Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: GDCD 8 Chủ đề Nhận Thông Vận Tổng điểm biết hiểu dụng TN TL TN TL Thấp Cao 1. Góp Biết biểu Hiểu phần xây hiện góp được câu dựng nếp phần và tục ngữ sống văn xây dựng nói về hoá ở nếp sống điều gì? cộng văn hóa ở đồng dân CĐDC. cư Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0.33đ 0.33đ 0.66đ Tỉ lệ % 3.3% 3,3% 6.6% 2. Tự lập Biết được Hiểu thế nào là được việc tự lập. làm sai Lấy ví dụ trong tự minh họa lập. Nhận biết hành vi đúng sai trong tự lập Số câu: 1 câu 3 câu 4 câu Số điểm: 1đ 1đ 1.66đ Tỉ lệ % 10% 10% 16.6% 3. Lao Nhận biết Hiểu Hiểu động tự hành vi được đâu được giác và đúng, sai là LĐTG MQH sáng tạo của lao và LĐST giữa động LĐTG và sáng tạo LĐST. Lấy được ví dụ minh họa
- Số câu: 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 0.66đ 0.33đ 1đ 1.66đ Tỉ lệ % 6.6% 3.3% 10% 16,6% 4. Quyền Biết câu Hiểu Nhận biết Biết đưa và nghĩa tục ngữ được được ra lời vụ của nói lên hành vi hành vi khuyên công dân mối quan vi phạm đúng, sai cho bạn. trong gia hệ giữa quyền và giải đình anh, chị của con thích vì em trong cháu đối sao gia đình. với cha mẹ, ông bà Số câu: 1 câu 1 câu 1/2 câu 1/2câu 3 câu Số điểm: 0.33đ 0,33đ 2đ 1đ 3,66đ Tỉ lệ % 3.3% 3.3% 20% 10% 36.6% Chủ đề : Hiểu Giữ chữ được một tín số ý nghĩa giữ chữ tín Số câu: 5 câu 5 câu Số điểm: 1.66đ 1.66đ Tỉ lệ % 16.6% 16.6% Tổng số 10 câu 7 câu 1/2 câu 1/2câu 18 câu câu: 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Số điểm: 40% 30% 20% 10 % 100% Tỉ lệ %:
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: GDCD 8 Chủ đề Thông Vận dụng hiểu Nhận biết Thấp Cao 1. Góp Biết biểu Hiểu được phần xây hiện góp câu tục ngữ dựng nếp phần và xây nói về điều sống văn dựng nếp gì? hoá ở cộng sống văn đồng dân hóa ở cư CĐDC. 2. Tự lập Biết được Hiểu được thế nào là việc làm sai tự lập. Lấy trong tự ví dụ minh lập. Nhận họa biết hành vi đúng sai trong tự lập 3. Lao động Nhận biết Hiểu được Hiểu được tự giác và hành vi đâu là MQH giữa sáng tạo đúng, sai LĐTG và LĐTG và của lao LĐST LĐST. Lấy động sáng được ví dụ tạo minh họa 4. Quyền Biết câu tục Hiểu được Nhận biết Biết đưa ra và nghĩa vụ ngữ nói lên hành vi vi được hành lời khuyên của công mối quan phạm vi đúng, sai cho bạn.
- dân trong hệ giữa quyền của và giải gia đình anh, chị em con cháu thích vì sao trong gia đối với cha đình. mẹ, ông bà Chủ đề : Hiểu được Giữ chữ tín một số ý nghĩa về, giữ chữ tín Tổngcâu: 10 câu 7 câu 1/2 câu 1/2câu Số điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10 % Họ và tên HS: KIỂM TRA HỌC KỲ I …………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 ………… MÔN THI: GDCD 8 Lớp: 8/…..... THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị I. Trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: Câu tục ngữ: Bán anh em xã mua láng giềng gần nói đến điều gì? A. Xây dựng tình đoàn kết láng giềng. B. Xây dựng gia đình văn hóa. C. Xây dựng gia đình hạnh phúc. D. Xây dựng nếp sống văn minh. Câu 2: Toàn thể những người cùng sinh sống trong một khu vực, giữa họ có sự liên kết, hợp tác cùng thực hiện lợi ích của mình và lợi ích chung được gọi là ? A. Dân tộc. B. Cộng đồng dân cư. C. Cộng đồng. D. Dân số. Câu 3: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Lao động sáng tạo là trong quá trình lao động luôn luôn suy nghĩ, cải tiến để … cái mới, tìm ra cách giải quyết tối ưu nhắm không ngừng … chất lượng, hiệu quả lao động” A. Phát hiện, giảm thiểu. B. Tìm tòi, nâng cao. C. Học hỏi, cải thiện. D. Tìm tòi, phát triển. Câu 4: Hành vi nào đúng khi nói về tự lập. A. Chép bài của bạn vừa nhanh vừa điểm cao. B. Tự tìm hiểu và làm tất cả các bài tập có hiệu quả. C. Ăn uống xong là để vậy cho bố mẹ dọn dẹp. D. Vì còn là học sinh nên chưa cần tự lập. Câu 5: Tôn trọng người khác được thể hiện qua đâu?
- A. Lời nói và hành động B. Cử chỉ và lời nói. C. Cử chỉ, lời nói, hành động. D. Cử chỉ và hành động. Câu 6: Hành vi nào sau đây là giữ chữ tín? A. Mượn sách của bạn đọc nhưng không may bị mất nên cứ lờ đi không trả. B. Hứa với bố mẹ là chăm chỉ học hành nhưng chỉ hứa để đấy mà không làm. C. Không làm được thì đừng hứa, còn đã hứa là phải làm cho bằng được. D. Lời hứa chỉ là lời nói qua miệng, không nhất thiết phải làm. Câu 7: Hằng năm vào các dịp gần tết, tại thôn M thường vận động bà con quét dọn đường làng, ngõ xóm, treo cờ. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Xây dựng nếp sống văn hóa. B. Xây dựng gia đình văn hóa. C. Làm cho có hình thức. D. Xây dựng phong trào toàn dân đoàn kết. Câu 8: Đối lập với tự lập là? A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. Câu 9: Bạn Q học lớp 9, bạn chỉ ăn và học, việc nhà thường để cho bố mẹ làm hết, quần áo bố mẹ vẫn giặt cho. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Bạn Q là người ỷ lại. B. Bạn Q là người ích kỷ. C. Bạn Q là người tự lập. D. Bạn Q là người vô ý thức. Câu 10: Việc áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất nhằm tăng năng suất, giảm thời gian lao động nói đến ? A. Lao động tự giác. B. Học hỏi công nghệ mới. C. Lao động sáng tạo. D. Sáng tạo ra cái mới. Câu 11: Câu tục ngữ: “Có làm thì mới có ăn / Không dưng ai dễ mang phần đến cho” khuyên chúng ta điều gì? A. Lao động sáng tạo. B. Lao động tự giác. C. Trung thực. D. Tiết kiệm. Câu 12: Các hành vi: Đánh chửi bố mẹ, vô lễ với ông bà vi phạm quyền nào? A. Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ. B. Quyền và nghĩa vụ của con, cháu. C. Quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. D. Quyền và nghĩa vụ của trẻ em. Câu 13: Hành vi không giữ chữ tín A. Luôn đến hẹn đúng giờ B. B. là ngôi sao hàng đầu thường đến trễ các buổi diễn C. Luôn hoàn thành nhiệm vụ D. Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người Câu 14 : Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình, biết trọng lời hứa và tin tưởng nhau được gọi là A. liêm khiết. B. công bằng. C. giữ chữ tín. D. lẽ phải. Câu 15: Ý kiến nào sau đây nói về việc không giữ chữ tín: A. Quân tử nhất ngôn. B. Nói lời phải giữ lấy lời. C. Nói chín thì nên làm mười. D. Trăm voi không được bát nước xáo. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu mối quan hệ giữa lao động tự giác và lao động sáng tạo? Lấy ví dụ minh họa? (1điểm) Câu 2: Em hiểu thế nào là tự lập? Lấy ví dụ cụ thể của bản thân em để rèn luyện tính tự lập ở trường, ở nhà như thế nào? (1điểm) Câu 3: Tình huống: C là một học sinh lớp 8. Một lần, C nhận lời đi chơi xa với một nhóm bạn cùng lớp. Bố mẹ C biết chuyện đó can ngăn và không cho C đi với lí do nhà trường không tổ chức và cô giáo chủ nhiệm không đi cùng. C giận dỗi và cho rằng bố mẹ đã xâm phạm quyền tự do của C. - Theo em, ai đúng, ai sai trong trường hợp này? Vì sao? - Nếu em là C thì em sẽ ứng xử như thế nào? (3 điểm) Bài làm I. Trắc nghiệm: Đánh dấu X vào đáp án em cho là đúng nhất: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A
- B C D II. Tự luận
- PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022- 2023 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: GDCD 8 I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a A B B B C C A D A D B B B C D II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm
- - Mối quan hệ: + Lao động tự giác và lao động sáng tạo có mối quan hệ mật thiết với nhau, liên kết với nhau vô cùng chặt chẽ. 1 Câu 7 + Nếu có tính sáng tạo nhưng rất lười không có tính tự giác thì sẽ (1 không làm được việc gì. điểm) + Ngược lại nếu có tính tự giác mà không chịu phát triển tính sáng tạo, không tiếp thu cái mới thì cũng chỉ dừng lại ở đó -> Vì vậy LĐ tự giác và LĐ sáng tạo luôn song hành cùng nhua. VD: HS tự do lấy theo suy nghĩ của bản thân - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình; Không cần dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác - Tự lập thể hiện sự tự tin, bản lĩnh cá nhân dám đương đầu với khó Câu 8 khăn thử thách; Ý trí nỗ lực phấn đấu, vươn lên trong học tập, trong 1 (1 công việc và trong cuộc sống điểm) * Bản thân em đã rèn luyện tính tự lập: - Trong gia đình: Tự nấu cơm, quét nhà, giặt quần áo, ... - Trong lớp (ở trường), tự làm bài kiểm tra, làm bài tập, đến bàn trực nhật- đến sớm quét lớp... - Bố mẹ C đúng, Chi sai 0,5 - Vì HS lớp 8 còn trong độ tuổi vị thành niên, cần có sự bảo hộ của người lớn. Không có cô giáo, người lớn đi cùng các em sẽ có thể gặp 1,5 khó khăn, nguy hiểm... Câu 9 - Nếu em là bạn của C, em sẽ khuyên ngăn các bạn và phân tích cho (3điểm các bạn biết việc đi chơi xa rất nguy hiểm. Đặc biệt là HS lớp 8 còn 1 ) nhỏ, chưa được phép của các bạn và thầy cô giáo là không nên đi Lưu ý: - Nếu học sinh có những ý hay, sáng tạo hợp lí mà đáp án chưa đề cập đến thì thưởng 0,25đ nếu chưa đạt điểm tối đa câu đó. - Điểm của bài thi là tổng điểm của các câu cộng lại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn