Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN:GDCD - LỚP: 6 TT Chủ Nội dung Mức độ nhận thức Tổng đề Nhâṇ Thông hiểu Vâṇ Vâṇ Tỷ lệ Điểm biết dung dung cao TN TL TN TL T TL T T T TL N N L N 1 Giáo Bài 1: Tự 1 câu 1 0,5 dục hào về câu đạo truyền 5% đức thống gia đình dòng họ Bài 2: Yêu 1 câu 1 0,5 thương câu con người 5% Bài 3: 1 câu 1 0,5 Siêng năng câu kiên trì 5% Bài 4: Tôn 2 câu 1 ½ ½ 3 1 câu 4.5 trọng sự câu câu câ câu 30% thật u 15 % Bài 5: Tự 3 câu 1 câu 3 1 câu 3.5 lập câu 20% 15 % 2 Giáo Bài 6: Tự 1 1 0.5 dục kĩ nhận thức câu câu năng bản thân 5% sống Tổng 8 2 1 ½ ½ 10 2 10 Tı̉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 50 50% điểm % Tı̉ lê c hung ̣ 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: GDCD 6-Năm học:2023-2024 Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ Mức độ đánh giá thứ c Mạch TT Nội nội Thôn Vâṇ dung Nhận Vâ dun g dun biết hiểu ṇ g g dun cao g 1 Giáo Bài 1: Nhận biết: 1 TN dục Tự hào Nêu được một số truyền thống của đạo về gia đình, dòng họ. đức truyền Thông hiểu: thống Giải thích được ý nghĩa của truyền gia thống gia đình, dòng họ. đình Vận dụng: dòng họ Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. Bài 2: Nhận biết: 1 TN Yêu - Nêu được khái niệm tình yêu thương thương con người con - Nêu được biểu hiện của tình yêu người thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm
- thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người 1 Giáo Bài 3: Nhận biết: 1 TN dục Siêng - Nêu được khái niệm siêng năng, đạo năng kiên trì đức kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Bài 4: Nhận biết: 2TN 1TN 1/2TL 1/2 TL Tôn trọng Nêu được một số biểu hiện của tôn sự thật trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật.
- Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 1 Giáo Bài 5: Tự Nhận biết: 3TN 1TL dục lập - Nêu được khái niệm tự lập đạo đức - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Bài 6: Tự nhận Nhận biết: 1 TN thức bản thân Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu: - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của
- bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 2TN 8 TN 1/2TL 1/2 TL 1 TL Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: GDCD – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề này gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường. C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2: Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân. C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập Câu 3: Trái với siêng năng, kiên trì là A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại. C. tự giác, miệt mài làm việc D. Biết hi sinh vì người khác. Câu 4: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là? A. Tôn trọng sự thật. B. Tiết kiệm. C. Sự thật. D. Khiêm tốn Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Sự thật. C. Công bằng. D. Liêm sỉ. Câu 6: Đối lập với tôn trọng sự thật là A. Giả dối. B. Ỷ lại. C. Siêng năng. D.Trung thực. Câu 7: Đối lập với tự lập là A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. Câu 8: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm. Câu 9: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì. C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào?
- Câu 2 (3 điểm) Tình huống P là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần đầu P đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, P ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với P và đã đề nghị cô chủ nhiệm thay lớp trưởng. a. Em hãy nhận xét về việc làm của P và một số bạn trong tình huống trên. b. Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ làm gì? ….HẾT….
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I -NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: GDCD – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề này gồm có 02 trang) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là A. mê tín dị đoan. B. thờ cúng tổ tiên. C. tảo hôn. D. cướp vợ. Câu 2: Lòng yêu thương con người A. xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn. B. làm những điều có hại cho người khác. C. xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng. D. hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ. Câu 3: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Tự giác. D. Siêng năng. Câu 4: Hành vi nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật? A. Thấy An xem tài liệu trong giờ kiểm tra, Lan giả vờ như không thấy. B. Trung chủ động xin lỗi khi vô tình đá bòng vào cửa sổ nhà Tùng. C. Minh đã sửa điểm kiểm tra môn Toán. D. Hằng nhờ bạn làm bài tập giúp. Câu 5: Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh. Câu 6: Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật. Câu 7: Đồng nghĩa với tự lập là A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. Câu 8: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập? A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng. B. Ngại khẳng định bản thân. C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn. D. Từ chối khám há cuộc sống. Câu 9: Việc làm nào dưới đây thể hiện người tính tự lập? A. Bố mẹ chở đi học tới trường. B. Tự giác học và làm bài tập. C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài. D. Thường xuyên ỷ lại. Câu 10: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ.
- PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em hãy liệt kê những biểu hiện của tính tự lập và trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày? Câu 2 (3 điểm) Tình huống Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã đề nghị cô chủ nhiệm thay lớp trưởng. a. Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên. b. Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân. ….HẾT…
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 MÃ ĐỀ A PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A C B A D C A A PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần rèn (2 điểm) luyện: + Luôn tự tin. Luôn cố gắng khắc phục khó khăn để tự giải 0,5 quyết các vấn đề trong khả năng của mình. + Luôn nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, công việc và 0,5 cuộc sống. + Không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. 0,5 + Làm các việc nhà sau giờ học tập như: nấu cơm, rửa bát, dọn dẹp nhà cửa, chăm sóc và giúp đỡ em nhỏ. 0,5 - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần 1,0 điểm trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật. - Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến 1,0 điểm mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng Câu 2 đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp. (3,0 điểm) - Chứng kiến một số bạn có ý kiến đề nghị thay đổi lớp trưởng, em sẽ: + có ý kiến bảo vệ việc làm đúng của Phương và không đồng 0,5 điểm ý với ý kiến của một số bạn trong lớp. Giải thích để cả lớp hiểu. + Nếu một số bạn ấy vẫn còn giữ ý kiến trên, em sẽ báo cáo 0,5 điểm cho cô giáo chủ nhiệm biết để có cách giải quyết.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRUÒNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 MÃ ĐỀ B PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ. án B C D B C D C A B A PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Những biểu hiện của tính tự lập trong học tập và sinh hoạt (2 điểm) hằng ngày là: 0,5 + Chấp hành tốt nội qui học sinh. 0,5 + Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. + Tự mình hoàn thành nhiệm vụ được phân công... - Những biểu hiện trái với tính tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày là: 0,5 + Tự ti, gặp khó khăn thử thách chùn bước, không có ý chí nỗ lực vươn lên. + Quá ỷ lại hoặc dựa dẫm vào bố mẹ và người khác; không 0,5 làm được những công việc cá nhânlười biếng trong học tập và lao động,… - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần 1,0 điểm trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật. - Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong sự thật, ý kiến 1,0 điểm mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng Câu 2 đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp. (3,0 điểm) - 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân: + Ví dụ 1. Tự nhận thức, dánh giá điểm mạnh hoặc điểm yếu 0,5 điểm của bản thân, cái gì mình làm được và chưa làm được + Ví dụ 2. So sánh mình với người tốt khác, để thấy bản thân cần làm gì để tốt hơn. 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn