intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG:………………........................... Kỳ thi:………………………..………..…….. SỐ THỨ TỰ BÀI THI Ngày thi:……/………../20………..……….... (Do Giám thị ghi) HỌ TÊN HỌC SINH:………..................... Hội đồng thi:……………………………........ LỚP:............................................................ ………………………………….………........ ………………………………….………........ MÔN THI: Phòng thi Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD số (Do Chủ tịch HĐ chấm ………………...... thi ghi) …………………………………………….…………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài (Do Chủ tịch HĐ chấm thi vào trong khung này thi ghi) …………...tờ và không được gài ghi 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên, hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi ĐIỂM BÀI THI SỐ THỨ TỰ BÀI THI LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Bằng số: Bằng chữ: (Do Giám thị ghi) ĐỀ A I-TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất: Câu 1. Truyền thống gia đình, dòng họ là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ tạo ra và được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. nhà nước ban hành và thực hiện. C. đời sau bảo vệ nguyên trạng. D. mua bán, trao đổi trên thị trường. Câu 2. Người có lòng yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người xa lánh. B. Mọi người yêu quý và kính trọng. C. Mọi người kính nể và yêu quý. D. Mọi người coi thường. Câu 3. Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội. C. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. D. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. Câu 4. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. nông nổi. B. lười biếng. C. hời hợt. D. cần cù. Câu 5. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật? A. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất. B. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình đến cùng. C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo. D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình. Câu 6. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập? A. Đi học đúng giờ. B. Chủ động chép bài của bạn. C. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ. D. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập.
  2. Câu 7. Việc làm nào dưới đây thể hiện chúng ta biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ? A. Xấu hổ, xóa bỏ và từ chối làm. B. Chê bai, che giấu và xấu hổ. C. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ. D. Tự ti, che dấu và từ bỏ mọi thứ. Câu 8. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. niềm tin. B. sở thích. C. mệnh lệnh. D. sự thật. Câu 9. Bạn Q năm nay học lớp 9, ngoài việc học bạn không làm việc gì cả, việc nhà thường để anh chị làm hết. Việc làm đó thể hiện bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây? A. Tự lập. B. Chăm chỉ. C. Ích kỷ. D. Ỷ lại. Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ? A. Ngại khẳng định bản thân. B. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng. C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn. D. Từ chối khám phá cuộc sống. Câu 11. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Có kĩ năng sống tốt. B. Tư duy thông minh. C. Tự nhận thức về bản thân. D. Sống tự trọng. Câu 12: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tự nhận thức bản thân? A. Giúp ta sống tự cao, tự đại khi biết được điểm mạnh của mình. B. Xác định những việc cần làm để hoàn thiện bản thân. C. Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình. D. Giúp ta dễ dàng đồng cảm chia sẻ với người khác. Câu 14: Mục đích của việc tự nhận thức bản thân giúp ta điều gì ? A. Biết mọi điều. B. Hiểu rõ bản thân. C. Tự tin hơn. D. Tiến tới thành công. Câu 15: “Khám phá ra ưu điểm của bạn và rèn luyện chúng” là lời khuyên đúng đắn về cách để chúng ta A. sống vui vẻ hơn. B. tăng sự gắn bó, đoàn kết. C. tự nhận thức về bản thân mình. D. yêu đời hơn, sống có ý nghĩa hơn. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là tự lập? Vì sao học sinh cần rèn luyện tính tự lập? Câu 2. (3,0 điểm) 2.1 Nêu cách tự nhận thức bản thân? 2.2 Tình huống : Mỗi khi nhận được lời nhận xét của các bạn trong lớp về những điều cần phải cố gắng, A thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến nhưng điều các bạn góp ý. a. Bạn A đã biết cách tự nhận thức bản thân chưa? Vì sao? b. Nếu là A, em sẽ suy nghĩ và làm gì trong tình huống trên? BÀI LÀM I.Trắc nghiệm (5.0 điểm )
  3. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  4. TRƯỜNG:………………........................... Kỳ thi:………………………..………..…….. SỐ THỨ TỰ BÀI THI Ngày thi:……/………../20………..……….... (Do Giám thị ghi) HỌ TÊN HỌC SINH:………..................... Hội đồng thi:……………………………........ LỚP:............................................................ ………………………………….………........ ………………………………….………........ MÔN THI: Phòng thi Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD số (Do Chủ tịch HĐ chấm ………………...... thi ghi) …………………………………………….…………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về mỗi bài (Do Chủ tịch HĐ chấm thi vào trong khung này thi ghi) …………...tờ và không được gài ghi 2. Ngoài ra không được đánh số, ký tên, hay ghi một dấu hiệu gì vào giấy thi ĐIỂM BÀI THI SỐ THỨ TỰ BÀI THI LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Bằng số: Bằng chữ: (Do Giám thị ghi) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý đúng nhất: Câu 1. Việc làm nào dưới đây không thể hiện người có tính tính tự lập? A. Học kinh doanh để kiếm thêm thu nhập. B. Đi học đúng giờ. C. Học bài cũ và chuẩn bị bài cũ. D. Chủ động chép bài của bạn. Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện chúng ta biết giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ? A. Xấu hổ, xóa bỏ và từ chối làm. B. Chê bai, che giấu và xấu hổ. C. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ. D. Tự ti, che dấu và từ bỏ mọi thứ. Câu 3. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. niềm tin. B. sự thật. C. sở thích. D. mệnh lệnh. Câu 4. Bạn Q năm nay học lớp 9, ngoài việc học bạn không làm việc gì cả, việc nhà thường để anh chị làm hết. Việc làm đó thể hiện bạn Q chưa có phẩm chất đạo đức nào dưới đây? A. Chăm chỉ . B. Ỷ lại. C. Ích kỷ. D. Tự lập. Câu 5: Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Sống tự trọng. B. Tư duy thông minh. C. Có kĩ năng sống tốt D. Tự nhận thức về bản thân. Câu 6: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. D. để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. Câu 7: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tự nhận thức bản thân?
  5. A. Xác định những việc cần làm để hoàn thiện bản thân. B. Giúp ta sống tự cao, tự đại khi biết được điểm mạnh của mình. C. Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình. D. Giúp ta dễ dàng đồng cảm chia sẻ với người khác. Câu 8: Mục đích của việc tự nhận thức bản thân giúp chúng ta A. hiểu rõ bản thân. B. tiến tới thành công. C. tự tin hơn. D. biết mọi điều. Câu 9: “Khám phá ra ưu điểm của bạn và rèn luyện chúng” là lời khuyên đúng đắn về cách để chúng ta A. sống vui vẻ hơn. B. tăng sự gắn bó, đoàn kết. C. yêu đời hơn, sống có ý nghĩa hơn. D. tự nhận thức về bản thân mình. Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ? A. Đánh mất kĩ năng sinh tồn. B. Ngại khẳng định bản thân. C. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng. D. Từ chối khám phá cuộc sống. Câu 11. Truyền thống gia đình, dòng họ là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ tạo ra và được A. mua bán, trao đổi trên thị trường. B. truyền từ đời này sang đời khác. C. đời sau bảo vệ nguyên trạng. D. nhà nước ban hành và thực hiện. Câu 12. Người có lòng yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người yêu quý và kính trọng. B. Mọi người coi thường. C. Mọi người kính nể và yêu quý. D. Mọi người xa lánh. Câu 13. Người có hành vi nào dưới đây là thể hiện lòng yêu thương con người? A. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. Câu 14. Siêng năng là đức tính của con người biểu hiện ở thái độ làm việc một cách A. nông nổi. B. lười biếng. C. cần cù. D. hời hợt. Câu 15. Cách cư xử nào dưới đây thể hiện là người biết tôn trọng sự thật? A. Bảo vệ đến cùng ý kiến của mình đến cùng. B. Lắng nghe, phân tích để chọn ý kiến đúng nhất. C. Ý kiến nào được nhiều bạn đồng tình thì theo. D. Không bao giờ dám đưa ra ý kiến của mình. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là siêng năng, kiên trì? Vì sao học sinh cần rèn luyện tính siêng năng, kiên trì? Câu 2. (3,0 điểm) 2.1 Nêu cách tự nhận thức bản thân? 2.2 Tình huống : Mỗi khi nhận được lời nhận xét của các bạn trong lớp về những điều cần phải cố gắng, A thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến nhưng điều các bạn góp ý. a. Bạn A đã biết cách tự nhận thức bản thân chưa? Vì sao? b. Nếu là A, em sẽ ứng xử như thế nào trong tình huống này? BÀI LÀM I.Trắc nghiệm (5.0 điểm )
  6. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ..……………………………………………………………………………………………. .………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 6 Trắc nghiệm (5.0 điểm ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A A B C D A B C D A B C D A B C ĐÁP ÁN B D C B A D C B A D C B A D C B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu ,tạo 1đ dựng cuộc sống của mình: không trông chờ, dựa dẫm phụ thuộc vào người khác Câu 1 (2 điểm) -Vì sao phải tự lập : Giúp ta thành công trong cuộc sống và được Đề A mọi người tôn trọng -Giúp ta có thêm kinh nghiệm , nhẫn nại vượt qua khóa khăn của 1đ cuộc sống. - Cha mẹ sẽ hạnh phúc, các thành viên trong gia đình sẽ yên tâm - Góp phần phát triển xã hội Thế nào là siêng năng, kiên trì? - Siêng năng là tính của con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn.. 1đ Câu 1 - Kiên trì là sự quyết tâm làm đến cùng dù gặp khó khăn, gian khổ. (2 điểm) Đề B Vì sao học sinh cần rèn luyện tính siêng năng, kiên trì? - Siêng năng, kiên trì sẽ giúp con người thành công trong công việc và 1đ cuộc sống. - Người siêng năng, kiên trì sẽ được mọi người tin tưởng và yêu quý. 1đ - Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, kết quả trong từng hoạt động, tình huống cụ thể. Câu 2 - Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình (3 điểm) - So sánh những nhận xét đánh giá của người khác về mình với tự 1đ Đề A+B nhận xét của mình về mình. - Thân thiện, cởi mở, tích cực tham gia các hoạt động để rèn luyện và phát triển bản thân. Tình A, Bạn A chưa nhận thức đúng bản thân mình 0.5đ huống Nếu em là A, em sẽ tiếp thu ý kiến và tự điều chỉnh bản thân mình. 0.5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2