Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH &THCS XÃ TƯ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: GDCD 7 Mức độ Nội đánh Tổng Mạc dun giá TT h g/ch nội ủ Nhâ Th Vâṇ Vâṇ Số dun đề/b dun dung câu ṇ ông g ài biết ̉ g cao hiêu TN TL TN TL TN TL TN TN TLĐiểm TL Gi Tự áo hào về dụ truyề 2 1 c n 3 1.0 đạ thống câu câu o quê đứ hươn c g Quan tâm, cảm ½ ½ thông 2 câu 1 câu 3 1 3.0 Câu câu và chia sẻ Học tập tự 1 1 giác, câu 2 0.67 câu tích cực Giữ 2 1 1 chữ câu câu 1 câu 4 1 2.33 câu tín Bảo 2 1 ½ ½ 3 1 3.0 tồn di câu Câu câu sản văn
- hoá T 9 1 3 1 3 ½ ½ 15 3 ổ 10.0 điểm n g c â u T 3 1 1 2 1 1 1 ổ n g đ i ể m Tı lê ̣% 40% 30% 20% 10% ̉ PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 GIANG TRƯỜNG TH & THCS XÃ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7 TƯ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………. Lớp:……………………….. Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo Chữ kí giám thị I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm).
- Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1:Những giá trị vật chất, tinh thần mà người dân ở một vùng đất cụ thể tạo ra và được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là A. truyền thống quê hương. B. truyền thống gia đình. C. truyền thống dòng họ. D. truyền thống dân tộc. Câu 2:Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là truyền thống tốt đẹp của quê hương? A. Cần cù lao động. B. Yêu nước, chống giặc ngoại xâm C. Yêu thích ẩm thực truyền thống. D. Tổ chức ma chay, cưới hỏi linh đình Câu 3:Trong lễ hội đầu xuân, M đã chèo kéo khách du lịch đổi tiền lẻ, nài ép khách du lịch mua hàng. Nếu là bạncủa M, em nên lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A.Không quan tâm vì không liên quan đến mình B.Học hỏi những hành động của bạn M C.Khuyên M không nên chèo kéo, nài ép khách du lịch D.Rủ thêm các bạn trong lớp cùng tham gia với M Câu 4:Sự quan tâm, cảm thông và sẻ chia sẽ làm cho cuộc sống A. tốt đẹp, ấm áp hơn B. bớt nhàm chán hơn C. ngày càng lạc hậu D. nghèo đói hơn Câu 5:Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A.Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai. B.Ganh ghét, để kị với người khác. C.Chế giễu, trêu chọc người kém may mắn. D.Thường xuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn Câu 6:Nhận định nào dưới đây đúng khi bàn về sự chia sẻ? A. Chỉ những người giàu có mới biết chia sẻ. B.Chia sẻ là cho hết những gì mà bản thân có. C. Chia sẻ giúp gắn kết mối quan hệ giữa người với người D. Người biết chia sẻ luôn luôn phải chịu thiệt hơn người khác. Câu 7:Trường hợp nào dưới đâythể hiện tinh thần học tập tự giác, tích cực? A. Bạn A cho rằng chỉ cần học thuộc tốt lí thuyết để làm bài kiểm tra B. H ăn cơm xong, đợi bố mẹ nhắc nhở mới ngồi học và làm bài tập về nhà. C. T không làm bài tập về nhà và hôm sau đến lớp sớm để chép bài các bạn. D. Ngoài giờ học trên lớp, N còn lên thư viện đọc tài liệu, tư liệu tham khảo. Câu 8:Trong giờ học môn Toán, mặc dù hiểu bài và biết câu trả lời nhưng bạn C không giơ tay phát biểu. Nếu là bạn của C, em sẽ làm gì?
- A.Mặc kệ bạn vì đó là quyền của bạn. B.Nói với cô giáo là bạn C biết câu trả lời C.Khuyên bạn mạnh dạn, tự tin giơ tay phát biểu. D. Không quan tâm vì không phải việc của mình Câu 9:Hành động nào dưới đây KHÔNG PHẢI là biểu hiện của giữ chữ tín? A. Làm tốt việc mình đã nhận. B. Luôn đúng hẹn. C. Giữ đúng lời hứa với mọi người. D. Hứa suông cho xong việc. Câu 10:Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là A. yêu thương. B. đoàn kết. C. quan tâm. D. giữ chữ tín. Câu 11:Điều nào dưới đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa của việc giữ chữ tín? A. Người giữ chữ tín sẽ có được niềm tin từ người khác. B. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu. C. Khi giữ chữ tín sẽ nhận được sự hợp tác tích cực từ người khác. D. Việc giữ chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người. Câu 12:Câu ca dao “Nói chín thì phải làm mười/ Nói mười làm chín kẻ cười người chê” thể hiện đức tính nào sau đây? A.Tự giác B. Tự trọng C. Tự lập D. Giữ chữ tín Câu 13: Di sản nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm di sản văn hóa phi vật thể? A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội) B. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương C.Nghi lễ Then của dân tộc Tày, Nùng D.Lễ hội múa rối nước Câu 14:Di sản văn hóa vật thể bao gồm A. di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 15: Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về vấn đề di sản văn hóa? A. Chỉ các cơ quan nhà nước mới có trách nhiệm bảo vệ các di sản văn hóa B. Chúng ta chỉ cần bảo vệ những di tích - lịch sử đã được nhà nước xếp hạng C. Bảo tồn di sản văn hóa góp phần xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến D. Chỉ những thắng cảnh được UNESCO công nhận mới được gọi là di sản văn hóa. B.Tự luận: (5.0 điểm). Câu 16: ( 1.0 điểm) Nêu các biểu hiện của giữ chữ tín? Câu 17:( 2.0 điểm) Đọc thông tin và trả lời câu hỏi
- Sáng chủ nhật, lớp 7B được nhà trường phân công đi lao động quét dọn tại khu di tích- di sản văn hóa của địa phương. Các bạn đều thấy phấn khởi và tích cực tham gia buổi lao động đó, chỉ có K là bực tức vì chủ nhật không được ở nhà để nghỉ ngơi sau một tuần học tập vất vả. a) Nếu em là bạn của K, em sẽ khuyên K điều gì? b) Em hãy nêu ý nghĩa của việc bảo tồn di sản văn hoá? Câu 18: (2.0 điểm) Trong cuộc sống, em đã thể hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ (đối với bạn bè và thầy cô) như thế nào qua lời nói và hành động? …..Hết….. BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................ PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH &THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: GDCD 7 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D C A D C D C D D B D A D C án II. Tự luận: (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Biểu hiện của giữ chữ tín là: + Biết trọng lời hứa, đúng Câu 16 hẹn. 1.0 (1.0 điểm) + Thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của bản thân + Trung thực, thống nhất giữa lời nói và việc làm. a) Khuyên K nên vui vẻ, tích cực tham gia hoạt động của lớp để góp phần bảo tồn, phát triển di sản văn hóa địa phương và rèn luyện thêm cho bản thân 1.0 Câu 17 kỹ năng sống. (2.0 điểm) b) Bảo tồn di sản văn hoá góp phần xây dựng nền 1.0 văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc văn hoá dân tộc và làm phong phú kho tàng di sản văn hoá thế giới. Câu 18 HS nêu biểu hiện sự quan 1.0 (2.0 điểm) tâm, chia sẻ (qua lời nói và hành động) đối với thầy cô giáo và bạn bè Gợi ý: Đối với bạn bè Lời nói:(Nêu được 2 ý =
- 0.5 đ) -Con có khỏe không. Bạn có cần mình giúp việc gì không ạ?... Hành động:(Nêu được 2 ý = 0.5 đ) Chăm sóc bạn bè khi bị ốm. Hướng dẫn bạn học tập…. Đối với thầy cô giáo: Lời nói: (Nêu được 2 ý 1.0 được 0.5 đ) Chúc thầy cô ngày 20/11 vui vẻ. Hứa sẽ cố gắng chăm ngoan, học giỏi,… Hành động: (Nêu được 2 ý được 0.5 đ) Chăm chỉ học tập. Thực hiện tốt nội quy nhà trường,… Tổ chuyên môn duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Riah Thị An Duyệt của Chuyên môn trường
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC Số câu hoi theo mư c đô n ̣ hận thức Mưc đô ̉ ́ Mạch Nội ́ Vâṇ TT Nhâṇ Thông Vâṇ nội dung dung ̣đanh gia dung ́ ́ biết hiểu dung cao Nhận biết: - Biết được một số truyền thống văn hoá Tự hào của quê hương. về truyền - Nêu được khái niệm 1 thống truyền thống quê 2 TN 1 TN quê hương hương. Vận dụng: - Xử lí tình huống ảnh hưởng đến truyền thống quê hương Nhận biết: - Nêu được những biểu hiện của sự Quan quan tâm, cảm tâm, thông và chia sẻ. Giáo cảm - Biết được ý nghĩa dục thông của sự quan tâm, 1 TN ½ 2 đạo và cảm thông và chia 2 TN ½ TL TL đức sẻ chia sẻ Thông hiểu: - Hiểu được nhận định đúng khi bàn về sự chia sẻ -Vận dụng: Nhận biết: - Nêu được các biểu hiện của học tập tự Học tập giác, tích cực tự giác, Vận dụng: 3 tích 1 TN 1TN - Góp ý, nhắc nhở cực những bạn chưa tự giác, tích cực học tập để khắc phục hạn chế này. 4 Giữ chữ Nhận biết: 2TN 1 TN 1 TN tín -Nêu được khái niệm 1 TL giữ chữ tín - Nêu được biểu hiện giữ chữ tín hoặc không giữ chữ tín Thông hiểu: -Hiểu được vai trò của
- giữ chữ tín Vận dụng: -Xác định được câu ca dao thể hiện đức tính giữ chữ tín Nhận biết: - Nêu được biểu hiện bảo tồn di sản văn hoá hoặc không bảo tồn di sản văn hoá. - Nêu được di sản văn hoá vật thể và phi vật thể Thông hiểu: - Hiểu được tầm quan Bảo tồn trọng của việc bảo tồn 1TN ½ 5 di sản 2TN di sản văn hoá ½ TL TL văn hoá - Am hiểu về các di sản văn hoá của Quảng Nam Vận dụng: -Góp ý, khuyên nhủ những bạn chưa ý thức được trách nhiệm của bản thân trong việc bảo tồn di sản văn hoá
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn