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Ý nghĩa của siêng năng, kiên trì: 1,0 + Giúp con người thành công trong cuộc sống, trong công việc + Người siêng năng kiên trì sẽ được mọi người yêu quý, tin tưởng. - Ý nghĩa câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim”: 1,0 Chúng ta có lòng kiên trì, nhẫn nại, vượt khó khăn thử thách thì chắc chắn một 16 ngày sẽ nhận lại thành công, kết quả xứng đáng như mong đợi. * Đối với HSKTHT Em Nguyễn Thành Đạt: trả lời được 50% yêu cầu câu hỏi ghi điểm tối đa. Em Hồ Thị Diễm My: trả lời được 50-70% yêu cầu câu hỏi vẫn ghi điểm tối đa. Em sẽ khuyên bạn: nên siêng năng, chăm chỉ học tập; không nên ham chơi sẽ 1,0 ảnh hưởng đến kết quả học tập, khiến thầy cô, ba mẹ phiền lòng. 17 * Đối với HSKTHT Em Nguyễn Thành Đạt: trả lời được 50% yêu cầu ghi điểm tối đa. Em Hồ Thị Diễm My: trả lời được 50-70% yêu cầu vẫn ghi điểm tối đa.
- a. M có suy nghĩ như vậy là không đúng. M còn tự ti với hoàn cảnh của mình 1,0 chứng tỏ M chưa nhận thức được giá trị bản thân. b. Để tự nhận thức bản thân tốt hơn, theo em bạn M nên áp dụng thêm cách thức so 1,0 sánh, nhận xét đánh giá của người khác về mình, lập kế hoạch phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân và mạnh dạn, quyết tâm theo đuổi ước mơ. M 18 nên chia sẻ với bố mẹ, người thân mong muốn của bản thân và nhờ bố mẹ, người thân tư vấn, hỗ trợ cách thực hiện những ước muốn của bản thân. * Đối với HSKTHT Em Nguyễn Thành Đạt: trả lời được 50% yêu cầu câu hỏi ghi điểm tối đa. Em Hồ Thị Diễm My: trả lời được 50-70% yêu cầu câu hỏi vẫn ghi điểm tối đa. *Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Giáo viên linh hoạt trong bài làm của học sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn