
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ
- UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tiết 18 : KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN GDCD 6 Năm học 2024 – 2025 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 6 Mức độ nhận Tổng Nội dung thức TT Chủ n Vậ đề Nhận Thôn Vận dụng Tỉ lệ Tổng điểm biết g hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo Tự dục hào đạo về đức truyề n 1 câu 1 câu 2 câu 0.5 thống gia đình dòng họ Yêu 1 câu 1 câu 2 câu 0.5 thươ ng
- con. người Siêng năng 1 câu 1 câu 2 câu 0.5 kiên trì Tôn trọng 1/2 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 3.0 sự câu thật Tự 2 câu 1/2 2 câu 3.0 lập 3 câu câu Giáo Tự dục nhận 2 kĩ thức 1 câu 1 câu 2 câu 2.5 năng bản sống thân Tổng 8 1/2 4 1 1 1/2 12 3 10 điểm Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 30 70 % 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100% % II. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội Mức độ Nội dung Thông Vận dụng dung đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 Giáo dục Tự hào về Nhận 1 TN 1 TN đạo đức truyền biết:
- Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông thống gia hiểu: đình dòng Giải thích họ được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu Nhận 1 TN 1 TN thương biết: con người - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của
- tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Siêng Nhận 1 TN 1 TN năng kiên biết: trì - Nêu
- được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động.
- - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Tôn trọng Nhận 2 TN, 1/2 TL sự thật biết: 1/2 TL Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng:
- - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập Nhận 2 TN 1/2 TL 1/2 TL biết: - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập
- Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được
- nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Tự nhận Nhận 1 TN 1 TN 1/2 TL thức bản biết: 1/2TL thân Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân. Nêu được ý nghĩa của tự
- nhận thức bản thân. Thông hiểu: - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân.
- Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. 8 TN 4 TN Tổng 1 TL 1/2 TL 1/2 TL 1 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40 III. ĐỀ BÀI Phần I.Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1: Một trong số các truyền thống tốt đẹp của người dân Việt Nam là A. Mê tín dị đoan. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Tảo hôn. D. Cướp vợ. Câu 2: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ sẽ giúp chúng ta A. Có thêm sức mạnh trong cuộc sống. B. Không phải lo về việc làm. C. Có rất nhiều bạn bè trong đời sống. D. Có thêm tiền tiết kiệm.
- Câu 3: Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây? A. Yêu thương con người. B. Giúp đỡ người khác. C. Thương hại người khác. D. Đồng cảm và thương hại. Câu 4: Lòng yêu thương con người A. Xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn. B. Làm những điều có hại cho người khác. C. Xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng. D. Hạ thấp giá trị của những người được giúp đỡ. Câu 5: Đức tính con người biểu hiện ở sự cần cù, tự giác, miệt mài, làm việc thường xuyên, đều đặn là khái niệm nào dưới đây? A. Kiên trì. B. Trung thực. C. Siêng năng. D. Tự giác. Câu 6: Biểu hiện của học sinh siêng năng, kiên trì là A. Thường xuyên nghỉ học. B. Chỉ làm một số bài tập. C. Gặp bài khó hay nản lòng. D. Chăm chỉ học và làm bài. Câu 7: Hành vi, việc làm nào dưới đây thể hiện tôn trọng sự thật? A. Thấy An xem tài liệu trong giờ kiểm tra môn Văn, Lan giả vờ như không nhìn thấy. B. Trung chủ động nhận lỗi và xin lỗi khi vô tình đá bóng vào cửa sổ nhà bác Tùng. C. Minh đã sửa điểm trong bài kiểm tra Toán để không bị mẹ mắng. D. Hằng rất quý Lan nên đã làm bài tập giúp Lan để bạn ấy được điểm cao hơn. Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật?
- A. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. B. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. Câu 9: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là gì? A. Tự tin. B. Tự kỉ. C. Tự chủ. D. Tự lập. Câu 10: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là A. Dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống. B. Tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công. C. Luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. D. Tự giải quyết vấn đề của mình, dám đương đầu với khó khăn. Câu 11: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, điểm mạnh, điểm yếu của bản thân được gọi là gì? A. Tự trọng. B. Tự nhận thức về bản thân. C. Có kĩ năng sống. D. Thông minh. Câu 12: Một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân là A. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. C. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. D. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. Phần II. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2,5 điểm): a) Em hãy nêu ít nhất 2 biểu hiện của tôn trọng sự thật trong cuộc sống. b) Có ý kiến cho rằng “Chỉ cần nói thật với bố mẹ, thầy cô còn không cần nói thật với những người khác”, em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? Câu 2 (3,0 điểm): Lan là học sinh mới chuyển đến lớp 8H. Nhà Lan ở gần trường nhưng trong tuần đầu tiên vào lớp, Lan đã đi học muộn hai lần. Thấy vậy, lớp trưởng hỏi Lan lí
- do đi muộn, Lan trả lời: “Tại bố mẹ tớ đi làm sớm, không có ai gọi dậy nên tớ không đi học đúng giờ được”. a) Em có nhận xét gì về Lan? b) Nếu em là Lan, em sẽ làm gì để có thể tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh thức? Câu 3 (1,5 điểm): Hãy chỉ ra điểm yếu của em trong học tập và trình bày những việc em đã làm để khắc phục điểm yếu đó. IV. Hướng dẫn chấm Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B A A C C D B A D D B C Phần II. Tự luận Điểm 2,5 điểm ợc 2 biểu hiện đúng của tôn trọng sự thật trong cuộc sống trở lên. 1,0 (Mỗi biểu hiện đúng nh với ý kiến trên. 0,5 với bố mẹ, thầy cô ra, chúng ta còn cần nói thật với những người có trách nhiệm xử lí 0,75 a trong cuộc sống mà mỗi người chứng kiến, bắt gặp. 0,25 (Học sinh lấy ví dụ nói thật với các chú công an khi chứng kiến hành vi phạm pháp của một ai đó… 3,0 điểm hưa biết tự lập trong cuộc sống. p 8 nhưng Lan chưa tự thức dậy để đi học đúng giờ. 0,25 o buổi sáng là việc Lan có thể tự làm nhưng Lan vẫn phụ thuộc vào bố mẹ điều đó sẽ 0,75 hói quen ỷ lại, không tự giải quyết công việc của chính mình. an còn ảnh hưởng đến tập thể, khiến mọi người khó tin tưởng Lan và khó hòa đồng với
- ng 2 việc mà mình đã làm để tự dậy sớm và đi học đúng giờ mà không cần bố mẹ đánh 1,0 (Mỗi việc làm đúng 1,5 điểm a được ít nhất 1 điểm yếu trong học tập. 0,5 bày được ít nhất 2 việc đã làm để khắc phục điểm yếu trong học tập của bản thân. 1,0 (Mỗi việc làm đúng Ngày DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜ Nguyễn Thị Hồng Duyên Hoàn

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
