
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học : 2024-2025 Môn GDCD - Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm (3 câu : 1 điểm) - Tự luận: 3câu = 5,0 điểm Tổng Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Tổng Mạch nội Nội dung/Chủ điểm dung đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo dục 1. Giữ chữ 4 / 1 1 / 1 5 2 4.67 đạo đức tín 2. Bảo tồn di 4 / 1 / 1 / 1 3,67 sản văn hóa 5 3. Ứng phó 4 / 1 / / / 5 1,66 với tâm lí căng thẳng Tổng số 12 / 3 1 / 2 / 15 3 10 câu Tỉ lệ % 40% / 10% 20% / 30% 50 50 100 Tỉ lệ chung 40 30 30 50 50 100
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 7 Năm học : 2024-2025 (Thời gian: 45 phút) Mạch Nội dung/chủ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT nội đề/bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung cao Nhận biết: 1 Giáo - Trình bày được chữ tín là gì. dục - Nêu được biểu hiện của giữ chữ tín. đạo Thông hiểu: đức 1. Giữ chữ - Giải thích được vì sao phải giữ chữ tín. tín - Phân biệt được hành vi giữ chữ tín và không giữ chữ 1 TN 4 TN 1 TL tín. 1 TL Vận dụng: Phê phán những người không biết giữ chữ tín. Vận dụng cao: Luôn giữ lời hứa với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.. 2. . Bảo tồn . Nhận biết: 2 Giáo di sản văn - Nêu được khái niệm di sản văn hoá. dục kĩ hoá - Liệt kê được một số loại di sản văn hoá của Việt Nam. - năng Nêu được quy định cơ bản của pháp luật về quyền sống và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với việc bảo vệ di sản văn hoá. - Liệt kê được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá và cách đấu tranh, ngăn chặn các hành vi đó. 1 TN Thông hiểu: 4 TN 1 TL - Giải thích được ý nghĩa của di sản văn hoá đối với con người và xã hội. - Trình bày được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo tồn di sản văn hoá. Vận dụng: Xác định được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp với
- lứa tuổi để góp phần bảo vệ di sản văn hoá. 3.Ứng phó với tâm lí Nhận biết: căng thẳng - Nêu được các tình huống thường gây căng thẳng. - Nêu được biểu hiện của cơ thể khi bị căng thẳng. Thông hiểu: - Xác định được nguyên nhân và ảnh hưởng của căng thẳng 1 TN 4 TN - Dự kiến được cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Vận dụng: - Xác định được một cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. - Thực hành được một số cách ứng phó tích cực khi căng thẳng. Tổng 12 TN 3 TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 100%
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: GDCD LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) MÃ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ......................................... I. Trắc nghiệm:(5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau,rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Giữ chữ tín là A .làm tốt công việc như đã cam kết. B. coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình. C. coi trọng lòng tin của mình đối với người khác. D. hứa hẹn ngay cả khi biết mình không làm được Câu 2. Những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, được lưu truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Di sản văn hóa B. Truyền thống quê hương. C. Bảo vật quốc gia. D. Truyền thống dân tộc. Câu 3.Căng thẳng tâm lí là tình trạng mà con người cảm thấy phải chịu áp lực về A. Tinh thần, thể chất. B. Tiền bạc. C. Gia đình. D. Bạn bè. Câu 4. Biểu hiện của giữ chữ tín là A. Không tin tưởng nhau. B. Biết giữ lời hứa. C. Đến trễ so với thời gian đã hẹn. D. Tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối. Câu 5. Di tích Thành nhà Hồ (Thanh Hóa, Việt Nam) được xếp vào loại hình di sản văn hóa nào dưới đây? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di sản văn hóa tinh thần. D. Di sản thiên nhiên. Câu 6. Tình huống nào dưới đây có thể gây căng thẳng cho con người? A. Đi tham quan, du lịch cùng gia đình. B. Được cô giáo tuyên dương trước lớp. C. Kết quả học tập thi cử không như mong muốn. D. Được nhận thưởng cuối năm vì thành tích cao Câu 7. Người giữ chữ tín sẽ không có biểu hiện nào sau đây? A. Đến điểm hẹn đúng giờ như đã hứa. B. Trốn tránh trách nhiệm khi không hoàn thành. C. Thực hiện đúng như lời đã hứa. D. Luôn tạo niềm tin đến mọi người xung quanh. Câu 8.Di sản nào dưới đây được xếp vào loại hình di sản văn hóa phi vật thể? A. Dinh Độc lập (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam). B. Lễ hội Đền Hùng(Phú Thọ, Việt Nam). C. Văn Miếu - Quốc Tử Giám (Hà Nội,Việt Nam). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam, Việt Nam). Câu 9. Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây bàn về vấn đề giữ chữ tín? A. Có chí làm quan, có gan làm giàu. B. Một lần bất tín, vạn lần bất tin. C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. D. Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Câu 10. Di sản nào dưới đây của nhân dân Việt Nam được tổ chức UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 1999? A.Phố cổ Hội An (Quảng Nam). B. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa). C. Dân ca ví, dặm (Nghệ An, Hà Tĩnh). D. Dân ca quan họ (Bắc Ninh, Bắc Giang). Câu 11.Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của căng thẳng? A. Mất tập trung, hay quên. B. Lời nói đi đôi với việc làm. C. Luôn cảm thấy vui vẻ. D. Thực hiện đúng lời hứa. Câu 12.Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín? A. Hoàn thành nhiệm vụ được giao. B. Lời nói đi đôi với việc làm. C. Hứa nhưng không thực hiện lời hứa. D. Đến hẹn đúng giờ, không để người khác chờ. Câu 13. Trong những tình huống dưới đây, tình huống nào không tạo căng thẳng cho con người? A. Xung đột, tranh cãi với bạn bè . B. Gia đình không hạnh phúc. C. Bị ốm đau, bệnh tật, tai nạn. D. Được bố mẹ đưa đi du lịch. Câu 14: Việc làm nào dưới đây không góp phần bảo tồn di sản văn hoá? A. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương. B. Mặc trang phục truyền thống dân tộc trong những ngày lễ hội. C. Khắc tên mình lên di tích khi tới tham quan. D. Biểu diễn các khúc dân ca trong những ngày lễ kỉ niệm của trường. Câu 15: Một trong những biện pháp ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng là A. Lo lắng, sợ hãi không dám tâm sự với ai. B.Suy nghĩ tích cực, tìm kiếm sự hỗ trợ. C.Tách biệt, không trò chuyện với mọi người. D. Âm thầm chịu đựng những tổn thương tinh thần. II. Tự luận (5 điểm ) Câu 1 (2 điêm) : Là học sinh em cần làm gì để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương? Câu 2 (2 điêm) :Vì sao chúng ta phải giữ chữ tín ? Câu 3 (1,0 điểm). Cho tình huống: T mượn C quyển truyện và hứa sẽ trả lại cho bạn sau một tuần. Nhưng do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên T chưa kịp đọc. T nghĩ “Chắc C đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.” Theo em, bạn T có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao? ------ Hết------
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: GDCD LỚP 7 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 2 trang) MÃ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ......................................... I. Trắc nghiệm:(5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau,rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Chữ tín là A. niềm tin của con người đối với nhau. B. coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình. C. đặt mình vào vị trí của người khác để nhận biết và hiểu họ. D. sẵn sàng sẻ chia, giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn. Câu 2. Di sản văn hóa là những sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị về mặt A. kinh tế, chính trị, xã hội. B. văn hóa, chính trị, xã hội. C. lịch sử, văn hóa, khoa học. D. kinh tế, giáo dục, tôn giáo. Câu 3.Mệt mỏi, chán ăn, khó ngủ là một số biểu hiện của A. học sinh lười học. B. cơ thể bị căng thẳng. C. học sinh chăm học. D. người trưởng thành. Câu 4.Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình được gọi là A. giữ lòng tự trọng. B. kiên nhẫn. C. giữ chữ tín. D. tự chủ cảm xúc. Câu 5.Đờn ca tài tử Nam Bộ được xếp vào loại hình di sản văn hóa nào dưới đây? A. Di sản văn hóa vật thể. B. Di sản văn hóa phi vật thể. C. Di sản văn hóa vật chất. D. Di sản thiên nhiên. Câu 6. Phương án nào dưới đây là biểu hiện của căng thẳng? A. Cơ thể tràn đầy năng lượng. B. Luôn cảm thấy vui vẻ C. Thích trò chuyện cùng mọi người. D. Dễ cáu gắt, tức giận. Câu 7.Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín A. Hứa nhưng không thực hiện. B. Thực hiện đúng như lời hứa. C. Không hoàn thành nhiệm vụ được giao. D. Đến trễ so với thời gian đã hẹn. Câu 8.Di sản nào dưới đây được xếp vào loại hình di sản văn hóa vật thể? A. Đờn ca tài tử Nam Bộ. B. Dân ca quan họ. C. Lễ cấp sắc của người Dao. D. Hoàng thành Thăng Long. Câu 9: Một trong những nguyên nhân gây căng thẳng tâm lí đến từ bản thân là A. Áp lực học tập. B. Suy nghĩ tiêu cực C. Kỳ vọng của gia đình. D. Các mối quan hệ bạn bè. Câu 10. Di sản văn hóa bao gồm A. di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể. B. di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa vật chất. C. di sản văn hóa tinh thần và di sản văn hóa phi vật thể. D. di sản văn hóa hỗn hợp và di sản thiên nhiên.
- Câu 11. Những người trải qua mức độ căng thẳng tâm lí cao hoặc căng thẳng trong một thời gian dài có thể gặp các vấn đề về A. tiền bạc. B. hoạt động giao tiếp xã hội C. sức khỏe tinh thần và thể chất. D. thành tích thi đua. Câu 12: Việc làm nào dưới đây không góp phần bảo tồn di sản văn hoá? A. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương. B. Mặc trang phục truyền thống dân tộc trong những ngày lễ hội. C. Khắc tên mình lên di tích khi tới tham quan. D. Biểu diễn các khúc dân ca trong những ngày lễ kỉ niệm của trường. Câu 13: Một trong những biện pháp ứng phó tích cực khi gặp căng thẳng là A. Suy nghĩ tích cực, tìm kiếm sự hỗ trợ. B. Tách biệt, không trò chuyện với mọi người. C. Âm thầm chịu đựng những tổn thương tinh thần. D. Lo lắng, sợ hãi không dám tâm sự với ai. Câu 14. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện việc giữ chữ tín? A. Hứa nhưng không thực hiện. B. Thực hiện đúng những gì đã nói. C. Nói một đằng làm một nẻo. D. Không tin tưởng mọi người. Câu 15: Ý nghĩa của việc giữ chữ tín là A. Người giữ chữ tín sẽ khó hợp tác và thành công trong công việc. B. Khi giữ chữ tín luôn chịu thiệt thòi hơn khi hợp tác kinh doanh với người khác. C. Người biết giữ chữ tín sẽ được mọi người tin tưởng, tôn trọng. D. Giữ chữ tín sẽ làm cuộc sống bị bó buộc theo khuôn mẫu. II. Tự luận (5 điểm ) Câu 1(2 điêm) :Vì sao chúng ta phải giữa chữ tín ? Câu 2 (2 điêm) : Là học sinh em cần làm gì để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương? Câu 3 (1,0 điểm). Cho tình huống: K mượn N quyển truyện và hứa sẽ trả lại cho bạn sau một tuần. Nhưng do bận tập văn nghệ để tham gia biểu diễn nên K chưa kịp đọc. K nghĩ “Chắc N đã đọc truyện rồi” nên bạn vẫn giữ lại, bao giờ đọc xong sẽ trả.” Theo em, bạn K có phải là người biết giữ chữ tín không? Vì sao? -------Hết------
- ĐÁP ÁN MÔN GDCD 7 CUỐI KÌ NĂM HỌC :2024-2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A A B A C B B B A A C D C B án II, TỰ LUẬN Câu 1 (2 điêm) : Là học sinh em cần làm để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương Là một học sinh, để bảo vệ, giữ gìn những di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam thắng cảnh các em cần làm những việc sau: + giữ gìn sạch sẽ các di sản văn hóa, địa phương ,không vứt rác bừa bãi(0,5đ) + đi tham quan, tìm hiểu các di tích lịch sử, di sản văn hóa(0,5đ) + tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ vật di vật(0,5đ) + tham gia các lễ hội truyền thống. (0,5đ) Câu 2 (2 điêm) : Chúng ta phải giữ chữ tín vì Người biết giữ chữ tín được mọi người tin tưởng tôn trọng,hợp tác (0,75đ) -Dễ thành công hơn trong công việc trong cuộc sống (0,75đ) - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn (0,5đ) Câu 3 (1,0 điểm). tình huống Hành vi của bạn T không phải là giữ chữ tín.Vì bạn đã không trả quyển truyện đúng hẹn cho C và chưa có lời xin lỗi dành cho C
- ĐÁP ÁN MÔN GDCD 7CUỐI KÌ NĂM HỌC :2024-2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C B C B D B D B A C C A B C án II, TỰ LUẬN Câu 1(2 điêm) : Chúng ta phải giữ chữ tín vì Người biết giữ chữ tín được mọi người tin tưởng tôn trọng,hợp tác (0,75đ) -Dễ thành công hơn trong công việc trong cuộc sống (0,75đ) - Góp phần làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên tốt đẹp hơn (0,5đ) Câu 2 (2 điêm) : Là học sinh em cần làm để bảo tồn các di sản văn hóa của địa phương Là một học sinh, để bảo vệ, giữ gìn những di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam thắng cảnh các em cần làm những việc sau: + giữ gìn sạch sẽ các di sản văn hóa, địa phương ,không vứt rác bừa bãi(0,5đ) + đi tham quan, tìm hiểu các di tích lịch sử, di sản văn hóa(0,5đ) + tố giác kẻ gian ăn cắp các cổ vật di vật(0,5đ) + tham gia các lễ hội truyền thống. (0,5đ) Câu 3 (1,0 điểm). tình huống Hành vi của bạn K không phải là giữ chữ tín.Vì bạn đã không trả quyển truyện đúng hẹn cho N và chưa có lời xin lỗi dành cho N ------ Hết------ GV duyệt đề GV ra đề Trần Thị Thanh Thủy Nguyễn Thị Quyến

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
