Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: GDCD 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………. Lớp: 6/ …. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM). *Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào bảng hệ thống phần bài làm. Câu 1. Dòng họ bạn A luôn động viên con cháu theo ngành Y để chữa bệnh cứu người, nối tiếp truyền thống của thế hệ trước trong gia đình. Năm nay anh của A đã thi đỗ vào đại học Y. Gia đình A có truyền thống gì? A. Yêu nước B. Hiếu thảo C. Giữ nghề truyền thống D. Lao động cần cù Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phải là truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ? A. Kính già yêu trẻ B. Trọng nam khinh nữ C. Tương thân tương ái D. Uống nước nhớ nguồn Câu 3. Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình yêu thương con người? A. Ủng hộ giúp đỡ người nghèo B. Xa lánh người có hoàn cảnh khó khăn C. Hỏi thăm sức khỏe bạn bè khi ốm, đau D. Giúp đỡ những người khuyết tật Câu 4. Bạn K không may mắc bệnh phải nằm viện điều trị. Các bạn trong lớp tổ chức đi thăm hỏi, động viên bạn K. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Yêu thương con người B. Trân trọng sức khỏe người khác C. Lòng biết ơn với bạn bè D. Sự siêng năng, chăm chỉ Câu 5. Việc làm nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì? A. Sáng nào Hương cũng dậy sớm quét nhà. B. Gặp bài tập khó là Huy không làm. C. Chưa học bài, Hùng đã đi chơi. D. Hưng đi đá bóng cùng bạn dù chưa làm hết bài tập. Câu 6. Người siêng năng, kiên trì sẽ A. luôn biết tôn trọng sự thật. B. thể hiện được bản thân. C. được mọi người tin tưởng và yêu quý. D. vất vả trong công việc. Câu 7. Câu tục ngữ nào sau đây không nói về tính siêng năng, kiên trì? A. Có chí thì nên. B. Có công mài sắt có ngày nên kim. C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. D. Lá lành đùm lá rách. Câu 8. Câu ca dao: “Những người tính nết thật thà/ Đi đâu cũng được người ta tin dùng.” có nội dung liên quan đến điều gì? A. Tôn sư trọng đạo. B. Tôn trọng sự thật. C. Tính tự lập. D. Yêu thương con người Câu 9. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng A. sách vở. B. sự thật. C. mệnh lệnh. D. sở thích. Câu 10. T xin tiền mẹ để đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó đi chơi điện tử. Khi được cô giáo hỏi về tiền đóng học phí thì T trả lời với cô giáo là đã đánh rơi số tiền ấy. Việc làm của T thể hiện bạn là người A. tự lập. B. siêng năng. C. tôn trọng sự thật. D. không tôn trọng sự thật. Câu 11. Để trở thành người có tính tự lập, học sinh cần phải làm gì?
- A. Trông chờ, dựa dẫm vào người khác. B. Rèn luyện bản thân biết tự thực hiện nhiệm vụ. C. Tự ti về khả năng của bản thân. D. Biết tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. Câu 12. Bạn X năm nay đã học lớp 6, nhưng sáng nào bạn cũng phải đợi bố mẹ gọi nhiều lần mới chịu dậy để đi học. Điều đó, thể hiện bạn X chưa thực hiện tốt điều nào dưới đây? A. Tự lập B. Yêu thương con người C. Tôn trọng sự thật D. Kiên trì Câu 13. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của người không có tính tự lập? A. Dám đương đầu với khó khăn, thử thách B. Nỗ lực vươn lên trong cuộc sống C. Tự tin có bản lĩnh cá nhân D. Ỷ lại, phụ thuộc vào người khác Câu 14. “Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.” được gọi là gì? A. Tự nhận thức về bản thân B. Có kĩ năng sống C. Tự tôn trọng bản thân D. Có ý chí nghị lực Câu 15. Tình huống nào sau đây thể hiện việc biết tự nhận thức bản thân? A. Bạn A có giọng hát ấm áp, nhưng không dám tham gia biểu diễn văn nghệ vì sợ bị chê cười. B. Bạn L thường tỏ ra khó chịu và không quan tâm đến những điều các bạn góp ý về mình. C. Bạn T lấy giấy liệt kê điểm mạnh, điểm yếu của mình để đặt ra mục tiêu hoàn thiện bản thân. D. Bạn M thay đổi cách ăn mặc, mái tóc, sở thích cho giống với nghệ sĩ mình thần tượng. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Tự nhận thức bản thân có ý nghĩa như thế nào? Em sẽ làm gì trong trường hợp: bố mẹ bảo em ngoài giờ học chính khóa phải đi học đàn piano trong khi em chỉ thích được học vẽ? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu 4 việc làm thể hiện tính tự lập của bản thân trong học tập và sinh hoạt hằng ngày. Câu 3. (2 điểm): H và A ngồi cạnh nhau và chơi thân với nhau. Khi cô giáo dạy Tin giao bài tập cho mỗi cá nhân tại lớp, H nhanh chóng hoàn thành bài tập, còn A ngồi chơi trò chơi. A nói với H: “ Có bạn thân bên cạnh thật tuyệt! Làm luôn rồi chuyển kết quả cho tao với.” a) Em có đồng tình với hành vi của A hay không? Vì sao? b) Nếu em là H trong trường hợp đó em sẽ làm gì? BÀI LÀM I. TRẮC NGHỆM: (5 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng 0,33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Trả lời II. TỰ LUẬN …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 942 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn