Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
- PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC: 2022-2023 -------------------------------- --------------------- MÔN: GDCD 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng cộng thấp Chủ đề 1/ Giữ TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL chữ tín KQ KQ Giữ Hành vi chữ tín không giúp ta chữ chữ tín của nhận bản và điều gì hậu quả của hành vi đó Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 2 Số điểm: Tỉ lệ 5% 20% 2,5 Tỉ lệ: 25% 2/ Tự lập - Biểu Ý Xử lý hiện nghĩa tình của của huống tính tự người về tính lập đối có tính với bản tự lập. tự lập thân, gia - đình và Những xã hội? việc làm trái với tính tự lập. Số câu: 2 1 1 Số câu: 4 Số điểm: 1 1,5 1 Số điểm: Tỉ lệ 10% 15% 10% 3,5 Tỉ lệ: 35% 3/ Lao - Biểu Thế Ý động tự hiện nào là nghĩa giác và của sự lao lao sáng động động tự
- tạo tự giác và trong giác, sáng học tập sáng tạo đối - Biểu tạo với bản hiện thân, thiếu gia sáng tạo. tự giác đình và và xã hội sáng tạo trong học tập và lao động. Số câu: 2 0,5 0,5 Số câu: 3 Số điểm: 1 1,5 1,5 Số điểm: 4 Tỉ lệ 10% 15% 15% Tỉ lệ: 40 % 4/ Góp Biểu phần hiện xây xây dựng dựng nếp sống nếp văn hóa sống ở cộng văn đồng hóa ở dân cư cộng đồng dân cư Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: Tỉ lệ 5% 0,5 Tỉ lệ: 5% Tổng Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: điểm Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% 1 10 Tỉ lệ Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 ĐIỂM Câu 1. (0,5 điểm) Biểu hiện xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? A. Làm vệ sinh đường phố. C. tụ tập đánh bạc. B. Chữa bệnh bằng bùa phép. D. Tụ tập uống rượu say. Câu 2. (0,5 điểm) Để hình thành thói quen lao động tự giác, sáng tạo, cần tránh biểu hiện nào sau đây? A. Tích cực học bài làm bài ở lớp cũng như ở nhà B. Mạnh dạn bày tỏ ý kiến quan điểm của cá nhân
- C. Vận dụng kiến thức một cách cứng nhắc máy móc D. Luôn tìm tòi đổi mới phương pháp học tập Câu 3. (0,5 điểm) Hành vi trái ngược với tính tự lập? A. Chủ động làm việc. C. Ỷ lại, dựa dẫm vào người khác. B. Chủ động trong học tập. D. Tích cực xây dựng bài. Câu 4. (0,5 điểm) Biểu hiện của lao động sáng tạo là A. tự giác học bài và làm bài. C. thực hiện đúng nội quy của trường lớp. B. cải tiến phương pháp học tập. D. tự giác hoàn thành nhiệm vụ. Câu 5. (0,5 điểm) Giữ chữ tín giúp ta nhận điều gì? A. Giúp mọi người yêu thương, phát triển B. Mọi người dễ dàng hợp tác với nhau, cùng phát triển C. Giúp mọi người dễ dàng hợp tác với nhau, phát triển kinh tế. D. Giúp mọi người đoàn kết và dễ dàng hợp tác với nhau. Câu 6. (0,5 điểm) Biểu hiện của sự tự lập là: A. tự tin. B. tự ti. C. trung thực. D. tha thứ. II/ TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM Câu 1: 2 điểm Em hãy kể 2 hành vi không giữ chữ tín của bản thân? Hành vi không giữ chữ tín dẫn tới hậu quả gì cho bản thân? Câu 2: 2,5 điểm Thế nào là lao động tự giác, sáng tạo? Ý nghĩa lao động tự giác và sáng tạo đối với bản thân, gia đình và xã hội? Câu 3: 1,5 điểm Ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân, gia đình và xã hội? Câu 4: 1 điểm Bạn A và H đều là học sinh giỏi của lớp. Bạn A thường chủ động, tự lực trong học tập, nêu được ý kiến riêng của mình trong thảo luận, đồng thời biết nghe ý kiến của các bạn khác để làm phong phú thêm tri thức và biết rõ được chỗ sai, đúng của mình. Bạn H cũng chủ động học tập, suy nghĩ nhưng do quá tự tin cho nên hay xem thường ý kiến của các bạn khác. Theo em, A và H, ai có tinh thần tự lập trong học tập hơn? Vì sao? C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 ĐIỂM Trắc nghiệm ( Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điêm) 1 2 3 4 5 6
- A C C B D A Phần II. Tự luận (7 điểm) Em hãy kể 2 hành vi không chữ chữ tín của bản thân? 0,5 đ Học sinh kể được 2 hành vi không chữ chữ tín của bản thân Câu 1: thất hẹn, không hoàn thành nhiệm vụ… Hậu quả của việc không giữ chữ tín là: 2 điểm 1,5 đ + Làm mất dần niềm tin của mọi người dành cho mình; + Gây ảnh hưởng xấu đến các mối quan hệ, khó thành công trong công việc và cuộc sống. (Giáo viên khi chấm cần linh hoạt trong phần ví dụ và giải thích) Câu 2: Thế nào là lao động tự giác, sáng tạo? 2,5 - Lao động tự giác là chủ động làm việc không đợi ai nhắc nhở, 0,5 đ điểm không phải do áp lực từ bên ngoài. - Lao động sáng tạo là luôn suy nghĩ để tìm ra cái mới, tìm ra 0,5 đ cách giải quyết tối ưu không ngừng nâng cao chất lượng hiệu quả lao động. Ý nghĩa lao động tự giác và sáng tạo đối với bản thân, gia 1,5 đình và xã hội? Lao động tự giác và sáng tạo giúp ta tiếp thu kiến thức kĩ năng ngày càng thuần thục, phẩm chất năng lực của mỗi cá nhân được hoàn thiện phát triển không ngừng, chất lượng hiệu quả học tập lao động sẽ ngày càng nâng cao. (Giáo viên khi chấm cần linh hoạt trong phần giải thích) Câu 3 Ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân, gia đình và xã hội 0,75 đ 1,5 Đối với bản thân điểm + Giúp thành công trong cuộc sống và xứng đáng nhận được sự tôn trọng của mọi người. + Có thêm kinh nghiệm sống, kinh nghiệm trong công việc. + Rèn đức tính kiên trì, nhẫn nại để vượt lên hoàn cảnh. 0,5 đ Đối với gia đình + Khi con cái biết tự lập, cha mẹ vui và hạnh phúc. + Bố mẹ không phải lo lắng vì con mình đã trưởng thành, tự lo cho mình, không dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. Đối với xã hội 0,25 + Góp phần phát triển xã hội. (Giáo viên khi chấm cần linh hoạt trong phần giải thích) Câu 4: Theo em, A có tinh thần tự lập hơn. Vì H cũng có tinh thần chủ động học tập nhưng không nghe ý kiến góp ý của 1 điểm người khác, bảo thủ. Còn A vừa có tinh thần chủ động hoc 1đ tập, vừa khiêm tốn biết lắng nghe ý kiến góp ý của người khác để học hỏi và sửa chữa, vừa có chí tiến thủ và hoàn
- thiện bản thân. (Giáo viên khi chấm cần linh hoạt trong phần giải thích)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn