Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TỔ : Anh-Sử-Địa-GDCD MÔN: GDCD 7 Tổng Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm Mạch Nội biết hiểu dụng dụng cao nội dung dung/Ch ủ đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1. Tự 2 2 0.67 dục đạo hào về đức truyền thống quê hương 2. Quan 2 2 0.67 tâm, cảm thông và chia sẻ 3. Học 2 2 0,66 tập tự giác, tích cực 4. Giữ 3 1 3 1 3 2đ chữ tín 5. Bảo 3 0/5 0/5 3 1 3 tồn di 1đ 1đ sản văn
- hóa Giáo Ứng phó 3 1 3 1 2 dục với tâm 1đ kỹ năng lí căng sống thẳng Tổng số 12 / 3 1 / 1.5 / 0/5 15 3 10 câu Tỉ lệ % 40% / 10% 20% / 20% 10% 50 50 100 Tỉ lệ 40 30 20 50 50 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Mức độ đánh Mạch nội dung Nội dung giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Giáo dục đạo 1. Tự hào về Nhận biết: 2 đức truyền thống - Nêu được một quê hương số truyền thống văn hoá của quê hương.
- - Nêu được truyền thống yêu nước, chống giặc ngoại xâm của quê hương. Nhận biết: Nêu được 2. Quan tâm, những biểu hiện cảm thông và của sự quan chia sẻ 2 tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Nhận biết: Nêu được các 3. Học tập tự biểu hiện của giác, tích cực 2 học tập tự giác, tích cực. 4. Giữ chữ tín Nhận biết: 3 1 - Trình bày được chữ tín là gì. - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. - Phân biệt được hành vi
- giữ chữ tín và không giữ chữ tín. Thông hiểu: -Biết được một số loại di sản văn hóa và biểu hiện các loại di sản văn hóa Xác định được ý nghĩa một số việc làm để góp phần bảo vệ di 5. Bảo tồn di sản văn hoá. 3 0/5 0/5 sản văn hóa Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao: Đưa ra được lời khuyên cho bạn để góp phần giữ gìn di sản văn hóa 2 Giáo dục kĩ 6. Ứng phó với Nhận biết: 3 1 năng sống tâm lí căng - Nêu được các thẳng tình huống thường gây căng thẳng.
- - Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Vận dụng: -Nêu được cách ứng phó với tâm lí căng thẳng trong nhưng tình huống cụ thể Tổng 12TN 3TN 1TL 0/5TL 1/5TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: GDCD – Lớp 7 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
- Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1: Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải nói đến sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Thương người như thể thương thân. B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. C. Chị ngã em nâng. D. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau. Câu 2: Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây? A. Luôn chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập mà không cần ai nhắc nhở. B. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập khi tới các kì kiểm tra. C. Chỉ cần xây dựng kế hoạch học tập còn việc thực hiện thì tuỳ thuộc vào hoàn cảnh. D. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập ở trường là được. Câu 3: Biểu hiện của người giữ chữ tín là gì? A. Giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin của người khác đối với mình. B. Biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung thực, hoàn thành nhiệm vụ. C. Luôn luôn giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi người. D. Luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn nhau trong quá trình làm việc. Câu 4: Câu nói “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” thể hiện điều gì? A. Dũng cảm. B. Giữ chữ tín. C. Tích cực học tập. D. Tiết kiệm. Câu 5: Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 6: Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 7: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng? A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc. C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn. Câu 8: Truyền thống nào thể hiện tinh thần đấu tranh bảo vệ tổ quốc của dân tộc Việt Nam? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống yêu nước. C. Truyền thống uống nước nhớ nguồn. D. Truyền thống tôn sư trọng đạo. Câu 9: Em đồng tình với ý kiến nào sau đây? A. Nghề thủ công hiện nay không còn phù hợp nữa.
- B. Cần phải tích cực bảo vệ các làng nghề truyền thống. C. Học sinh chỉ lo học, việc giữ gìn nghề truyền thống là của người lớn. D. Nghề truyền thống không giúp ích gì trong việc bảo tồn di sản văn hóa. Câu 10: Học tập tự giác, tích cực sẽ mang đến cho ta những lợi ích nào dưới đây? A. Có thêm nhiều kiến thức. B. Để khỏi thua kém bạn bè. C. Đỡ vất vả cho bản thân. D. Sự xa lánh của bạn bè. Câu 11: Giữ chữ tín là A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình. B. tôn trọng mọi người. C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình. Câu 12: Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người? A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao. C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp. Câu 13: Phương án nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến trạng thái căng thẳng ở con người? A. Áp lực trong học tập và công việc lớn hơn khả năng của bản thân. B. Sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân. C. Tâm lí không ổn định, bất an, thể chất yếu đuối. D. Gặp khó khăn trắc trở, thất bại, biến cố trong đời sống. Câu 14: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Thường xuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn. B. Chế giễu, trêu chọc người kém may mắn. C. Ganh ghét, đố kị với người hơn mình. D. Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai. Câu 15: Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản. B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Di sản văn hóa phi vật thể. II. Tự luận: ( 5,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Theo em vì sao phải giữ chữ tín? Nêu 3 việc làm không biết giữ chữ tín? Câu 2: ( 1 điểm) Thời gian gần đây, H thấy cơ thể mình có nhiều thay đổi. Có những ngày bạn mệt mỏi, chóng mặt, hay cáu gắt, không muốn gặp gỡ, nói chuyện với ai. Bạn thấy rất lo lắng không biết chuyện gì xảy ra với mình. H tìm hiểu và biết rằng những thay đổi về cơ thể ở tuổi này là một phẩn của sự phát triển. a. Theo em bạn H cần ứng phó với tâm lí căng thẳng trên như thế nào?
- Câu 3 ( 2 điểm). Sáng Chủ nhật, lớp 7B được nhà trường phân công đi lao động quét dọn tại ngôi chùa cổ trong làng. Các bạn đều phấn khởi và tích cực tham gia buổi lao động đó, chỉ có L là tỏ ra bực tức vì Chủ nhật không được ở nhà để nghỉ ngơi sau một tuần học tập vất vả. a/ Theo em, việc nhà trường tổ chức lao động ở ngôi chùa cổ có ý nghĩa gì? b/ Nếu là thành viên của lớp, em sẽ nói gì với L? --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN GDCD LỚP 7 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm), mỗi câu đúng 0,33đ Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá D A B B C D C B B A D A A A C p án Phần II. Tự luận ( 5 điểm)
- Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 a. HS nêu được các ý sau: (2 Vì người biết giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, tôn 1 điểm) trọng, hợp tác, dễ thành công hơn trong công việc, cuộc sống và góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. b. 3 việc làm không giữ chữ tín 1 +Mượn đồ, tiền trả không đúng hẹn + Hứa với cha, mẹ thầy cô mà không thực hiện + Che dấu khuyết điểm của bản thân và người khác. Câu 2 Bạn H trong tình huống trên cần ứng phó với tâm lí căng thẳng 1 (1 điểm) bằng cách: Tìm ra nguyên nhân và cách giải quyết như nghỉ ngơi,vận động nhẹ nhàng,dành thơi gian cho những hoạt động giải trí lành mạng như nghe nhạc,đọc sách,tập đàn,... Câu 3 a. ( 2,0 -Việc nhà trường tổ chức lao động ở ngôi chùa cổ có ý nghĩa 1 điểm) giáo dục tinh thần trách nhiệm của học sinh trong việc góp phần bảo vệ di tích lịch sử. b. - Em sẽ khuyên và động viên L vui vẻ, tích cực tham gia hoạt 1 động của lớp để đóng góp công sức bé nhỏ vào việc bảo tồn và phát triển di sản văn hoá ở địa phương mình.
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I xxxĐỀ CHÍNH THỨCxxx NĂM HỌC 2023-2024 (Đề gồm có 02 trang) Môn: GDCD – Lớp 7 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: …………………………..……… Lớp: ………….. SBD: ……………… A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1: Truyền thống nào thể hiện tinh thần đấu tranh bảo vệ tổ quốc của dân tộc Việt Nam? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống yêu nước. C. Truyền thống uống nước nhớ nguồn. D. Truyền thống tôn sư trọng đạo. Câu 2: Em đồng tình với ý kiến nào sau đây? A. Nghề thủ công hiện nay không còn phù hợp nữa. B. Cần phải tích cực bảo vệ các làng nghề truyền thống. C. Học sinh chỉ lo học, việc giữ gìn nghề truyền thống là của người lớn. D. Nghề truyền thống không giúp ích gì trong việc bảo tồn di sản văn hóa. Câu 3: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác? A. Thường xuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn. B. Chế giễu, trêu chọc người kém may mắn. C. Ganh ghét, đố kị với người hơn mình. D. Dũng cảm nhận lỗi khi làm sai. Câu 4: Câu tục ngữ, thành ngữ nào dưới đây không phải nói đến sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Thương người như thể thương thân. B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. C. Chị ngã em nâng. D. Yêu nhau lắm, cắn nhau đau. Câu 5: Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây? A. Luôn chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập mà không cần ai nhắc nhở. B. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập khi tới các kì kiểm tra. C. Chỉ cần xây dựng kế hoạch học tập còn việc thực hiện thì tuỳ thuộc vào hoàn cảnh. D. Chỉ cần tự giác, tích cực học tập ở trường là được.
- Câu 6: Học tập tự giác, tích cực sẽ mang đến cho ta những lợi ích nào dưới đây? A. Có thêm nhiều kiến thức. B. Để khỏi thua kém bạn bè. C. Đỡ vất vả cho bản thân. D. Sự xa lánh của bạn bè. Câu 7: Giữ chữ tín là A. coi thường lòng tin của mọi người đối với mình. B. tôn trọng mọi người. C. yêu thương, tôn trọng mọi người. D. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình. Câu 8: Biểu hiện của người giữ chữ tín là gì? A. Giữ đúng lời hứa, coi trọng lòng tin của người khác đối với mình. B. Biết giữ lời hứa, đúng hẹn, trung thực, hoàn thành nhiệm vụ. C. Luôn luôn giữ đúng lời hứa trong mọi hoàn cảnh và đối với tất cả mọi người. D. Luôn biết giữ lời hứa và tin tưởng lẫn nhau trong quá trình làm việc. Câu 9: Câu nói “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” thể hiện điều gì? A. Dũng cảm. B. Giữ chữ tín. C. Tích cực học tập. D. Tiết kiệm. Câu 10: Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản. B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Di sản văn hóa phi vật thể. Câu 11: Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 12: Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 13: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tâm lí căng thẳng? A. Suy giảm trí nhớ. B. Không tập trung công việc. C. Vui vẻ, tự tin. D. Tim đập nhanh, khó thở, buồn nôn. Câu 14: Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người? A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao. C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. D. Được cô giáo tuyên dương trước lớp.
- Câu 15: Phương án nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến trạng thái căng thẳng ở con người? A. Áp lực trong học tập và công việc lớn hơn khả năng của bản thân. B. Sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân. C. Tâm lí không ổn định, bất an, thể chất yếu đuối. D. Gặp khó khăn trắc trở, thất bại, biến cố trong đời sống. II. Tự luận: ( 5,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm). Theo em vì sao phải giữ chữ tín? Nêu 3 việc làm thể hiện biết giữ chữ tín? Câu 2(1 điểm): G là học sinh giỏi của lớp, L là một học sinh trung bình, lại thường quậy phá, trốn học. Kì thi gần tới, L cùng nhóm bạn xấu đã lập hội đe doạ, muốn G phải cho mình chép bài và chuyển đáp án cho cả nhóm. G cảm thấy rất căng thẳng. Bạn không thể tập trung học được, thường giật mình lúc ngủ, mỗi khi đến trưòng lại bị đổ mồ hôi tay và trán. a. Theo em bạn G cần ứng phó với tâm lí căng thẳng trên như thế nào? Câu 3 ( 2 điểm). Sáng Chủ nhật, lớp 7B được nhà trường phân công đi lao động quét dọn tại ngôi chùa cổ trong làng. Các bạn đều phấn khởi và tích cực tham gia buổi lao động đó, chỉ có L là tỏ ra bực tức vì Chủ nhật không được ở nhà để nghỉ ngơi sau một tuần học tập vất vả. a/ Theo em, việc nhà trường tổ chức lao động ở ngôi chùa cổ có ý nghĩa gì? b/ Nếu là thành viên của lớp, em sẽ nói gì với L? --------- Hết--------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MÔN GDCD LỚP 7 CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm), mỗi câu đúng 0,33đ
- Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá B B A D A A D B B C C D C A A p án Phần II. Tự luận ( 5 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 a. HS nêu được các ý sau: ( 2,0 Vì người biết giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, tôn trọng, 1 điểm) hợp tác, dễ thành công hơn trong công việc, cuộc sống và góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn. b. 3 việc làm giữ chữ tín - Luôn làm tốt những việc mà mình đã nhận 1 - Lâm hứa với Minh 9 giờ sáng dạy Minh tập đàn, nên dù trời mưa rất to Lâm vẫn đến nhà bạn Lâm đúng hẹn. - Quân xin phép mẹ đi nhà các bạn chơi sang và hứa 6 giờ chiều sẽ về. Gần 6 giờ, Quân đứng dậy ra về, dù các bạn cố nài nỉ Quân chơi thêm lát nữa. Câu 2 Bạn G cần ứng phó với tâm lí căng thẳng là: bạn G cần bình tĩnh 1 ( 1 điểm ) lại và tìm đến văn phòng tư vấn tâm lí học đường của trường để được hổ trợ giải tỏa tâm lí và tìm ra giải pháp phù hợp, an toàn nhất, hoặc có thể nói với phụ huynh và thầy cô đề được hỗ trợ
- Câu 3 a. ( 2,0 -Việc nhà trường tổ chức lao động ở ngôi chùa cổ có ý nghĩa giáo 1 điểm) dục tinh thần trách nhiệm của học sinh trong việc góp phần bảo vệ di tích lịch sử. b. - Em sẽ khuyên và động viên L vui vẻ, tích cực tham gia hoạt 1 động của lớp để đóng góp công sức bé nhỏ vào việc bảo tồn và phát triển di sản văn hoá ở địa phương mình.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn