Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên, Yên Lạc
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC MA TRẬN BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 6 Nội dung Nhận Thông Vận Tổng điểm kiến thức biết hiểu dụng cần KT TN TL TN TL Vận dụng VD cao Hiểu và Nhớ lại Vận dụng Biết nhận lựa chọn được KN, lí thuyết định tình 1. Tôn được hành ý nghĩa để xử lý huống và trọng sự vi để rèn của tôn tình đưa ra lời thật luyện tôn trọng sự huống khuyên trọn sự thật thật (c1,2) (c15a) (c15b) (c3) Số câu: 2 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 4 câu Số điểm: 0.5đ 0.25đ 2đ 1đ 3.75đ Tỉ lệ % 5% 2,5% 20% 10% 37,5% Nhắc lại Nêu được được ý Phân biệt Kể được cách rèn nghĩa và được tự lập biểu hiện luyện tự 2. Tự lập những với trái với của tự lập. lập của việc làm tự (c5) bản thân của tự lập lập(c4,6) (c13b) (c13a) Số câu: 1 câu 1/2 câu 2 câu 1/2 câu 4 câu Số điểm: 0.25đ 1đ 0.5đ 1đ 2,75đ Tỉ lệ % 2,5% 10% 5% 10% 27,5% Nhớ lại Hậu quả Kế hoạch Các cách các cách của việc rèn luyện 3. Tự để tự nhận tự nhận không việc tự nhận thức biết bản thức bản nhận thức nhận thức bản thân thân (c7,8) thân được bản bản thân (c14a) thân (c9) (c14b)
- Số câu: 2 câu 1/2 câu 1 câu 1/2 câu 4 câu Số điểm: 0.5đ 1đ 0.25đ 1đ 2,75đ Tỉ lệ % 5% 10% 2,5% 10% 27,5% Hiểu được 4. Yêu đâu là p/c thương gắn với con yêu thương người. con người (c10) Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0.25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Hiểu và Nhận biết lựa chọn câu tục 5. Siêng được hành ngữ thể năng, vi để rèn hiện kiên trì luyện SNKT SNKT (c12) (c11) Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0.25đ 0.25đ 0,5 đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Tổng số 6 câu 1 câu 6 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 15 câu câu: 1,5 đ 2đ 1,5 đ 2đ 2đ 1.đ 10đ Số điểm: 15% 20% 15% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ %:
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KIỂM TRA , ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất (mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1: Tôn trọng sự thật là: A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật. B. Suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến của riêng mình. C. Nói và làm theo ý kiến của số đông. D. Mình làm việc của mình, kệ mọi người. Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật? A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật. C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân. D. Được mọi người tin yêu, quý trọng. Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì? A. Chỉ làm những việc mà bản thân mình thích. B. Tránh tham gia những việc không liên quan đến mình. C. Nhận thức đúng, có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. D. Không dám nói sự thật sợ bị trả thù. Câu 4: Câu “Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người? A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập? A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình. B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ. C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học. D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Câu 6: Sáng nào M cũng đi học muộn vì không tự giác dậy sớm mà phải chờ mẹ gọi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì? A. M tự lập. B. M ỷ lại. C. M vô tâm. D. M tự giác. Câu 7: Có mấy cách để tự nhận thức bản thân? A. 2 cách. B. 3 cách. C. 4 cách. D. 5 cách Câu 8: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về: A. Bố mẹ. B. Thầy cô. C. Bạn bè. D. Chính mình. Câu 9: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm nào? A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống. B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh. C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn. D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống. Câu 10: Phẩm chất đạo đức nào gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Vô cảm. B. Khoan dung. C. Ích kỷ D. Nhỏ nhen. Câu 11. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. Câu 12. Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì? A. Chị ngã em nâng. B. Há miệng chờ sung. C. Đục nước béo cò. D. Kiến tha lâu ngày đầy tổ. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) a. Tự lập có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của em? (1đ) b. Hãy kể lại những việc làm thể hiện tự lập của em trong cuộc sống hàng ngày. Qua đó em cần rèn luyện như thế nào để ngày càng tự lập hơn? (1đ)
- Câu 2: (2 điểm) a. Em hãy nêu các cách tự nhận thức bản thân? (1đ) b. Để phát huy được điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân em cần lên kế hoạch rèn luyện như thế nào? (1đ) Câu 3: (3 điểm) Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện này do tình cờ nghe Long nói chuện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi Long: “Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy. a.Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? (2 đ) b, Nếu là Nam, em sẽ làm gì trong trường hợp này? (1 đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA , ĐÁNH GIÁ CUỐI TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GDCD 6 PHẦNI: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C D A B B D A B C D PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
- a. Ý nghĩa của tự lập: - Giúp con người trưởng thành, tự tin, có bản lĩnh cá nhân. - Biết giúp bố mẹ những công việc vừa sức trong gia đình. Câu 1 1đ - Dễ thành công hơn trong cuộc sống. (2 điểm) 1đ - Xứng đáng được mọi người kính trọng. b. HS nêu được những việc làm hàng ngày thể hiện tính tự lập và đưa ra kế hoạch rèn luyện bản thân. a. Có 3 cách tự nhận thức bản thân: - Tự vấn bản thân một cách khách quan trong hoạt động học tập và sinh hoạt hàng ngày…. Câu 2 - Lắng nghe ý kiến của người thân, bạn bè, thầy cô và những 1đ (2 điểm) người xung quanh…. 1đ - Tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản thân… b. HS đưa ra được kế hoạch rèn luyện của bản thân mình.
- a. Theo em việc làm của bạn Long là sai. Vì: - Bạn đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin mẹ đi đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt. - Bạn Long không những không nói thật về việc làm của mình 0,5đ để xin cô và mẹ tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là số tiền bị Câu 3 đánh rơi. Việc làm này là không thể chấp nhận được, Cần lên 1,5đ (2 điểm) án, phê phán việc làm sai này. 1đ b. Nếu là bạn Nam em sẽ khuyên bạn Long nên nói thật về việc làm của mình là đã dùng số tiền đó la cà ăn quà vặt để xin cô và mẹ tha lỗi, rút kinh nghiệm sửa chữa. Nếu bạn không nghe thì em sẽ nói sự thật với cô giáo để cô có hướng giải quyết với việc làm sai của bạn Long...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn