Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 0
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI TỪ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS LA BẰNG MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Năm học: 2023- 2024 Thời gian: 45 phút I. MA TRẬN TT Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá N Câu Câu Điểm h TN TL Th V Vận ậ ông ận dụn n hiể dụ g b u ng cao iế t T N TN TN TN T TL TL TL TL TL K KQ KQ KQ N Q Giá Tôn o trọn 2C 1C 1C 3C 1C dục g sự 1 đạo thật đức Tự 2C 1C 1C 3C 1C lập 2 Giá Tự o nhậ dục n kĩ 4C 1C 4C 1C thức năn bản g thân sống Tổn 8C 2C 1C 1C 1C 10C 3C g 10 điểm Tı lê ̉ 40% 30% 20% 10% 50% 50% ̣% Tı lê c̣ hung 70% 30% 100% ̉
- II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hoi theo mư c đô nhâṇ thưc ̣ Mức ̉ ́ ́ TT Nội độ dung đánh Vâ Vâṇ dụng cao giá Nhận Thông ṇ Mạch biết dụn nội ̉ hiêu g dung thấ p TN TL TN TL TN TL TN 1 Tôn Nhận 2C 1C 1C Giáo trọng biết. dục sự thật Nêu đạo được đức một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu. Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng. - Khôn
- g đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luô n nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm . Tự lập Nhận 1C 1C biết. - Nêu được 2C khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có
- tính tự lập Thông hiểu. - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng. - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân
- - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trườn g và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Giáo Tự Nhận 4C dục kỹ nhận biết. năng thức Nêu sống bản thân được thế nào là tự nhận thức
- bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thôn g hiểu. - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng. Xây dựng được kế
- hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao. Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổ ng 8C 2C 1C 1C 1C câ u Tỉ 40% 30% 20% 10% lệ % Tỉ 70% 30% lệ ch un g III. ĐỀ KIỂM TRA
- TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1: Việc làm nào dưới đây thể hiện đức tính tôn trọng sự thật? A. Giúp đỡ bạn khi làm bài kiểm tra. B. Nói dối. C. Không gian lận trong thi cử. D. Che dấu khuyết điểm của bạn. Câu 2: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 3. Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. B. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. Câu 4. Đối lập với tự lập là A. tự tin. B. ích kỉ. C. tự chủ. D. ỷ lại. Câu 5. Hành động thể hiện tính tự lập là A. chỉ học bài cũ khi bị cô giáo nhắc nhở. B. khi mẹ nhắc nhở mới giặt quần áo, nấu cơm. C. nhà có điều kiện thì không cần học nhiều. D. tích cực phát biểu xây dựng bài trong lớp. Câu 6: Mỗi buổi tối, cứ ăn cơm xong là bạn M giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát sau đó lấy sách vở ra học bài. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. M là người tự ti. B. M là người tự lập. C. M là người ỷ lại. D. M là người tự tin. Câu 7. Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. biết luồn lách làm việc xấu. B. nhận ra điểm mạnh của chính mình C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ. Câu 8. Tự nhận thức bản thân là A. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác. C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình. D. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình. Câu 9: Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân không biết nhận thức về bản thân mình? A. Chỉ ra điểm mạnh của bản thân. B. Chỉ ra điểm yếu của bản thân.
- C. Luôn tự ti về bản thân mình. D. Luôn khắc phục khuyết điểm về mình Câu 10: Em cho biết đâu là tự nhận thức về bản thân? A. Lắng nghe người khác nhận xét mình. B. Xa lánh người góp ý cho mình. C. Ghét bỏ người hay góp ý mình. D. Tự ti khi người khác nhận xét mình. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Câu 12 (2 điểm). Tình huống H là người thông minh, chân thành, cởi mở nên được bạn bè yêu quý, tin cậy. Nếu bạn có lỗi, H nhẹ nhàng góp ý để bạn nhận lỗi và sửa lỗi. Nhiều bạn tâm sự những nỗi niềm thầm kín, riêng tư; H lắng nghe, chia sẻ và không bao giờ nói lại chuyện đó với người khác. a. Theo em vì sao H được bạn bè yêu quý? b. Em hãy giải thích tại sao chúng ta phải tôn trọng sự thật? Câu 13 (1 điểm). Hãy nêu bốn việc làm thể hiện em biết tự nhận thức bản thân? HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B D D B B A C A PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn luyện. 0,5 + Luôn tự tin, cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải quyết các vấn đề trong khả năng của mình. 0,5 + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập: tự học, Câu 1 tích cực phát biểu xây dựng bài, tự làm bài tập,… 0,5 (2 điểm) + Làm các việc nhà sau giờ học tập như. nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. 0,5 + Tự giác tham gia các công việc ở trường như: Trực nhật lớp, hoạt động tập thể,…. (HS có cách diễn đạt khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt điểm tối đa)
- a. Hà được bạn bè yêu quý vì: - Bạn H là người biết lắng nghe, cảm thông, đồng cảm, 0,5 chia sẻ với mọi người - Bạn H là người tôn trọng sự thật bằng tấm lòng chân 0,5 thành, cởi mở, tinh tế… b. Chúng ta phải tôn trọng sự thật vì Câu 2 - Tôn trong sự thật giúp chúng ta hiểu rõ về sự việc, hiện (2,0 điểm) tượng, từ đó có cái nhìn đúng để giải quyết tốt mọi công 0,5 việc. - Người tôn trọng sự thật là người thẳng thắn, trung thực, 0,5 được mọi người tin tưởng, kính trọng. (HS có cách diễn đạt khác nhưng vẫn đảm bảo các ý trên thì vẫn đạt điểm tối đa) Câu 3 - HS nêu được 4 việc làm về tự nhận thức bản thân. 1 (1,0 điểm) XÁC NHẬN CỦA BLĐ DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN Nguyễn Trọng Đại Lý Thị Yên Hoàng Thị Tích
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn