intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: CÔNG DÂN - LỚP 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 14) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:42% Nhận biết; 28% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ( 2 câu TN hiểu là 0.4 đ /1 câu là câu C7, C14; 3 câu nhận biết khó là 0.4 điểm/1 câu là câu C1,C5,C11 ;còn 10 câu TN còn lại, mỗi câu 0.3 đ Ở ĐỀ 001. - Phần tự luận: 5,0 điểm (hiểu 2 đ, vận dụng 2đ, vận dụng cao 1 đ) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Tự hào về truyền thống gia 3 3 1 đình, dòng họ 2.Yêu thương 2 1 3 1.1 con người 3.Siêng 1 1 1 1 2 2.7
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 năng, kiêng trì 4.Tôn trọng sự 4 1 1 4 3.3 thật 5.Tự lập 3 1 1 3 1.9 Số câu 13 1 2 1 1 3 15 18 Điểm số 13 2 0.8 2 1 5 5 10 Tổng số 4,2 10 điểm 10 điểm 2,8 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm b) Bản đặc tả
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL (Số TN (Số (Số câu (Số câu) ý) ý) ) 1.Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ Nhận biết 3 C1,C2,C3 Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao 2.Yêu thương con người Nhận biết - Nhận biết được khái niệm tình yêu thương con người 2 C5,C6 - Nêu được biểu hiện, ý nghĩa của tình yêu thương con người Thông hiểu - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, 1 C4 đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL (Số TN (Số (Số câu (Số câu) ý) ý) ) Vận dụng - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao 3.Siêng năng, kiêng trì Nhận biết - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì 1 C8 - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản 1 C7 thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao 1 C16 động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL (Số TN (Số (Số câu (Số câu) ý) ý) ) Vận dụng Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống cao hằng ngày. 4.Tôn trọng sự thật Nhận biết - HS biết được sự thật là gì 4 C9,C10,C11,C15 Nội dung Thông hiểu - Hiểu được những việc làm thể hiện tính tôn trọng sự thật và không 1 C18 tôn trọng sự thật. - Hiểu được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng - Từ những việc làm trong cuộc sống, đánh gía được những lời nói có đúng sự thật không và những việc làm có tôn trọng sự thật không. Vận dụng - Qua việc học xong bài học, có thể nhìn nhận được những vấn đề cao trong cuộc sống, có tôn trọng sự thật hay không. 5.Tự lập Nhận biết - Biết được tự lập là gì? 3 C12,C13,C14 Nội dung Thông hiểu - Hiểu được vì sao cần phải có tính tự lập
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TL (Số TN (Số (Số câu (Số câu) ý) ý) ) Vận dụng - Biết tự lập trong học tập và cuộc sống Vận dụng - Biết tưj lập kế hoạch cho bản thân về tự lập khi đi xa gia đình 1 C17 cao PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 6 TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng . Câu 1. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống tốt của gia đình dòng họ? A.Qua cầu rút ván. B. Giấy rách phải giữ lấy lề. C. Vung tay quá tráng. D. Có đi có lại mới toại lòng nhau. Câu 2. Đồng tình với hành vi thể hiện sự giữ gìn và phát huy tốt đẹp truyền thống gia đình, dòng họ A. Hà chê nghề gốm truyền thống của gia đình là nghề tầm thường.
  7. B. Thanh cho rằng gia đình mình không có truyền thống tốt đẹp nào. C. Bích rất thích nge cha mẹ kể về truyền thống gia đình, dòng học mình. D. Thủy cho rằng dòng họ là những gì xa vời, không cần quan tâm lắm. Câu 3: Việc làm nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ? A. Hiếu thảo, hiếu học, yêu nước, cần cù lao động. B. Tổ chức đám cưới linh đình, tốn kém. C. Tảo hôn D. Mê tín dị đoan Câu 4. Em tán thành với việc làm nào thể hiện lòng yêu thương con người ? A. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. Câu 5: Câu tục ngữ nào sau đây nói về yêu thương con người? A. Có cứng mới đứng đầu gió. B. Thương người như thể thương thân. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Cây ngây không sợ chết đứng Câu 6. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người coi thường. B. Mọi người xa lánh. C. Người khác nể và sợ. D. Mọi người yêu quý và kính trọng. Câu 7. Buổi tối, Hải làm bài tập Tiếng Anh. Những bài đầu Hải giải rất nhanh, nhưng đến các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm nữa, sang nhà bạn Hoàng giải hộ”. Việc làm của Hải trong tình huống trên thể hiện bạn thiếu đức tính gì? A. Yêu thương con người. B. Đối phó với tình huống nguy hiểm C. Tự nhận thức bản thân. D. Siêng năng, kiên trì Câu 8. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Làm việc theo sở thích cá nhân. D. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu. Câu 9. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. Số đông. B. Số ít. C. Tự do. D. Sự thật. Câu 10. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. B. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. C. Luôn luôn suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. Câu 11. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật? A. Ăn ngây nói thẳng. B. Ném đá giấu tay. C. Cây ngây không sợ chết đứng. D. Sự thật mất lòng. Câu 12. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập? A. Tự hẹn đồng hồ báo thức và thức dậy đi học đúng giờ. B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy. C. Đã học lớp 6 rồi, nhưng vẫn chờ bố mẹ về chở đi học khi bố mẹ bận công việc về trễ D. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần. Câu 13. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập?
  8. A. Nhà gần trường mà vẫn cho bố mẹ chở đi học. B. Tự giác học và làm bài tập. C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài. D. Thường xuyên ỷ lại vào người giúp việc. Câu 14. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập? A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng B. Ngại khẳng định bản thân C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn D. Khẳng định được bản thân, rèn luyên kỹ năng sinh tồn, được mọi người tin tưởng và tôn trọng Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện đức tính tôn trọng sự thật? A. Không gian lận trong thi cử. B. Giúp đỡ bạn khi làm bài kiểm tra. C. Nói dối cô giáo D. Che dấu khuyết điểm của bạn. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16:(2đ) Nêu 4 biểu hiện của siêng năng hoặc kiên trì trong học tập và cuộc sống. Câu 17. (1đ) Nhà bạn Hương ở gần trường nhưng bạn rất hay đi học muộn. Khi lớp trưởng hỏi lí do, Hương luôn trả lời: “Tại bố mẹ không gọi mình dậy sớm” nên không đi học được. Việc làm này thể hiện bạn Hương chưa biết rèn luyện phẩm chất đạo đức nào? Câu 18:(2 đ) Vì sao phải tôn trọng sự thật? BÀI LÀM (Lưu ý: HS chỉ làm trên đề thi) I.TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………………. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................
  9. ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................... .................................................... PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỘC NĂM HỌC: 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS MÔN CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 6 TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng . Câu 1. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập? A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng B. Ngại khẳng định bản thân C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn D. Khẳng định được bản thân, rèn luyên kỹ năng sinh tồn, được mọi người tin tưởng và tôn trọng Câu 2. Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta giữ truyền thống tốt của gia đình dòng họ?
  10. A. Qua cầu rút ván. B. Giấy rách phải giữ lấy lề. C. Vung tay quá tráng. D. Có đi có lại mới toại lòng nhau. Câu 3. Đồng tình với hành vi thể hiện sự giữ gìn và phát huy tốt đẹp truyền thống gia đình, dòng họ A. Hà chê nghề gốm truyền thống của gia đình là nghề tầm thường. B. Thanh cho rằng gia đình mình không có truyền thống tốt đẹp nào. C. Bích rất thích nge cha mẹ kể về truyền thống gia đình, dòng học mình. D. Thủy cho rằng dòng họ là những gì xa vời, không cần quan tâm lắm. Câu 4. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ A. Số đông. B. Số ít. C. Tự do. D. Sự thật. Câu 5: Việc làm nào dưới đây là truyền thống tốt đẹp của gia đình dòng họ? A. Hiếu thảo, hiếu học, yêu nước, cần cù lao động. B. Tổ chức đám cưới linh đình, tốn kém. C. Tảo hôn D. Mê tín dị đoan Câu 6. Em tán thành với việc làm nào thể hiện lòng yêu thương con người ? A. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắc xin phòng bệnh. B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội. C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. D. Giúp đỡ tù nhân trốn trại. Câu 7: Câu tục ngữ nào sau đây nói về yêu thương con người? A. Có cứng mới đứng đầu gió. B. Thương người như thể thương thân. C. Có công mài sắt, có ngày nên kim. D. Cây ngây không sợ chết đứng Câu 8. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người coi thường. B. Mọi người yêu quý và kính trọng C. Người khác nể và sợ. D. Mọi người xa lánh. Câu 9. Buổi tối, Hải làm bài tập Tiếng Anh. Những bài đầu Hải giải rất nhanh, nhưng đến các bài sau Hải đọc thấy khó quá bèn suy nghĩ: “Mình sẽ không làm nữa, sang nhà bạn Hoàng giải hộ”. Việc làm của Hải trong tình huống trên thể hiện bạn thiếu đức tính gì? A. Yêu thương con người. B. Đối phó với tình huống nguy hiểm C. Tự nhận thức bản thân. D. Siêng năng, kiên trì Câu 10. Việc làm nào dưới đây thể hiện người không có tính tự lập? A. Tự hẹn đồng hồ báo thức và thức dậy đi học đúng giờ. B. Tự gấp chăn màn sau khi ngủ dậy. C. Đã học lớp 6 rồi, nhưng vẫn chờ bố mẹ về chở đi học khi bố mẹ bận công việc về trễ D. Tự giác dọn phòng ít nhất 3 lần mỗi tuần. Câu 11. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Làm việc theo sở thích cá nhân. D. Vượt mọi khó khăn để đạt mục tiêu. Câu 12. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
  11. A. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. B. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. C. Luôn luôn suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. Câu 13. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về biểu hiện của không tôn trọng sự thật? A. Ăn ngây nói thẳng. B. Ném đá giấu tay. C. Cây ngây không sợ chết đứng. D. Sự thật mất lòng. Câu 14. Việc làm nào dưới đây thể hiện người có tính tự lập? A. Nhà gần trường mà vẫn cho bố mẹ chở đi học. B. Thường xuyên ỷ lại vào người giúp việc. C. Thường xuyên nhờ bạn làm bài. D. Tự giác học và làm bài tập. Câu 15: Việc làm nào dưới đây thể hiện đức tính tôn trọng sự thật? A. Không gian lận trong thi cử. B. Giúp đỡ bạn khi làm bài kiểm tra. C. Nói dối cô giáo D. Che dấu khuyết điểm của bạn. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2đ) Nêu 4 biểu hiện của tự lập trong học tập và cuộc sống. Câu 17. (1 đ) Năm nay Lan học lớp 6, nhà cũng không quá xa trường nhưng bạn muốn bố mẹ chở đi học. Ngày nào bạn cũng được bố mẹ chở đi đến trường. Một hôm bạn đi học trễ đến 30 phút. Cô giáo hỏi lí do đi học muộn, bạn trả lời là do bố mẹ về trễ, không kịp chở bạn đi. Vậy bạn Lan thiếu đức tính gì? Câu 18: (2đ) Vì sao phải tự lập ? BÀI LÀM (Lưu ý: HS chỉ làm trên đề thi) I.TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  12. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 001: Câu C1,C5,C7,C11,C14 là 0.4 điểm. Còn lại là 0.3 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C A A B D D D D C B C B D A Đề 002: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  13. D B C D A A B B D C D C B D A PHẦN TỰ LUẬN: ĐỀ 001 Câu Nội dung điểm 4 biểu hiện của siêng năng, kiên trì là: + Vừa chăn trâu vừa học bài 0.5 Câu + Bài toán rất khó, dù đã khuya nhưng em vẫn có để tìm ra cách giải 0.5 16 (2 đ) + Ngày nào em cũng học 10 từ mới anh văn để vốn từ vựng ngày càng nhiều 0.5 + Đi học về thấy mẹ bận vừa nấu ăn và trông em, em vào trông em giúp mẹ 0.5 Câu Chưa rèn luyện tính tự lập 1 17 (1đ) Vì tôn trọng sự thật giúp: Câu 18 + Bảo vệ giá trị đúng, tránh nhầm lẫn, oan sai 0.5 (2 đ) + giúp con người tin tưởng nhau hơn 0.5 + Giúp tâm hồn thanh thản hơn 0.5 + XH ngày càng tốt đẹp hơn 0.5 ĐỀ 002 Câu Nội dung điểm 4biểu hiện của tự lập là: Câu + Tự hẹn báo thức để đi học đúng giờ 0.5 16 + Tự đạp xe để đi học 0.5 (2 đ) + Đến giờ tự học bài và soạn bài mà không cần ba mẹ nói 0.5 + Tự gấp chăn, màn khi ngủ dậy 0.5
  14. Câu Chưa rèn luyện tính tự lập 1 17 (1 đ) Cần phải tự lập vì: Câu + Giúp bản thân rèn luyện kỹ năng sống 0.5 18 + Dễ dàng vượt qua khó khăn, thử thách trong cuộc sống 0.5 2đ + Người có tính tự lập dễ thành công trong công việc và cuộc sống 0.5 + Được mọi người tin tưởng và yêu quý 0.5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2