Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 Nội Mức độ Tổng Mạch nội dung/chủ đánh giá TT dung đề/bài học Nhận Thông Vận Vận dụng Câu TN Câu TL biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng điểm 1 Giáo Tự hào dục đạo về đức truyền thống 3 3 gia đình, dòng họ Yêu thương 3 1 4 con người Siêng 3 1 4 năng, kiên trì
- Tôn trọng sự 2 1 1/2 1/2 3 1 thật Tự lập 2 1 1 1/2 1/2 3 2 2 Giáo Tự dục kỹ nhận năng thức 3 3 sống bản thân Tổng 16 4 1,5 1 1/2 20 3 10 câu Tổng 4.0 1. 10 điểm 3.0 2.0 0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Mạch nội dung Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tự hào về Nhận biết: 3 TN Giáo dục đạo truyền thống -Nêu được ý đức gia đình, dòng nghĩa của truyền
- họ. thống gia đình, dòng họ - Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp. - Nêu biểu hiện của truyền thống của gia đình, dòng họ. Yêu thương Nhận biết: con người. - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người và nêu được biểu hiện của tình yêu thương con 3 TN 1TN người Thông hiểu: -Thực hiện được một số việc làm phù
- hợp của bản thân để thể hiện tình yêu thương con người -Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người Siêng năng, Nhận biết: 3 TN 1TN kiên trì -Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được sự siêng năng kiên trì của bản thân và người khác
- trong học tập, lao động Tôn trọng sự Nhận biết: thật Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải tôn trọng 1/2TL sự thật. 2TN 1/2TL 1TN - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. Vận dụng: - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập 2TN 1TL 1/2 TL 1/2 TL Nhận biết: 1TN - Nêu được khái niệm tự
- lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải tự lập. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân Vận dụng: Nhận xét đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tính tự lập 2 Giáo dục kỹ Tự nhận thức 3TN Nhận biết: năng sống bản thân - Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. - Nêu được ý nghĩa của tự
- nhận thức bản thân. -Biết được điểm mạnh, điểm yếu của tự nhận thức bản thân. 4TN Tổng 16 câu TN 1 câu L 1/2câu TL 1,5 câu TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN GDCD – LỚP 6 ……………………..…… Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng. Câu 1. Biểu hiện nào sau đây thể hiện truyền thống hiếu học? A. Tích cực học tập rèn luyện. B. Tìm hiểu truyền thống đánh giặc. C. Tham gia giữ gìn an ninh thôn xóm. D. Tích cực lao động sản xuất. Câu 2. Việc làm nào dưới đây không biết giữ gìn và phát huy truyền thống của gia đình và dòng họ? A. Tìm hiểu, lưu giữ nghề thủ công của gia đình. B. Sống trong sạch và lương thiện. C. Làm những việc ảnh hưởng đến danh dự gia đình. D. Quảng bá nghề truyền thống. Câu 3. Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ đem lại cho chúng ta điều gì? A. Kinh nghiệm và sức mạnh trong cuộc sống. B. Nhiều tiền để phục vụ nhu cầu cá nhân. C. Tình yêu thương, đoàn kết với cộng đồng. D. Nhiều người bạn mới, mở rộng mối quan hệ xã hội. Câu 4. Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp, nhất là những lúc nào ? A. Cần đánh bóng tên tuổi. B. Mưu cầu lợi ích cá nhân. C. Gặp khó khăn và hoạn nạn. D. Vì mục đích vụ lợi
- Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tình yêu thương con người? A. Nhỏ nhen. B. Ích kỷ C. Tha thứ. D. Vô cảm Câu 6.Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Bao che khuyết điểm của bạn. B. Thờ ơ trước nỗi đau của người khác. C. Tha thứ cho những người có lỗi lầm để họ tiến bộ. D. Ganh tị, tranh giành quyền lợi cho mình. Câu 7. Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về tình yêu thương con người? A. Có công mài sắt, có ngày nên kim. B. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. C. Nhường cơm sẻ áo. D. Có chí thì nên Câu 8. Việc làm nào dưới đây không thể hiện siêng năng, kiên trì? A. Chịu khó, quyết tâm hoàn thành công việc. B. Dám đương đầu với mọi khó khăn. C. Tự giải quyết lấy công việc của mình. D. Sống dựa dẫm, ỉ lại vào người khác. Câu 9. Trái với siêng năng, kiên trì là? A. Sống giản dị. B. Trung thực. C. Tiết kiệm. D. Lười biếng, ỷ lại. Câu 10. Đức tính siêng năng, kiên trì giúp con người: A. Thật thà trong hành động, việc làm của mình. B. Thành công trong công việc và cuộc sống. C. Sống tiết kiệm cho bản thân và gia đình. D. Có được tiếng tăm trong gia đình và xã hội. Câu 11. Buổi tối, An làm bài tập Hóa cô giao về nhà, những bài đầu An làm rất nhanh, đến bài sau An đọc đi đọc lại vẫn chưa tìm ra cách giải nhưng An vẫn quyết tâm giải cho ra kết quả mới đi ngủ. Việc làm của An trong tình huống trên thể hiện An có đức tính gì? A.Tự chủ B. Tự giác C. Tôn trọng sự thật D. Siêng năng, kiên trì.
- Câu 12. Sự thật là gì? A. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống. B. Những điều trong cuộc sống và thường đem lại đau khổ cho nhiều người. C. Những thứ đã diễn ra trong quá khứ và đem lại đau khổ cho con người. D. Những gì đang diễn ra trong cuộc sống và đem lại hạnh phúc cho chúng ta. Câu 13. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là? A. Tiết kiệm. B. Lao động tự giác. C. Không che dấu những việc làm sai trái. D. Tự lập. Câu 14. Hà nói chuyện riêng trong lớp nhưng lớp trưởng không nhắc nhở. Khi sinh hoạt lớp, cô chủ nhiệm hỏi tuần này bạn nào nói chuyện, làm việc riêng trong lớp thì lớp trưởng báo với cô là không có bạn nào. Hành động của lớp trưởng thể hiện bạn là người A.Tự giác B. Tôn trọng sự thật C. Yêu thương con người D. Không tôn trọng sự thật Câu 15. Tự lập là gì? A. Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống. B. Dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được. C. Ỷ lại vào người khác, đặc biệt là bố mẹ của mình. D. Đợi bố mẹ sắp xếp nhắc nhở mới làm, không thì thôi. Câu 16. Mỗi buổi tối, cứ ăn cơm xong là bạn Mai giúp mẹ dọn dẹp, rửa bát sau đó lấy sách vở ra học bài. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Mai là người tự ti. B. Mai là người tự lập. C. Mai là người ỷ lại. D. Mai là người tự tin. Câu 17. Hành động nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Đi dã ngoại nhưng không tự chuẩn bị mà nhờ người khác chuẩn bị giúp mình. B. Luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. Gặp bài toán khó, mở ngay phần hướng dẫn giải ra chép. D. Làm việc nhóm nhưng không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn.
- Câu 18. Tự nhận thức bản thân được hiểu là A. Tự làm lấy công việc của mình, không ỷ lại vào người khác. B. Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình (khả năng, hiểu biết..). C. Sự trung thực, luôn sống và làm theo lẽ phải. D. Tự giác làm việc một cách chăm chỉ, đều đặn, thường xuyên. Câu 19. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. Sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. Bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. Để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. Nhận ra những điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. Câu 20. Hành vi nào dưới đây thể hiện cá nhân không biết nhận thức về bản thân mình? A. Chỉ ra điểm mạnh của bản thân. B. Chỉ ra điểm yếu của bản thân. C. Luôn tự ti về bản thân mình. D. Luôn khắc phục khuyết điểm về mình II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Vì sao chúng ta phải tự lập? Câu 2: (2,0 điểm) a. Tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào? b. Tình huống: H và L vừa tham gia hội thi đá cầu của trường về. Trong lúc đi đường, hai bạn nói chuyện với nhau, H nói:“Rõ ràng là T đã chơi gian lận mới giành chiến thắng, hay là mình báo với cô đi”. L nói:“Thôi, mình coi như không biết đi, nói ra T lại ghét chúng mình đấy”. Em đồng ý với suy nghĩ của bạn L hay bạn H? Vì sao? Câu 3: (2,0 điểm)
- Hùng suốt ngày chơi điện tử, không học bài và không làm việc nhà giúp đỡ bố mẹ. Ở nhà mọi việc Hùng thường ỷ lại vào bác giúp việc. Trên lớp, Hùng thường mua đồ ăn mời các bạn ăn để được nhìn bài khi tới giờ kiểm tra. Nhiều lần như vậy, lớp trưởng góp ý thì Hùng nói: “ Gia đình tớ rất giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương laicho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất vả học hành nữa!” a. Em có nhận xét gì về lời nói và việc làm của Hùng? Theo em Hùng thiếu tính gì? B .Nếu là bạn của Hùng thì em sẽ khuyên bạn điều gì? HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C C A C D D B
- Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A B B B D C D A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Ý nghĩa của tự lập: Câu 1 - Tự lập giúp chúng ta thành công hơn trong cuộc sống 0,5 (1.0 điểm) - Xứng đáng được mọi người tôn trọng và yêu quý. 0,5 a. Ý nghĩa của tôn trọng sự thật: 0,5 - Góp phần bảo vệ cuộc sống, bảo vệ những giá trị đúng đắn, tránh nhầm lẫn, oan sai; 0,5 - Giúp con người tin tưởng, gắn kết với nhau hơn; làm cho tâm Câu 2 hồn thanh thản và cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. (2,0 điểm) b. Đồng ý với ý kiến bạn H vì thể hiện phẩm chất tôn trọng sự 0,5 thật. - Không đồng ý với ý kiến bạn L vì suy nghĩ đó thể hiện không tôn trọng sự thật. 0,5
- a. Em sẽ không đồng tình với việc làm và lời nói của bạn Hùng. Vì Hùng thiếu tính tự lập. 1,0 Học sinh có thể có các ý kiến khác nhau nhưng cần đảm bảo một số ý sau: Câu 3 b.Nếu em là bạn của Hùng thì em sẽ khuyên bạn là: 1,0 (2,0 điểm) + Trong cuộc sống và học tập bạn không nên ỷ lại vào người khác. + Bạn nên tự lập và thực hiện kế hoạch rèn luyện tính tự lập để khắc phục những biểu hiện chưa tốt của mình. +……. Tiên An, ngày ……… tháng 12 năm 2023 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn