intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Đăk Cấm, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Đăk Cấm, Kon Tum” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Đăk Cấm, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS ĐĂK CẤM Năm học 2024 – 2025 MÔN: GDCD - LỚP 7 1. Thời điểm kiểm tra: Cuối HKI 2. Thời gian làm bài: 30 phút 3. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận 4. Cấu trúc: + Tỉ lệ trắc nghiệm/tự luận: 70/30 + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu) + Phần tự luận 03 điểm (1/2 câu vận dụng cao, 1/2 câu vận dụng) 5. Chi tiết khung ma trận KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN GDCD – LỚP 7 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giáo dục 1. Giữ chữ tín 30 % 1 đạo đức 8 4 (3,0 điểm) 2 Giáo dục kĩ 2. Bảo tồn di sản văn hoá 4 40% 1/2 1/2 năng sống (4,0 điểm) 3. Ứng phó tâm lí căng thẳng 4 8 30 % (3,0 điểm) Tổng 16 12 1 29 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông dung Vận dụng Vận dụng cao biết hiểu Nhận biết: Biết về việc giữ chữ tín, biểu hiện của việc giữ chữ tín. Thông hiểu: 1 Phân biệt được hành vi biết và 8 TN 4 TN 1. Giữ chữ không biết giữ chữ tín và Giáo những việc làm giữ chữ tín; dục đạo tín hiểu được ý nghĩa của việc giữ đức chữ tín. Nhận biết: Biết thế nào di sản văn hóa, di sản phi vật thể. Vận dụng: 2. Bảo tồn Giải quyết được tình huống di sản văn nêu ra, đánh giá thái độ của 4 TN 1/2 TL 1/2 TL nhân vật trong việc bảo tồn di 2. Giáo hóa sản văn hóa dục kĩ Vận dụng cao: Chia sẻ ý kiến 2 năng của bản thân. sống Nhận biết: Biết được các 3. Ứng biểu hiện, hành vi của tâm lí phó tâm lí căng thẳng. căng Thông hiểu: 4 TN 8 TN thẳng Hiểu các tình huống gây ra tâm lí căng thẳng và ảnh hưởng của tân lí căng thẳng. Tổng 16 12 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70% 30% Tỉ lệ chung
  3. Duyệt của CM trường Duyệt của tổ CM Kon Tum, ngày 08 tháng 12 năm 2024. GVBM Nguyễn Thị Ngân Trần Thị Thu Thảo Phạm Thị Mỹ Lệ
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 01 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................... Lớp........... Phòng thi số .......... Điểm TN Điểm TL Tổng điểm Nhận xét của giáo viên ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây (Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm). Câu 1. Câu tục ngữ "Lời nói phải đi đôi với việc làm" nói đến điều gì? A. Lòng vị tha. B. Lòng kiên trì. C. Lòng trung thành. D. Giữ chữ tín. Câu 2. Câu nói nào dưới đây thể hiện thái độ tích cực? A. Mình học thế này sẽ thi trượt mất! B. Mình làm gì cũng thất bại! C. Mình sẽ làm tốt bài thi này! D. Chẳng ai quan tâm đến mình cả! Câu 3. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ: A. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa. B. nhận được sự tin tưởng của người khác. C. khó hợp tác với nhau trong công việc. D. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng. Câu 4. Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây về việc giữ chữ tín? A. Chỉ cần giữ chữ tín đối với những hợp đồng quan trọng. B. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. C. Cần coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Không cần giữ lời hứa với khách hàng cũ. Câu 5. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về việc giữ chữ tín? A. Chỉ cần giữ chữ tín trong công việc quan trọng. B. Không cần giữ chữ tín khi không thể thực hiện lời hứa. C. Giữ chữ tín là quan trọng trong mọi hoàn cảnh, dù lớn hay nhỏ. D. Người lớn không cần giữ chữ tín, chỉ cần trẻ em làm vậy. Câu 6. Giữ chữ tín có nghĩa là gì trong các mối quan hệ xã hội? A. Làm cho mọi người tin tưởng và tôn trọng mình. B. Đưa ra những lời hứa không thể thực hiện. C. Thể hiện sự kính trọng đối với mọi người. D. Thể hiện sự tôn trọng với lời nói của bản thân mà không cần thực hiện. Câu 7. Lan đã cam kết mượn sách của thư viện và trả đúng hạn. Điều này cho thấy Lan có đức tính gì? A. Không giữ chữ tín. B. Tôn trọng người khác. C. Giữ chữ tín. D. Tôn trọng lẽ phải. Câu 8. Coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình được gọi là gì?
  5. A. Tôn trọng bạn bè. B. Tự lập. C. Tự tin. D. Giữ chữ tín. Câu 9. Nhân vật nào dưới đây đã không giữ chữ tín? A. Chị X luôn thực hiện đúng những gì đã hứa. B. Anh P đến điểm hẹn đúng giờ. C. Anh Q luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. D. Bạn K thường nói dối bố mẹ để trốn học, đi chơi. Câu 10. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện khi bị căng thẳng tâm lí? A. Yêu thương bản thân. B. Nghe nhạc, suy nghĩ tích cực. C. Nhốt mình trong phòng, không giao tiếp với mọi người. D. Đối mặt và suy nghĩ tích cực. Câu 11. Những sản phẩm văn hóa không phải là vật chất nhưng mang giá trị lịch sử, văn hóa, bao gồm các truyền thống, phong tục tập quán và nghệ thuật dân gian, được gọi là gì? A. Di sản văn hóa phi vật thể. B. Di sản quốc gia. C. Di sản vật thể. D. Di tích lịch sử. Câu 12. H chuẩn bị thi hùng biện trước toàn trường nên cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp. Bạn hay cảm thấy mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ. Qua các biểu hiện trên cho thấy bạn H đã: A. Bị căng thẳng tâm lí. B. Được mọi người quan tâm. C. May mắn và tự tin. D. Biết giữ chữ tín. Câu 13. Điều nào sau đây có thể gây ra căng thẳng tâm lý cho một người? A. Không đạt được mục tiêu đã đặt ra. B. Có kỳ nghỉ cùng gia đình và bạn bè. C. Cảm thấy tự tin trong các tình huống xã hội. D. Đạt thành tích cao trong học tập và công việc. Câu 14. Hành động nào dưới đây cho thấy một người không biết giữ chữ tín? A. Giữ lời hứa về việc giúp đỡ bạn bè khi cần. B. Lỡ hẹn và không hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. C. Cam kết hoàn thành công việc và làm đúng như đã hứa. D. Đến đúng giờ và hoàn thành công việc đúng hẹn. Câu 15. Nguyên nhân nào dưới đây dễ gây căng thẳng tâm lý cho học sinh? A. Tham gia các hoạt động ngoại khóa thường xuyên. B. Bị bạn bè nói xấu hoặc bắt nạt trên mạng. C. Nhận được sự hỗ trợ từ thầy cô và gia đình. D. Hoàn thành tốt các bài tập được giao. Câu 16. Theo em, điều nào dưới đây không phản ánh đúng giá trị của việc giữ chữ tín trong cuộc sống? A. Khi giữ chữ tín, chúng ta có thể tạo dựng được lòng tin trong các mối quan hệ. B. Giữ lời hứa dù hoàn cảnh có thay đổi. C. Giúp xây dựng mối quan hệ bền chặt và tin cậy với mọi người. D. Người giữ chữ tín sẽ dễ bị lợi dụng vì không dám thay đổi kế hoạch. Câu 17. Khi một người luôn giữ lời hứa và cam kết với người khác, người đó sẽ: A. gặp khó khăn trong công việc vì luôn phải thực hiện lời hứa. B. không được người khác đánh giá cao vì không có sự linh hoạt. C. được mọi người tin tưởng và tôn trọng. D. luôn bị lợi dụng bởi người khác.
  6. Câu 18. Đâu là một dấu hiệu phổ biến của căng thẳng tâm lý? A. Luôn cảm thấy vui vẻ và thoải mái. B. Tăng khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề. C. Hay tức giận, mất kiên nhẫn và khó tập trung. D. Thường xuyên muốn tham gia các hoạt động xã hội. Câu 19. Hát Chèo và Hát Quan Họ thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di tích lịch sử. B. Di sản văn hóa vật thể. C. Di sản văn hóa phi vật thể. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 20. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là: A. di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. B. di sản văn hóa đếm được và không đếm được. C. di sản văn hóa vật chất và tinh thần. D. di sản văn hóa vô hình và hữu hình. Câu 21. Tâm lí căng thẳng ở học sinh có thể được giảm bớt nhờ A. giữ mọi cảm xúc trong lòng và không chia sẻ với ai. B. bỏ qua mọi nhiệm vụ được giao để nghỉ ngơi hoàn toàn. C. thư giãn, sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí. D. học nhiều hơn để giải quyết căng thẳng. Câu 22. Triệu chứng nào cho thấy một người đang trải qua căng thẳng tâm lí? A. Vui vẻ, hoạt bát, tham gia nhiều hoạt động. B. Khó ngủ, mất tập trung, thường xuyên mệt mỏi. C. Tích cực trong học tập và giao tiếp. D. Tăng cường ăn uống và tập thể dục. Câu 23. Khi cảm thấy căng thẳng, học sinh nên làm gì để giảm bớt áp lực? A. Giữ im lặng và chịu đựng một mình. B. Chia sẻ cảm xúc với người thân hoặc bạn bè. C. Ngừng tất cả các hoạt động học tập. D. Trốn học để tránh căng thẳng. Câu 24. Tình huống nào dưới đây không gây ra căng thẳng tâm lí? A. N không hoàn thành bài tập và bị thầy cô nhắc nhở. B. T lo lắng vì không đạt được điểm cao trong kì thi. C. H được bố mẹ khen ngợi vì đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. D. M bị bạn bè hiểu lầm và cô lập trong lớp. Câu 25. Tâm lý căng thẳng kéo dài có thể gây ra hậu quả nào đối với sức khỏe của một người? A. Dễ cảm thấy mệt mỏi, lo lắng và mất ngủ. B. Cải thiện trí nhớ và khả năng tập trung. C. Tăng cường sự sáng tạo và tinh thần lạc quan. D. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến sức khỏe. Câu 26. Tâm lí căng thẳng kéo dài có thể dẫn đến hệ quả nào dưới đây? A. Hòa đồng hơn với bạn bè. B. Trở nên hạnh phúc hơn. C. Tăng cường khả năng tập trung. D. Suy giảm sức khỏe và thành tích học tập. Câu 27. Dấu hiệu nào dưới đây cho thấy học sinh bị căng thẳng kéo dài?
  7. A. Kết quả học tập ngày càng tiến bộ. B. Thường xuyên cảm thấy chán nản, khó ngủ, giảm tập trung học tập. C. Ăn uống đầy đủ và duy trì lối sống lành mạnh. D. Thích tham gia các hoạt động tập thể. Câu 28. Tình huống nào dưới đây được xem là nguyên nhân của căng thẳng tâm lí? A. M có một nhóm bạn thân luôn giúp đỡ. B. K được chọn làm đại diện tham gia cuộc thi lớn. C. H không đạt được kết quả mong muốn trong kì thi dù đã cố gắng. D. Bố mẹ P hỗ trợ tích cực trong học tập. ------ HẾT ------
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 02 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................... Lớp........... Phòng thi số .......... Điểm TN Điểm TL Tổng điểm Nhận xét của giáo viên ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây (Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm). Câu 1. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là: A. di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. B. di sản văn hóa vô hình và hữu hình. C. di sản văn hóa đếm được và không đếm được. D. di sản văn hóa vật chất và tinh thần. Câu 2. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về việc giữ chữ tín? A. Giữ chữ tín là quan trọng trong mọi hoàn cảnh, dù lớn hay nhỏ. B. Chỉ cần giữ chữ tín trong công việc quan trọng. C. Không cần giữ chữ tín khi không thể thực hiện lời hứa. D. Người lớn không cần giữ chữ tín, chỉ cần trẻ em làm vậy. Câu 3. Những sản phẩm văn hóa không phải là vật chất nhưng mang giá trị lịch sử, văn hóa, bao gồm các truyền thống, phong tục tập quán và nghệ thuật dân gian, được gọi là gì? A. Di tích lịch sử. B. Di sản vật thể. C. Di sản văn hóa phi vật thể. D. Di sản quốc gia. Câu 4. Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây về việc giữ chữ tín? A. Không cần giữ lời hứa với khách hàng cũ. B. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. C. Cần coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Chỉ cần giữ chữ tín đối với những hợp đồng quan trọng. Câu 5. Hành động nào dưới đây cho thấy một người không biết giữ chữ tín? A. Cam kết hoàn thành công việc và làm đúng như đã hứa. B. Giữ lời hứa về việc giúp đỡ bạn bè khi cần. C. Đến đúng giờ và hoàn thành công việc đúng hẹn. D. Lỡ hẹn và không hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. Câu 6. Khi một người luôn giữ lời hứa và cam kết với người khác, người đó sẽ: A. không được người khác đánh giá cao vì không có sự linh hoạt. B. gặp khó khăn trong công việc vì luôn phải thực hiện lời hứa. C. luôn bị lợi dụng bởi người khác.
  9. D. được mọi người tin tưởng và tôn trọng. Câu 7. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ: A. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa. B. khó hợp tác với nhau trong công việc. C. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng. D. nhận được sự tin tưởng của người khác. Câu 8. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện khi bị căng thẳng tâm lí? A. Yêu thương bản thân. B. Nhốt mình trong phòng, không giao tiếp với mọi người. C. Nghe nhạc, suy nghĩ tích cực. D. Đối mặt và suy nghĩ tích cực. Câu 9. Nguyên nhân nào dưới đây dễ gây căng thẳng tâm lý cho học sinh? A. Tham gia các hoạt động ngoại khóa thường xuyên. B. Hoàn thành tốt các bài tập được giao. C. Bị bạn bè nói xấu hoặc bắt nạt trên mạng. D. Nhận được sự hỗ trợ từ thầy cô và gia đình. Câu 10. Giữ chữ tín có nghĩa là gì trong các mối quan hệ xã hội? A. Đưa ra những lời hứa không thể thực hiện. B. Thể hiện sự tôn trọng với lời nói của bản thân mà không cần thực hiện. C. Thể hiện sự kính trọng đối với mọi người. D. Làm cho mọi người tin tưởng và tôn trọng mình. Câu 11. Điều nào sau đây có thể gây ra căng thẳng tâm lý cho một người? A. Có kỳ nghỉ cùng gia đình và bạn bè. B. Không đạt được mục tiêu đã đặt ra. C. Đạt thành tích cao trong học tập và công việc. D. Cảm thấy tự tin trong các tình huống xã hội. Câu 12. Đâu là một dấu hiệu phổ biến của căng thẳng tâm lý? A. Luôn cảm thấy vui vẻ và thoải mái. B. Hay tức giận, mất kiên nhẫn và khó tập trung. C. Thường xuyên muốn tham gia các hoạt động xã hội. D. Tăng khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề. Câu 13. Coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình được gọi là gì? A. Giữ chữ tín. B. Tự lập. C. Tôn trọng bạn bè. D. Tự tin. Câu 14. Câu nói nào dưới đây thể hiện thái độ tích cực? A. Mình làm gì cũng thất bại! B. Chẳng ai quan tâm đến mình cả! C. Mình sẽ làm tốt bài thi này! D. Mình học thế này sẽ thi trượt mất! Câu 15. Câu tục ngữ "Lời nói phải đi đôi với việc làm" nói đến điều gì? A. Lòng kiên trì. B. Giữ chữ tín. C. Lòng vị tha. D. Lòng trung thành. Câu 16. Theo em, điều nào dưới đây không phản ánh đúng giá trị của việc giữ chữ tín trong cuộc sống? A. Người giữ chữ tín sẽ dễ bị lợi dụng vì không dám thay đổi kế hoạch. B. Giữ lời hứa dù hoàn cảnh có thay đổi. C. Giúp xây dựng mối quan hệ bền chặt và tin cậy với mọi người. D. Khi giữ chữ tín, chúng ta có thể tạo dựng được lòng tin trong các mối quan hệ. Câu 17. Nhân vật nào dưới đây đã không giữ chữ tín?
  10. A. Anh P đến điểm hẹn đúng giờ. B. Bạn K thường nói dối bố mẹ để trốn học, đi chơi. C. Chị X luôn thực hiện đúng những gì đã hứa. D. Anh Q luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Câu 18. Hát Chèo và Hát Quan Họ thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa phi vật thể. B. Di tích lịch sử. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 19. H chuẩn bị thi hùng biện trước toàn trường nên cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp. Bạn hay cảm thấy mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ. Qua các biểu hiện trên cho thấy bạn H đã: A. Được mọi người quan tâm. B. May mắn và tự tin. C. Biết giữ chữ tín. D. Bị căng thẳng tâm lí. Câu 20. Lan đã cam kết mượn sách của thư viện và trả đúng hạn. Điều này cho thấy Lan có đức tính gì? A. Tôn trọng người khác. B. Giữ chữ tín. C. Tôn trọng lẽ phải. D. Không giữ chữ tín. Câu 21. Tâm lí căng thẳng kéo dài có thể dẫn đến hệ quả nào dưới đây? A. Suy giảm sức khỏe và thành tích học tập. B. Trở nên hạnh phúc hơn. C. Hòa đồng hơn với bạn bè. D. Tăng cường khả năng tập trung. Câu 22. Tâm lí căng thẳng ở học sinh có thể được giảm bớt nhờ: A. giữ mọi cảm xúc trong lòng và không chia sẻ với ai. B. thư giãn, sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí. C. bỏ qua mọi nhiệm vụ được giao để nghỉ ngơi hoàn toàn. D. học nhiều hơn để giải quyết căng thẳng. Câu 23. Khi cảm thấy căng thẳng, học sinh nên làm gì để giảm bớt áp lực? A. Chia sẻ cảm xúc với người thân hoặc bạn bè. B. Ngừng tất cả các hoạt động học tập. C. Giữ im lặng và chịu đựng một mình. D. Trốn học để tránh căng thẳng. Câu 24. Triệu chứng nào cho thấy một người đang trải qua căng thẳng tâm lí? A. Khó ngủ, mất tập trung, thường xuyên mệt mỏi. B. Vui vẻ, hoạt bát, tham gia nhiều hoạt động. C. Tăng cường ăn uống và tập thể dục. D. Tích cực trong học tập và giao tiếp. Câu 25. Tâm lý căng thẳng kéo dài có thể gây ra hậu quả nào đối với sức khỏe của một người? A. Tăng cường sự sáng tạo và tinh thần lạc quan. B. Cải thiện trí nhớ và khả năng tập trung. C. Dễ cảm thấy mệt mỏi, lo lắng và mất ngủ. D. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến sức khỏe. Câu 26. Dấu hiệu nào dưới đây cho thấy học sinh bị căng thẳng kéo dài? A. Thích tham gia các hoạt động tập thể. B. Thường xuyên cảm thấy chán nản, khó ngủ, giảm tập trung học tập. C. Ăn uống đầy đủ và duy trì lối sống lành mạnh.
  11. D. Kết quả học tập ngày càng tiến bộ. Câu 27. Tình huống nào dưới đây được xem là nguyên nhân của căng thẳng tâm lí? A. H không đạt được kết quả mong muốn trong kì thi dù đã cố gắng. B. M có một nhóm bạn thân luôn giúp đỡ. C. Bố mẹ P hỗ trợ tích cực trong học tập. D. K được chọn làm đại diện tham gia cuộc thi lớn. Câu 28. Tình huống nào dưới đây không gây ra căng thẳng tâm lí? A. T lo lắng vì không đạt được điểm cao trong kì thi. B. H được bố mẹ khen ngợi vì đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. C. N không hoàn thành bài tập và bị thầy cô nhắc nhở. D. M bị bạn bè hiểu lầm và cô lập trong lớp. ------ HẾT ------
  12. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 03 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................... Lớp........... Phòng thi số .......... Điểm TN Điểm TL Tổng điểm Nhận xét của giáo viên ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây (Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm). Câu 1. Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây về việc giữ chữ tín? A. Chỉ cần giữ chữ tín đối với những hợp đồng quan trọng. B. Không cần giữ lời hứa với khách hàng cũ. C. Cần coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. D. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. Câu 2. H chuẩn bị thi hùng biện trước toàn trường nên cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp. Bạn hay cảm thấy mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ. Qua các biểu hiện trên cho thấy bạn H đã: A. Được mọi người quan tâm. B. May mắn và tự tin. C. Biết giữ chữ tín. D. Bị căng thẳng tâm lí. Câu 3. Coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình được gọi là gì? A. Tự tin. B. Giữ chữ tín. C. Tôn trọng bạn bè. D. Tự lập. Câu 4. Nhân vật nào dưới đây đã không giữ chữ tín? A. Anh Q luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. B. Anh P đến điểm hẹn đúng giờ. C. Bạn K thường nói dối bố mẹ để trốn học, đi chơi. D. Chị X luôn thực hiện đúng những gì đã hứa. Câu 5. Lan đã cam kết mượn sách của thư viện và trả đúng hạn. Điều này cho thấy Lan có đức tính gì? A. Tôn trọng lẽ phải. B. Không giữ chữ tín. C. Tôn trọng người khác. D. Giữ chữ tín. Câu 6. Hành động nào dưới đây cho thấy một người không biết giữ chữ tín? A. Đến đúng giờ và hoàn thành công việc đúng hẹn. B. Cam kết hoàn thành công việc và làm đúng như đã hứa. C. Lỡ hẹn và không hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. D. Giữ lời hứa về việc giúp đỡ bạn bè khi cần. Câu 7. Giữ chữ tín có nghĩa là gì trong các mối quan hệ xã hội? A. Thể hiện sự kính trọng đối với mọi người. B. Thể hiện sự tôn trọng với lời nói của bản thân mà không cần thực hiện. C. Đưa ra những lời hứa không thể thực hiện. D. Làm cho mọi người tin tưởng và tôn trọng mình.
  13. Câu 8. Theo em, điều nào dưới đây không phản ánh đúng giá trị của việc giữ chữ tín trong cuộc sống? A. Giúp xây dựng mối quan hệ bền chặt và tin cậy với mọi người. B. Người giữ chữ tín sẽ dễ bị lợi dụng vì không dám thay đổi kế hoạch. C. Khi giữ chữ tín, chúng ta có thể tạo dựng được lòng tin trong các mối quan hệ. D. Giữ lời hứa dù hoàn cảnh có thay đổi. Câu 9. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ: A. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng. B. nhận được sự tin tưởng của người khác. C. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa. D. khó hợp tác với nhau trong công việc. Câu 10. Nguyên nhân nào dưới đây dễ gây căng thẳng tâm lý cho học sinh? A. Tham gia các hoạt động ngoại khóa thường xuyên. B. Hoàn thành tốt các bài tập được giao. C. Bị bạn bè nói xấu hoặc bắt nạt trên mạng. D. Nhận được sự hỗ trợ từ thầy cô và gia đình. Câu 11. Câu nói nào dưới đây thể hiện thái độ tích cực? A. Chẳng ai quan tâm đến mình cả! B. Mình sẽ làm tốt bài thi này! C. Mình học thế này sẽ thi trượt mất! D. Mình làm gì cũng thất bại! Câu 12. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là: A. di sản văn hóa vô hình và hữu hình. B. di sản văn hóa đếm được và không đếm được. C. di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. D. di sản văn hóa vật chất và tinh thần. Câu 13. Đâu là một dấu hiệu phổ biến của căng thẳng tâm lý? A. Hay tức giận, mất kiên nhẫn và khó tập trung. B. Tăng khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề. C. Thường xuyên muốn tham gia các hoạt động xã hội. D. Luôn cảm thấy vui vẻ và thoải mái. Câu 14. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về việc giữ chữ tín? A. Người lớn không cần giữ chữ tín, chỉ cần trẻ em làm vậy. B. Giữ chữ tín là quan trọng trong mọi hoàn cảnh, dù lớn hay nhỏ. C. Chỉ cần giữ chữ tín trong công việc quan trọng. D. Không cần giữ chữ tín khi không thể thực hiện lời hứa. Câu 15. Điều nào sau đây có thể gây ra căng thẳng tâm lý cho một người? A. Cảm thấy tự tin trong các tình huống xã hội. B. Có kỳ nghỉ cùng gia đình và bạn bè. C. Không đạt được mục tiêu đã đặt ra. D. Đạt thành tích cao trong học tập và công việc. Câu 16. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện khi bị căng thẳng tâm lí? A. Nhốt mình trong phòng, không giao tiếp với mọi người. B. Nghe nhạc, suy nghĩ tích cực. C. Yêu thương bản thân. D. Đối mặt và suy nghĩ tích cực. Câu 17. Khi một người luôn giữ lời hứa và cam kết với người khác, người đó sẽ:
  14. A. không được người khác đánh giá cao vì không có sự linh hoạt. B. được mọi người tin tưởng và tôn trọng. C. gặp khó khăn trong công việc vì luôn phải thực hiện lời hứa. D. luôn bị lợi dụng bởi người khác. Câu 18. Câu tục ngữ "Lời nói phải đi đôi với việc làm" nói đến điều gì? A. Lòng vị tha. B. Lòng kiên trì. C. Giữ chữ tín. D. Lòng trung thành. Câu 19. Những sản phẩm văn hóa không phải là vật chất nhưng mang giá trị lịch sử, văn hóa, bao gồm các truyền thống, phong tục tập quán và nghệ thuật dân gian, được gọi là gì? A. Di tích lịch sử. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di sản vật thể. D. Di sản quốc gia. Câu 20. Hát Chèo và Hát Quan Họ thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa phi vật thể. B. Di sản văn hóa vật thể. C. Di tích lịch sử. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 21. Tâm lí căng thẳng kéo dài có thể dẫn đến hệ quả nào dưới đây? A. Suy giảm sức khỏe và thành tích học tập. B. Trở nên hạnh phúc hơn. C. Tăng cường khả năng tập trung. D. Hòa đồng hơn với bạn bè. Câu 22. Tình huống nào dưới đây được xem là nguyên nhân của căng thẳng tâm lí? A. H không đạt được kết quả mong muốn trong kì thi dù đã cố gắng. B. Bố mẹ P hỗ trợ tích cực trong học tập. C. K được chọn làm đại diện tham gia cuộc thi lớn. D. M có một nhóm bạn thân luôn giúp đỡ. Câu 23. Khi cảm thấy căng thẳng, học sinh nên làm gì để giảm bớt áp lực? A. Chia sẻ cảm xúc với người thân hoặc bạn bè. B. Trốn học để tránh căng thẳng. C. Ngừng tất cả các hoạt động học tập. D. Giữ im lặng và chịu đựng một mình. Câu 24. Tâm lí căng thẳng ở học sinh có thể được giảm bớt nhờ: A. bỏ qua mọi nhiệm vụ được giao để nghỉ ngơi hoàn toàn. B. giữ mọi cảm xúc trong lòng và không chia sẻ với ai. C. thư giãn, sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí. D. học nhiều hơn để giải quyết căng thẳng. Câu 25. Dấu hiệu nào dưới đây cho thấy học sinh bị căng thẳng kéo dài? A. Ăn uống đầy đủ và duy trì lối sống lành mạnh. B. Thích tham gia các hoạt động tập thể. C. Thường xuyên cảm thấy chán nản, khó ngủ, giảm tập trung học tập. D. Kết quả học tập ngày càng tiến bộ. Câu 26. Tâm lý căng thẳng kéo dài có thể gây ra hậu quả nào đối với sức khỏe của một người? A. Dễ cảm thấy mệt mỏi, lo lắng và mất ngủ. B. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến sức khỏe. C. Tăng cường sự sáng tạo và tinh thần lạc quan. D. Cải thiện trí nhớ và khả năng tập trung. Câu 27. Tình huống nào dưới đây không gây ra căng thẳng tâm lí?
  15. A. N không hoàn thành bài tập và bị thầy cô nhắc nhở. B. T lo lắng vì không đạt được điểm cao trong kì thi. C. H được bố mẹ khen ngợi vì đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. D. M bị bạn bè hiểu lầm và cô lập trong lớp. Câu 28. Triệu chứng nào cho thấy một người đang trải qua căng thẳng tâm lí? A. Khó ngủ, mất tập trung, thường xuyên mệt mỏi. B. Vui vẻ, hoạt bát, tham gia nhiều hoạt động. C. Tăng cường ăn uống và tập thể dục. D. Tích cực trong học tập và giao tiếp. ------ HẾT ------
  16. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 MÃ ĐỀ: 04 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................... Lớp........... Phòng thi số .......... Điểm TN Điểm TL Tổng điểm Nhận xét của giáo viên ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng ở mỗi câu dưới đây (Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm). Câu 1. Điều nào sau đây có thể gây ra căng thẳng tâm lý cho một người? A. Không đạt được mục tiêu đã đặt ra. B. Đạt thành tích cao trong học tập và công việc. C. Có kỳ nghỉ cùng gia đình và bạn bè. D. Cảm thấy tự tin trong các tình huống xã hội. Câu 2. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện khi bị căng thẳng tâm lí? A. Nghe nhạc, suy nghĩ tích cực. B. Yêu thương bản thân. C. Nhốt mình trong phòng, không giao tiếp với mọi người. D. Đối mặt và suy nghĩ tích cực. Câu 3. Theo em, điều nào dưới đây không phản ánh đúng giá trị của việc giữ chữ tín trong cuộc sống? A. Giúp xây dựng mối quan hệ bền chặt và tin cậy với mọi người. B. Giữ lời hứa dù hoàn cảnh có thay đổi. C. Người giữ chữ tín sẽ dễ bị lợi dụng vì không dám thay đổi kế hoạch. D. Khi giữ chữ tín, chúng ta có thể tạo dựng được lòng tin trong các mối quan hệ. Câu 4. Những sản phẩm văn hóa không phải là vật chất nhưng mang giá trị lịch sử, văn hóa, bao gồm các truyền thống, phong tục tập quán và nghệ thuật dân gian, được gọi là gì? A. Di sản quốc gia. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di sản vật thể. D. Di tích lịch sử. Câu 5. Hát Chèo và Hát Quan Họ thuộc loại di sản văn hóa nào? A. Di sản văn hóa phi vật thể. B. Di tích lịch sử. C. Di sản văn hóa vật thể. D. Danh lam thắng cảnh. Câu 6. Quan điểm nào dưới đây là đúng khi nói về việc giữ chữ tín? A. Chỉ cần giữ chữ tín trong công việc quan trọng. B. Người lớn không cần giữ chữ tín, chỉ cần trẻ em làm vậy. C. Không cần giữ chữ tín khi không thể thực hiện lời hứa. D. Giữ chữ tín là quan trọng trong mọi hoàn cảnh, dù lớn hay nhỏ. Câu 7. Giữ chữ tín có nghĩa là gì trong các mối quan hệ xã hội?
  17. A. Đưa ra những lời hứa không thể thực hiện. B. Thể hiện sự tôn trọng với lời nói của bản thân mà không cần thực hiện. C. Thể hiện sự kính trọng đối với mọi người. D. Làm cho mọi người tin tưởng và tôn trọng mình. Câu 8. Nhân vật nào dưới đây đã không giữ chữ tín? A. Chị X luôn thực hiện đúng những gì đã hứa. B. Anh P đến điểm hẹn đúng giờ. C. Anh Q luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. D. Bạn K thường nói dối bố mẹ để trốn học, đi chơi. Câu 9. Câu tục ngữ "Lời nói phải đi đôi với việc làm" nói đến điều gì? A. Lòng kiên trì. B. Lòng vị tha. C. Lòng trung thành. D. Giữ chữ tín. Câu 10. Coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình được gọi là gì? A. Giữ chữ tín. B. Tự tin. C. Tôn trọng bạn bè. D. Tự lập. Câu 11. Câu nói nào dưới đây thể hiện thái độ tích cực? A. Mình sẽ làm tốt bài thi này! B. Mình học thế này sẽ thi trượt mất! C. Mình làm gì cũng thất bại! D. Chẳng ai quan tâm đến mình cả! Câu 12. Lan đã cam kết mượn sách của thư viện và trả đúng hạn. Điều này cho thấy Lan có đức tính gì? A. Tôn trọng lẽ phải. B. Tôn trọng người khác. C. Không giữ chữ tín. D. Giữ chữ tín. Câu 13. Khi một người luôn giữ lời hứa và cam kết với người khác, người đó sẽ: A. luôn bị lợi dụng bởi người khác. B. được mọi người tin tưởng và tôn trọng. C. không được người khác đánh giá cao vì không có sự linh hoạt. D. gặp khó khăn trong công việc vì luôn phải thực hiện lời hứa. Câu 14. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là: A. di sản văn hóa vật chất và tinh thần. B. di sản văn hóa vô hình và hữu hình. C. di sản văn hóa đếm được và không đếm được. D. di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng. Câu 15. Nguyên nhân nào dưới đây dễ gây căng thẳng tâm lý cho học sinh? A. Nhận được sự hỗ trợ từ thầy cô và gia đình. B. Hoàn thành tốt các bài tập được giao. C. Bị bạn bè nói xấu hoặc bắt nạt trên mạng. D. Tham gia các hoạt động ngoại khóa thường xuyên. Câu 16. H chuẩn bị thi hùng biện trước toàn trường nên cảm thấy rất lo lắng, hồi hộp. Bạn hay cảm thấy mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ. Qua các biểu hiện trên cho thấy bạn H đã: A. Bị căng thẳng tâm lí. B. Biết giữ chữ tín. C. May mắn và tự tin. D. Được mọi người quan tâm. Câu 17. Khi biết giữ chữ tín, chúng ta sẽ: A. nhận được sự tin tưởng của người khác. B. chịu nhiều thiệt thòi vì bị người khác lợi dụng. C. khó hợp tác với nhau trong công việc. D. mất thời gian, công sức để thực hiện lời hứa. Câu 18. Đâu là một dấu hiệu phổ biến của căng thẳng tâm lý?
  18. A. Thường xuyên muốn tham gia các hoạt động xã hội. B. Luôn cảm thấy vui vẻ và thoải mái. C. Tăng khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề. D. Hay tức giận, mất kiên nhẫn và khó tập trung. Câu 19. Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây về việc giữ chữ tín? A. Chỉ cần giữ chữ tín đối với những hợp đồng quan trọng. B. Cần coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp. C. Không cần giữ lời hứa với khách hàng cũ. D. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện. Câu 20. Hành động nào dưới đây cho thấy một người không biết giữ chữ tín? A. Đến đúng giờ và hoàn thành công việc đúng hẹn. B. Cam kết hoàn thành công việc và làm đúng như đã hứa. C. Lỡ hẹn và không hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn. D. Giữ lời hứa về việc giúp đỡ bạn bè khi cần. Câu 21. Triệu chứng nào cho thấy một người đang trải qua căng thẳng tâm lí? A. Tích cực trong học tập và giao tiếp. B. Tăng cường ăn uống và tập thể dục. C. Vui vẻ, hoạt bát, tham gia nhiều hoạt động. D. Khó ngủ, mất tập trung, thường xuyên mệt mỏi. Câu 22. Dấu hiệu nào dưới đây cho thấy học sinh bị căng thẳng kéo dài? A. Thích tham gia các hoạt động tập thể. B. Kết quả học tập ngày càng tiến bộ. C. Thường xuyên cảm thấy chán nản, khó ngủ, giảm tập trung học tập. D. Ăn uống đầy đủ và duy trì lối sống lành mạnh. Câu 23. Tình huống nào dưới đây được xem là nguyên nhân của căng thẳng tâm lí? A. H không đạt được kết quả mong muốn trong kì thi dù đã cố gắng. B. Bố mẹ P hỗ trợ tích cực trong học tập. C. K được chọn làm đại diện tham gia cuộc thi lớn. D. M có một nhóm bạn thân luôn giúp đỡ. Câu 24. Tâm lí căng thẳng ở học sinh có thể được giảm bớt nhờ: A. học nhiều hơn để giải quyết căng thẳng. B. giữ mọi cảm xúc trong lòng và không chia sẻ với ai. C. bỏ qua mọi nhiệm vụ được giao để nghỉ ngơi hoàn toàn. D. thư giãn, sắp xếp thời gian học tập và nghỉ ngơi hợp lí. Câu 25. Tình huống nào dưới đây không gây ra căng thẳng tâm lí? A. T lo lắng vì không đạt được điểm cao trong kì thi. B. H được bố mẹ khen ngợi vì đạt danh hiệu học sinh xuất sắc. C. M bị bạn bè hiểu lầm và cô lập trong lớp. D. N không hoàn thành bài tập và bị thầy cô nhắc nhở. Câu 26. Khi cảm thấy căng thẳng, học sinh nên làm gì để giảm bớt áp lực? A. Trốn học để tránh căng thẳng. B. Chia sẻ cảm xúc với người thân hoặc bạn bè. C. Giữ im lặng và chịu đựng một mình. D. Ngừng tất cả các hoạt động học tập. Câu 27. Tâm lí căng thẳng kéo dài có thể dẫn đến hệ quả nào dưới đây?
  19. A. Trở nên hạnh phúc hơn. B. Hòa đồng hơn với bạn bè. C. Suy giảm sức khỏe và thành tích học tập. D. Tăng cường khả năng tập trung. Câu 28. Tâm lý căng thẳng kéo dài có thể gây ra hậu quả nào đối với sức khỏe của một người? A. Tăng cường sự sáng tạo và tinh thần lạc quan. B. Cải thiện trí nhớ và khả năng tập trung. C. Dễ cảm thấy mệt mỏi, lo lắng và mất ngủ. D. Hoàn toàn không ảnh hưởng đến sức khỏe. ------ HẾT ------
  20. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 Thời gian làm bài: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (3,0 điểm) Trong một lần tham quan di tích chùa Một Cột ở Hà Nội, Bạn Linh thấy có một số du khách viết tên và ngày tháng lên các bức tường hoặc cột đá trong khuôn viên chùa. Một số người cho rằng đây là cách để lưu giữ dấu ấn của mình tại nơi linh thiêng này, còn bạn Linh lại cho rằng việc này làm hư hại công trình lịch sử và vi phạm giá trị văn hóa. Em nghĩ thế nào về việc này? a) Em đồng tình với quan điểm nào? Vì sao? b) Em hãy chia sẻ hiểu biết của mình về ý nghĩa của việc bảo tồn các di tích lịch sử và văn hóa, và tại sao chúng ta cần bảo vệ những công trình này. ------ HẾT ------ UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 Thời gian làm bài: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (3,0 điểm) Trong một lần tham quan di tích chùa Một Cột ở Hà Nội, Bạn Linh thấy có một số du khách viết tên và ngày tháng lên các bức tường hoặc cột đá trong khuôn viên chùa. Một số người cho rằng đây là cách để lưu giữ dấu ấn của mình tại nơi linh thiêng này, còn bạn Linh lại cho rằng việc này làm hư hại công trình lịch sử và vi phạm giá trị văn hóa. Em nghĩ thế nào về việc này? a) Em đồng tình với quan điểm nào? Vì sao? b) Em hãy chia sẻ hiểu biết của mình về ý nghĩa của việc bảo tồn các di tích lịch sử và văn hóa, và tại sao chúng ta cần bảo vệ những công trình này. ------ HẾT ------ UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH &THCS ĐĂK CẤM NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: GDCD – LỚP 7 Thời gian làm bài: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (3,0 điểm) Trong một lần tham quan di tích chùa Một Cột ở Hà Nội, Bạn Linh thấy có một số du khách viết tên và ngày tháng lên các bức tường hoặc cột đá trong khuôn viên chùa. Một số người cho rằng đây là cách để lưu giữ dấu ấn của mình tại nơi linh thiêng này, còn bạn Linh lại cho rằng việc này làm hư hại công trình lịch sử và vi phạm giá trị văn hóa. Em nghĩ thế nào về việc này? a) Em đồng tình với quan điểm nào? Vì sao? b) Em hãy chia sẻ hiểu biết của mình về ý nghĩa của việc bảo tồn các di tích lịch sử và văn hóa, và tại sao chúng ta cần bảo vệ những công trình này. ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2