Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GDCD 6 - Năm học: 2023-2024 Thời gian làm bài: 45 phút TT Chủ đề Nội dung Mức độ Tổn nhận thức N Thô Vâ Vâṇ Tỷ lệ Điểm h ng ṇ dun â hiể du g ṇ u ng cao b i ế t T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 Giáo Tự 2 câu 2câu 0.67 dục hào đạo về đức truy ền thốn g gia đình dòng họ Yêu 2 câu 2câu 0.67 thươ ng con ngườ i Siên 2 câu 2câu 0.67 g năng kiên trì Tôn 2 câu 1 câu 1 câu 3câu 1câu 2.0 trọng sự thật Tự 2 câu 1câu 1câu 3câu 1câu 3.0 lập 2 Giáo Tự 2 câu 1câu 1 câu 3câu 1câu 3.0 dục nhận kĩ thức năng bản sống thân Tổng 12 3 1 1 1 15 3 10 điểm (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) Tı lê ̣ 40% 30% 20% 10% 50% 50% ̉ % Tı lê c̣ hung 70% 30% 100% ̉
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GDCD 6 - Năm học: 2023-2024 Số câu hoi theo mư c đô ̣nhâṇ thư c Mức độ ̉ ́ ́ Mạch nội TT Nội dung đánh giá ̉ Vâṇ dun dung Nhận biết Thông hiêu Vâṇ dung cao 1 Giáo dục Tự hào về Nhận biết: 2 TN đạo đức truyền Nêu được một số truyền thống gia thống của gia đình dòng đình, dòng họ. họ Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống
- gia đình, dòng họ. Yêu thương Nhận biết: 2 TN con người - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người 1 Giáo dục Siêng năng Nhận biết: 2 TN đạo đức kiên trì - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì
- - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập
- và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng sự Nhận biết: 2 TN 1TN 1TL thật Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng: - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 1 Giáo dục Tự lập Nhận biết: 2 TN 1TN đạo đức - Nêu được 1TL khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt
- động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Tự nhận Nhận biết: 2 TN 1TN 1TL N thức bản ê thân u Tự nhận đ thức bản ư thân ợ c t h ế n à o l à t ự n h ậ n t h ứ c b ả n t h â n . N ê u đ ư ợ c ý n g h ĩ a c ủ a t ự n
- h ậ n t h ứ c b ả n t h â n . T h ô n g h i ể u : - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng Bản thân. Tổng 12 TN 3TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Phù KIỂM TRA HỌC KỲ I (2023-2024)
- Đổng Môn : GDCD 6 Họ và tên Thời gian làm bài : 45 phút ………………… …................. Lớp: ....................... ............................... ... Số BD Phòng: Số tờ: Chữ kí giám thị Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ kí giám khảo Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được: A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường. C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 2. Quan tâm, chăm sóc, tôn trọng ông bà, bố mẹ là thể hiện truyền thống: A. hiếu học. B. hiếu thảo. C. nhân nghĩa. D. đoàn kết. Câu 3. Cá nhân có hành vi quan tâm, giúp đỡ người khác đặc biệt là trong những lúc khó khăn hoạn nạn là biểu hiện của đức tính nào? A. Yêu thương con người. B. Tự nhận thức bản thân. C. Siêng năng, kiên trì. D. Tự chủ, tự lập Câu 4: Việc làm nào sau đây thể hiện tình yêu thương con người? A. Giúp đỡ người trốn cách ly B. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. C. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin D. Chia sẻ tin giả trên mạng xã hội Câu 5: Trái với siêng năng, kiên trì là: A. tự ti, nhút nhát. B. lười nhác, ỷ lại. C. tự giác, miệt mài làm việc D. biết hi sinh vì người khác. Câu 6. Siêng năng là: A. tích cực chủ động trong công việc. B.say mê nghiên cứu, tìm tòi sáng tạo. C. sự quyết tâm làm việc đến cùng. D. cần cù, tự giác, miệt mài làm việc thường xuyên, đều đặn. Câu 7. Những gì có thật trong cuộc sống hiện thực và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là? A. Khiêm tốn. B. Công bằng C. Sự thật. D. Liêm sỉ. Câu 8. Đối lập với tôn trọng sự thật là: A. giả dối. B. ỷ lại. C. siêng năng. D.trung thực. Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng sự thật? A. Số đông luôn đúng, mình luôn ủng hộ. B. Nói đúng những gì mình được chứng kiến. C. Mình luôn đúng. D. Phê phán những việc mà mình không thích. Câu 10: Cá nhân tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình là biểu hiện của người có tính: A. trung thành. B. trung thực. C. tự lập. D. tiết kiệm. Câu 11: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì? A. Thành công trong cuộc sống. B. An nhàn, không phải làm việc gì. C. Thường xuyên phải nhờ người khác. D. Luôn bị động trước mọi công việc. Câu 12: Hành động nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
- A. Đi dã ngoại nhưng không tự chuẩn bị mà nhờ người khác chuẩn bị giúp mình. B. Luôn tự dọn dẹp nhà cửa, nấu cơm, giặt quần áo mà không cần bố mẹ nhắc nhở. C. Gặp bài toán khó, mở ngay phần hướng dẫn giải ra chép. D. Làm việc nhóm nhưng không tự giác mà luôn trông chờ, ỷ lại vào các bạn. Câu 13: Cá nhân biết nhận thức đúng đắn bản thân mình sẽ giúp mỗi người: A. nhận ra điểm mạnh của chính mình. B. biết luồn lách làm việc xấu. C. biết cách ứng phó khi vi phạm. D. bị mọi người trù giập, ghét bỏ. Câu 14: Tự nhận thức bản thân là: A. biết nhìn nhận đánh giá tương đối về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) B. biết nhìn nhận đánh giá đúng về người khác( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) C. biết nhìn nhận đánh giá hợp lý về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) D. biết nhìn nhận đánh giá đúng về bản thân mình( khả năng, hiểu biết, tính cách, sở thích, thói quen, điểm mạnh, điểm yếu…) Câu 15: Để tự nhận thức về bản thân, mỗi người cần phải: A. tích cực tham gia các hoạt động xã hội. B. không tham gia các hoạt động xã hội. C. luôn ỷ nại công việc vào anh chị làm giúp. D. luôn dựa vào người khác để làm việc Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm). Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải rèn luyện như thế nào? Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày. Câu 2 (2 điểm). Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự nhận thức bản thân. Những việc làm đó có ý nghĩa như thế nào đối với em? Câu 3: (1 điểm) Tình huống Phương là một lớp trưởng luôn thẳng thắn, gương mẫu. Trong lớp bạn nào mắc khuyết điểm lần đầu Phương đều nhắc nhở nhẹ nhàng. Bạn nào vi phạm nhiều lần, Phương ghi vào sổ và báo với cô chủ nhiệm để kiểm điểm trong buổi sinh hoạt lớp. Vì vậy một số bạn tỏ ra không đồng tình với Phương và đã đề nghị thay lớp trưởng. Câu hỏi: Em hãy nhận xét về việc làm của Phương và một số bạn trong tình huống trên .
- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A B A C B D C A B C A B A D A án PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Để trở thành người có tính tự lập thì học sinh cần phải 1,0 điểm (2 điểm) rèn luyện như thế nào? (HS nêu + Chủ động làm việc đủ 3 ý + Tự tin và quyết tâm khi thực hiện hành động được điểm + Học sinh rèn luyện tính tự lập trong học tập, công việc tối đa) và sinh hoạt hằng ngày. - Em hãy nêu một số biểu hiện trái với tự lập trong học tập và trong sinh hoạt hằng ngày. + Lười biếng làm việc 1,0 điểm + Không làm bài tập được giao (HS nêu + Phụ thuộc dựa dẫm, ỷ lại vào người thân, bạn bè đủ 3 ý + Đùn đẩy trách nhiệm, trốn tránh công việc… được điểm tối đa) 2( 2điểm Hãy lấy 2 ví dụ về việc bản thân em hoặc bạn em biết tự 1,0 điểm ) nhận thức bản thân. (HS lấy VD 2 việc làm) Những việc làm đó có ý nghĩa như thế nào đối với em: 1,0 điểm Tự nhận thức đúng về bản thân sẽ giúp em: + Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục. + Biết rõ mong muốn, những khả năng, những khó khăn, thách thức của bản thân để có thế đặt ra mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp. + Giao tiếp, ứng xử phù hợp với người khác 3(1 Việc làm của Phương và một số bạn trong tình 0,5 điểm điểm) huống trên: - Phương là người luôn tôn trọng sự thật, làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, thái độ khéo léo và hợp lý trong giải quyết công việc. Việc làm của Phương giúp cho các bạn trong lớp tiến bộ, kỷ luật. - Một số bạn trong lớp không đồng ý với việc làm của Phương và đề nghị thay lớp trưởng là không tôn trong 0,5 điểm
- sự thật, ý kiến mang tính cá nhân, việc làm này của một số bạn ảnh hưởng đến nề nếp và kỷ luật của cả lớp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 439 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 162 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn