Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6 - Trắc nghiệm: 20 câu x 1/4 điểm/câu= 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Nội dung/chủ đề/bài học Mức độ đánh giá Tổng Mạch nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Câu Câu Tổng TT dung TN TL điểm TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q 1 Giáo 1. Tự hào về truyền 3 0,75 3 dục đạo thống gia đình, dòng họ đức 2. Yêu thương con người 3 3 0,75 3. Siêng năng, kiên trì 4 4 1 4. Tôn trọng sự thật 3 1/2 1/2+1 3 2 3,75 5. Tự lập 1 2 1/2 1/2 3 1 2.75 2 Giáo 6. Tự nhận thức bản dục kĩ thân 4 1 2 2 năng sống Tổng câu 16 4 câu 1 câu 3/2 câu 1/2 câu 20 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6 TT Mạch nội Nội dung Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
- Nhận dung Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết 1 Giáo dục 1. Tự hào về Nhận biết: đạo đức truyền thống - Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng 3 TN gia đình, dòng họ họ Nhận biết: 2. Yêu thương - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người 3 TN con người và nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Nhận biết: 3. Siêng năng, - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì 4 TN kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Nhận biết: - Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: 4. Tôn trọng sự - Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. 3 TN 1/2 1/2+1 thật Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối, che dấu sự thật. - Luôn nói thật với thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 5. Tự lập Nhận biết: 1 TN 2 TN, 1/2 TL 1/2 TL - Nêu được khái niệm tự lập Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân, người khác. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen
- tự lập phù hợp với bản thân. 2 Giáo dục 6. Tự nhận Nhận biết: kĩ năng thức bản thân - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. sống - Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. 2TN 2 TN Thông hiểu: - Biết được điểm mạnh, điểm yếu của tự nhận thức bản thân. Tổng 16 TN 4 TN 3/2 TL 1/2TL 1 TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 % 30% Phê duyệt của Phê duyệt của Nhóm trưởng Thành viên Hiệu trưởng Tổ trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Lê Thị Xuyên Nguyễn Thị Thanh Hiền
- Trường THCS …………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………Lớp 6/ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Khoanh vào chữ cái (A hoặc B, C, D) trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Câu tục ngữ: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” phản ánh truyền thống tốt đẹp nào của gia đình, dòng họ ở Việt Nam? A. Yêu nước B. Hiếu học C. Hiếu thảo D. Nhân ái Câu 2. Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ Việt Nam? A. Hiếu học B. Yêu nước C. Mê tín dị đoan D. Nhân nghĩa Câu 3. Câu ca dao: “Muốn sang thì bắc cầu Kiều/ Muốn con hay chữ thì yêu kính thầy. ” nói về truyền thống nào? A. Truyền thống yêu nước. B. Truyền thống hiếu học C. Truyền thống tôn sư trọng đạo D. Truyền thống đoàn kết Câu 4. Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp, nhất là những lúc nào? A. Cần đánh bóng tên tuổi B. Mưu cầu lợi ích cá nhân C. Gặp khó khăn và hoạn nạn D. Vì mục đích vụ lợi Câu 5. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Bao che khuyết điểm của bạn B. Thờ ơ trước nỗi đau của người khác C. Giúp đỡ những người gặp hoạn nạn D. Ganh tị, tranh giành quyền lợi cho mình Câu 6. Hành động đưa người già, trẻ em, người tàn tật qua bên kia đường thể hiện điều gì? A. Tình yêu thương con người. B. Đức tính chăm chỉ, cần cù. C. Tinh thần kỷ luật. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 7. Việc làm nào dưới đây không thể hiện siêng năng, kiên trì? A. Chịu khó, quyết tâm hoàn thành công việc. B. Dám đương đầu với mọi khó khăn. C. Tự giải quyết lấy công việc của mình. D. Sống dựa dẫm, ỉ lại vào người khác. Câu 8. Trái với siêng năng, kiên trì là? A. Sống giản dị. B. Trung thực. C. Tiết kiệm. D. Lười biếng, ỷ lại. Câu 9. Đức tính siêng năng, kiên trì giúp con người: A. Trung thực trong hành động, việc làm của mình. B. Thành công trong công việc và cuộc sống. C. Sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. D. Có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. Câu 10. Sáng chủ nhật, Lan dọn góc học tập của mình. Ban đầu công việc rất thuận lợi nhưng đến góc phía trong của bàn thì xuất hiện vài đường bút xóa trắng tinh rất khó để lau sạch. Vậy là Lan hì hục, loay hoay tìm mọi cách lau cho đến lúc bàn sạch bóng mới thôi. Việc làm của An trong tình huống trên thể hiện An có đức tính gì? A. Tự chủ B. Tự giác C. Tôn trọng sự thật D. Siêng năng, kiên trì. Câu 11. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là? A. Biết nhận ra lỗi lầm, ân hận, xin lỗi và sửa lỗi B. Nói dối, vu oan, đổ lỗi cho người khác C. Che dấu những việc làm sai trái của người nhà D. Bảo vệ cho bạn thân trong mọi trường hợp. Câu 12. Hà thấy tên trộm móc túi hành khách trên xe buýt, bạn ấy im lặng, giả vờ không biết. Hành động của Hà thể hiện bạn là người A. Thông minh, hiểu chuyện B. Hiền lành, tốt bụng
- C. Yêu thương con người D. Không tôn trọng sự thật Câu 13. Nhân lúc trời tối, mẹ bảo Hà đem rác vứt xuống sông. Hà biết việc làm đó là sai nhưng vì muốn hoàn thành công việc để mẹ vui nên em im lặng làm theo. Hà là người A. Hiếu thảo, ngoan ngoãn B. Hiểu chuyện, ngoan ngoãn C. Không tôn trọng sự thật D. Biết yêu thương mẹ Câu 14. Tự lập là gì? A. Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống B. Dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được C. Ỷ lại vào người khác, đặc biệt là bố mẹ của mình D. Đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi Câu 15. Mỗi buổi tối, cứ ăn cơm xong là bạn Mai giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát sau đó lấy sách vở ra học bài. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Mai là người tự ti. B. Mai là người tự lập. C. Mai là người ỷ lại. D. Mai là người tự tin. Câu 16. Hành động nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Đi dã ngoại nhưng không tự chuẩn bị mà nhờ người khác chuẩn bị giúp mình. B. Luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. Gặp bài toán khó, mở ngay phần hướng dẫn giải ra chép. D. Làm việc nhóm nhưng không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 17. Tự nhận thức bản thân được hiểu là A. Tự làm lấy công việc của mình, không ỷ lại vào người khác. B. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết..). C. Sự trung thực, luôn sống và làm theo lẽ phải. D. Tự giác làm việc một cách chăm chỉ, đều đặn, thường xuyên. Câu 18. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. Sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. Bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. Để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. Nhận ra những điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. Câu 19. Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân không biết nhận thức về bản thân mình? A. Chỉ ra điểm mạnh của bản thân. B. Chỉ ra điểm yếu của bản thân. C. Luôn tự ti về bản thân mình. D. Luôn khắc phục khuyết điểm về mình Câu 20. Hành vi nào dưới đây thể hiện việc tự nhận thức của bản thân? A. Lan có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình. B. Lan tham gia lớp học múa vì mẹ, chứ không phải do mình thích. C. Lan không bao giờ hỏi cô giáo về bài học mình băn khoăn. D. Lan thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến nhưng điều các bạn góp ý. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) a. Nếu Hải (người bạn thân của em) nói xấu, nói sai về một người khác, em sẽ khuyên bạn điều gì? b. Giải thích vì sao em khuyên bạn như vậy? Câu 2. (1 điểm) Theo em, học sinh cần làm gì để rèn luyện cách tôn trọng sự thật? Câu 3 (2.0 điểm) Trong học tập, bạn Hà luôn không chịu tìm hiểu thấu đáo bài học, gặp bài làm hơi khó thường lười suy nghĩ, hay hỏi người khác, trong lớp thường ít phát biểu ý kiến, hay nói theo các bạn khác, hay chép bài làm của các bạn. a. Em có ý kiến gì về thái độ và cách học tập của bạn Hà? b. Nếu em là Hà em sẽ làm gì để thay đổi bản thân?
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C C C C A D D B D A D C A B B B D C A II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) BIỂU CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM Câu 1 a. Khuyên bạn nên nhận lỗi, sửa chữa và luôn nói rõ sự thật. 1.0 (2 điểm) b. Vì bạn đang dựa vào suy nghĩ cá nhân để nhận định về người khác 1.0 chứ không phải dựa trên sự khách quan, trung thực, tôn trọng sự thật. (0,5 điểm) Bạn cần tôn trọng sự thật để hiểu rõ về sự việc, hiện tượng, từ đó có cái nhìn đúng để giải quyết tốt mọi công việc và đánh giá đúng về người khác.(0,5 điểm) Câu 2 Cách rèn luyện: Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và 1.0 (1 điểm) người có trách nhiệm (0,5 điểm) bằng thái độ dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái. (0,5 điểm) Câu 3 a. Thái độ học tập của Ái là sai lầm, có nhiều thiếu sót, chưa tự lập. (2 điểm) (Bạn lười suy nghĩ, thụ động, lười phát biểu xây dựng bài, ngại trình bày ý kiến.) 1.0 b. Em sẽ tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập như: 1.0 nghiêm túc nghe thầy cô giảng bài, tìm hiểu bài thật kỹ, bỏ thói quen nói theo, không trông chờ, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác… * Lưu ý: Học sinh có phần lí giải khác nhưng đúng GV có thể cân nhắc cho điểm tối đa. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đức Phùng Lê Thị Xuyên Nguyễn Thị Thanh Hiền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn