Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7 Nội Mức Tổng Mạch dung/ độ nội chủ đánh TT dung đề/bài giá học Nhận Thôn Vận Vận Câu Câu Tổng điểm biết g hiểu dụng dụng TN TL cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Giáo 1. Tự 2 0,5 dục hào đạo về đức truyề n 2 câu thống quê hươn g 2. 2 0,5 Quan tâm, cảm thông 2 câu và chia sẻ 3. 4 1 Học tập tự 4 giác, câu tích cực 4. 4 1 3 Giữ 1/2 ½ 1câu 3TN chữ câu câu tín 5. 3 câu 1TN 1/2câ ½ 4 1 3 Bảo u câu tồn di sản văn
- hóa 2 Giáo 6. 4 1 2 dục Ứng kĩ phó năng với sống tâm 4 câu 1 câu lí căng thẳn g Tổn 16 4 1,5 1 1/2 20 3 10 g câu câu câu câu câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội Mức độ TT Nội dung Thông Vận dụng dung đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 Giáo dục Nhận biết: đạo đức - Nêu được một số truyền thống văn hoá của 1. Tự hào quê hương. về truyền - Nhận biết thống quê 2 TN truyền hương thống văn hóa đặc trưng của các vùng miền. Vận dụng 2. Quan Nhận biết: 2 TN tâm, cảm - nhận biết thông và quan tâm, chia sẻ cảm thông,
- chia sẻ Nêu được những biểu hiện của sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Nhận biết: - Nêu được các biểu hiện của 3. Học tập học tập tự tự giác, giác, tích 4T tích cực cực. - Ý nghĩa của học tập, tự giác, tích cực. Nhận biết: - Hiểu được chữ tín là gì. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. - Phân biệt được hành vi giữ chữ 4. Giữ chữ tín và 1TN 3TN 1 TL tín không giữ chữ tín. - Hiểu nội dung câu tục ngữ. Vận dụng: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. 5. Bảo tồn Nhận biết: 3 TN 1TN 1/2 TL di sản văn Liệt kê được 1/2TL hóa một số loại di sản văn hoá của Việt Nam.
- Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Hiểu nội dung câu ca dao, TN Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ danh lam thắng cảnh. 2 Giáo dục 6. Ứng phó Nhận biết: kĩ năng với tâm lí - Nêu được sống căng thẳng biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Thông 4 TN 1TL hiểu: - Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 TRƯỜNG THCS VÕ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 THỊ SÁU MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7 Họ và tên…………………… …Lớp 7/…. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A (hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Những truyền thống văn hóa tốt đẹp của quê hương là A. đoàn kết, hiểu thảo, yêu nước, lối sống thực dụng
- B. yêu nước, trung thực, cúng bái, xem bói C. đoàn kết, hiểu thảo, yêu nước, chống ngoại xâm D. yêu nước, nhân nghĩa, cưới hỏi linh đình. Câu 2. “Đờn ca tài tử” là loại hình nghệ thuật truyền thống của khu vực nào ở Việt Nam? A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên C. Trung Bộ D. Bắc Bộ. Câu 3. Hành vi nào sau đây không biểu hiện sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ? A. Thờ ơ trước khó khăn, mất mát của người khác. B. Lắng nghe, động viên, nhắn tin, gọi điện hỏi thăm. C. Chia sẻ về vật chất và tinh thần với những người gặp khó khăn. D. Khích lệ, động viên, bạn bè quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác. Câu 4. Việc làm nào sau đây thể hiện sự quan tâm, cảm thông, chia sẻ? A. Lắng nghe, động viên khi bạn gặp chuyện buồn. B. Quay video khi thấy bạn bị đánh. C. Không nhường chỗ cho người khuyết tật trên xe bus. D. Không chăm sóc khi mẹ bị ốm. Câu 5. Khi cá nhân có thái độ chủ động, cố gắng tự mình thực hiện tốt nhiệm vụ học tập mà không cần ai nhắc nhở, khuyên bảo đó là biểu hiện của A. lười biếng, ỷ lại. B. ỷ lại, dựa dẫm. C. thờ ơ và lười biếng. D. tự giác, tích cực. Câu 6. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tự giác, tích cực? A. Đợi mẹ nhắc nhở mới ngồi vào bàn học bài, học qua loa rồi nghỉ B. Sau khi ăn cơm tối xong, em học bài, soạn bài, làm bài đầy đủ. C. Mỗi sáng, mẹ phải gọi 2,3 lần em mới dậy, rề rà mãi mới đi tới trường. D. Em luôn cảm thấy việc học khá áp lực nên chỉ học qua loa cho xong chuyện. Câu 7. Trái với tính tự giác, tích cực trong học tập là A. lười biếng B. trung thực C. siêng năng D. kiên trì. Câu 8. Câu tục ngữ, thành ngữ, danh ngôn nào sau đây không thể hiện tích cực, tự giác trong học tập? A. Dễ làm khó bỏ B. Việc hôm nay chớ để ngày mai. C. Học, học nữa, học mãi. D. Cần cù bù thông minh. Câu 9. Dòng nào dưới đây không phải ý nghĩa của việc giữ chữ tín? A. Người giữ chữ tín sẽ có được niểm tin từ người khác. B. Khi giữ chữ tín sẽ được sự hợp tác tích cực từ người khác. C. Việc giữ được chữ tín sẽ xây dựng được tinh thần đoàn kết với mọi người. D. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu. Câu 10. Người có hành vi nào dưới đây là người biết giữ chữ tín? A. Chỉ giữ lời hứa với người thân. B. Chỉ giữ đúng lời hứa với thầy cô giáo. C. Luôn làm tốt những việc mình đã nhận D. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện Câu 11. Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” khuyên chúng ta A. dũng cảm. B. tích cực học tập. C. giữ chữ tín D. tiết kiệm. Câu 12. Việc làm của bạn nào dưới đây không thể hiện giữ chữ tín? A. Lan luôn thực hiện đúng lời hứa với bạn bè, thầy cô giáo. B. Hùng đã hứa với cô giáo không đi học muộn nhưng vẫn vi phạm. C. Thương chủ động làm bài tập và tìm kiếm tài liệu. C. Hằng luôn cố gắng hoàn thiện bản thân. Câu 13. Di sản văn hóa vật thể bao gồm A. di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường D. danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. Câu 14. Chùa Cầu ở Hội An được UNESCO công nhận là………………………thế giới. A. danh lam thắng cảnh B. di sản văn hóa vật thể
- C. di sản văn hóa. D. di sản văn hóa phi vật thể Câu 15. Vịnh Hạ Long ở Quảng Ninh là A. di sản văn hóa vật thể. B. di sản văn hóa phi vật thể. C. di sản quần thể. D. danh lam thắng cảnh. Câu 16. Những việc làm nào dưới đây góp phần bảo tồn di sản văn hoá? A. Đập phá các di sản văn hoá. B. Lấn chiếm đất trong khu đền thờ, khu di tích. C. Vứt rác bừa bãi trong khu di tích. D. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá. Câu 17. Một trong những biện pháp ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng là A. thường xuyên tập luyện thể dục thể thao. B. tách biệt, không trò chuyện với mọi người. C. âm thầm chịu đựng những tổn thương tinh thần. D. lo lắng, sợ hãi không dám tâm sự với ai. Câu 18. Em không đồng tình với cách ứng phó tâm lí căng thẳng nào dưới đây? A. Đọc sách, nghe nhạc nhẹ nhàng. B. Hút thuốc, uống rượu bia. C. Đến nơi có không gian thoáng đãng. D. Đi bộ, chạy bộ, đạp xe. Câu 19. Đâu là nguyên nhân chủ quan dẫn đến trạng thái căng thẳng ở con người? A. Áp lực trong học tập và công việc lớn hơn khả năng của bản thân. B. Sự kì vọng quá lớn của mọi người so với khả năng của bản thân. C. Tâm lí không ổn định, bất an, thể chất yếu đuối. D. Gặp khó khăn trắc trở, thất bại, biến cố trong đời sống Câu 20. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho học sinh? A. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. B. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao. C. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. D. Công việc trở ngại, thất bại trong cuộc sống.. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thế nào là giữ chữ tín? Bản thân em sẽ làm những gì để trở thành người giữ chữ tín? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………. ………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (2,0 điểm) Cho tình huống: Mỗi khi đi tham quan các di tích lịch sử, L thường khắc tên mình lên tượng đài, bức tường, thân cây,... để đánh dấu những nơi mình đã tới. a. Em có nhận xét gì về việc làm của bạn L trong tình huống trên? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………….....
- ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… b. Nêu những việc em đã làm để bảo vệ danh lam thắng cảnh ở quê hương em? (nêu ít nhất 4 việc) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………..... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Câu 3. (1,0 điểm) Cho tình huống: Gần đây, Bình nhận được nhiều tin nhắn đe dọa từ một người lạ mặt làm bạn thấy hoang mang, lo sợ, mất tập trung vào việc học tập. Hàng trăm câu hỏi cứ hiện lên trong đầu: “Tại sao họ đe dọa mình? “Tại sao họ lại biết tên trường và lớp học của mình?”,... khiến cho Bình thường mất ngủ, giật mình, mơ thấy ác mộng và cảm thấy sợ hãi mỗi khi đến trường. a. Biểu hiện nào cho thấy Bình bị căng thẳng? b. Theo em Bình nên làm gì khỏi bị căng thẳng? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng ghi 0,25 điểm 4 câu đúng được ghi 1,0 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 13 14 15 1 17 18 1 20 0 2 6 9 Đáp C C A A D B A A D C C B B C D D A B C A án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) BIỂU CÂU NỘI DUNG CẦN ĐẠT ĐIỂM Câu 1 Chữ tín là niềm tin của con người đối với nhau. Giữ chữ tín là coi 1,0 (2,0 điểm) trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình. - Học sinh cần rèn luyện: 1,0 - Hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình 0,25 - Giữ lời hứa, đúng hẹn 0,25 - Giữ lòng tin 0,25 - Coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình. 0,25 Câu 2 a. Nhận xét về việc làm của L: (2,0 điểm) 0,25 - Sai/ không đúng Giải thích được lí do cho nhận xét: bạn L làm như vậy là đang làm 0,75 mất đi vẻ đẹp, giảm đi giá trị của di sản văn hóa, vi phạm luật bảo vệ di sản văn hóa… 1,0 b. HS đưa ra được những việc làm tích cực để bảo tồn di sản văn hóa. (nêu được 4 việc mối việc ghi 0,25) Câu 3 Biểu hiện cho thấy Bình bị căng thẳng 1,0 (1,0 điểm) Hoang mang, lo sợ, không tập trung trong học tập thường mất ngủ, 0,5 giật mình, mơ thấy ác mộng và cảm thấy sợ hãi mỗi khi đến trường nên dẫn đến căng thẳng. Để thoát khỏi trường hợp đó: + Suy nghĩ theo hướng tích cực, vận động thể chất, yêu thương bản 0,25 thân. 0,25 + Nên nhờ bố, mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ và có cách giải quyết * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích khác phù hợp. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 7
- DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRÍ TUỆ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 1 14 1 1 1 1 1 20 u 0 3 5 6 7 8 9 Đá C C A A D B A A D C C B B C D D A B A A p án Tiên Mỹ, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Tổ trưởng Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn Hồ Thị Quyên Nguyễn Thị Mỹ Dung Nguyễn Thị Mỹ Dung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn