Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 Nội Mức độ đánh giá Tổng Mạch nội dung/ch Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Câu TN Câu TL Tổng TT dung ủ đề/bài cao điểm học TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Giáo Tự hào dục đạo về đức truyền 2 câu 0,5 1 thống 1 câu câu dân tộc Việt Nam. Tôn trọng sự đa 2 câu 0.5 1 câu 1 câu dạng của dân tộc Lao động cần cù, 2 câu 1 câu 3 câu 0.75 sáng tạo Bảo vệ 2 câu ½ câu 1 câu ½ 3 câu 1 câu 2.75 lẽ phải câu
- Bảo vệ môi trường 6 câu 1 câu 4.5 và tài 1/2 1/2 nguyên 3 câu 3 câu câu câu thiên nhiên Xác định mục 2 câu 1 câu 3 câu 1.0 tiêu cá nhân Tổng câu 11 1/2 8 1/2 1/2 1/2 19 2 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Giáo dục công dân - Lớp 8 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Giáo 1. Tự hào về Nhận biết: 1 TN 1TN dục đạo truyền thống Nêu được một số truyền thống dân tộc Việt Nam. đức dân tộc Việt Thông hiểu: Nam Kể được biểu hiện của truyền thống dân tộc Việt Nam. Nhận biết: 1TN 1TN 2. Tôn trọng Nêu được những biểu hiện của sự đa dạng của các dân tộc sự đa dạng và nền văn hóa trên thế giới. của dân tộc Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng đạo sự đa dạng của các dân tộc và nền văn hóa trên thế giới Nhận biết: 3. Lao động 1 - Nội dung sáng tạo trong lao động . cần cù sáng - Một số biểu hiện trái với sáng tạo trong lao động. tạo Thông hiểu: 2TN 1TN - Giải thích được ý nghĩa cần cù sáng tạo trong lao động . 4. Bảo vệ lẽ Nhận biết: 2TN 1TN phải - Nêu được một số việc làm bảo vệ lẽ phải. Ý nghĩa của bảo vệ lẽ phải. 1/2 TL Thông hiểu: - Những hành vi trái với bảo vệ lẽ phải, những việc cần làm của học sinh để bảo vệ lẽ phải. Vận dụng cao: 1/2 TL - Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. Nhận biết: - Nêu được một số quy định về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ môi trường - Nêu được một số việc làm cần thiết của học sinh góp 5. Bảo vệ môi phần bảo vệ môi trường 3 TL 3TN trường và tài Thông hiểu: nguyên thiên - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nhiên nguyên thiên nhiên. ½ TL 1/2 TL - Trách nhiệm của học sinh trong bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên thiên Vận dụng: - Phê phán, đấu tranh với những hành vi gây ô nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Giáo Nhận biết: 2TN 1 TN 6. Xác định dục kỹ Khái niệm, ý nghĩa của xác định mục tiêu cá nhân mục tiêu cá năng Thông hiểu: nhân sống Xác định được loại mục tiêu cá nhân . Tổng 11 TN 8 TN 1/2TL 1/2TL 1/2 TL ½ TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 % 30%
- ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:……………………………. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – LỚP: 8 Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Dòng nào dưới dây nêu đúng truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam? A. Yêu nước; B. Tinh thần trách nhiệm; C. Tinh sáng tạo trong công việc; D. Ý thức kỉ luật trong lao động. Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam? A. Tìm cách không tham gia nghĩa vụ quân sự; B. Đi tham quan, khắc tên mình trên khu di tích lịch sử - văn hoá; C. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật ca trù; D. Làm những việc ảnh hưởng đến truyền thống dân tộc Việt Nam. Câu 3. Ý nào sau đây nêu đúng sự đa dạng của các dân tộc và nền văn hóa trên thế giới? A. Mỗi dân tộc đều có một nền văn hoá riêng; B.Mỗi dân tộc đều có sự khác biệt về văn hoá; C. Mỗi dân tộc đều có nét riêng về truyền thống, phong tục, truyền thống, tập quán, ngôn ngữ; D. Cần tôn trọng tính cách, truyền thống, ngôn ngữ, tập quán của các dân tộc; Câu 4. Ý nào dưới đây thể hiện Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc? A. Chỉ tôn trọng, học hỏi những dân tộc giàu mạnh; B. Tiếp thu mọi nền văn hoá không cần chọn lọc C. Mọi sản phẩm của các dân tộc không đáng được tiếp thu và học tập; D. Mọi dân tộc đều có cái hay, cái đẹp cần học hỏi. Câu 5. Dòng nào sau đây nêu đúng nội dung sáng tạo trong lao động? A. Suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới, tìm ra cách giải quyết tối ưu để nâng cao hiệu quả lao động; B. Lao động cần cù, chăm chỉ, chịu khó làm việc thường xuyên, đều đặn, hết mình vì công việc; C. Lao động cần cù, chăm chỉ, luôn suy nghĩ, cải tiến để tìm tòi cái mới; D. Suy nghĩ, làm việc cần cù, chăm chỉ, chịu khó để nâng cao năng suất làm việc, hiệu quả lao động; Câu 6. Biểu hiện nào sau đây trái với lao động sáng tạo? A. Chăm chỉ làm việc. B. Cải tiến cách làm việc; C. Suy nghĩ, tìm tòi cái mới; D. Lười lao động. Câu 7. Lao động cần cù, sáng tạo sẽ giúp con người điều gì? A. Có động lực để sáng tạo; B. Tạo ra nhiều giá trị vật chất, tinh thần, góp phần nâng cao đời sống; C. Luôn tìm kiếm ý tưởng mới; D. Say mê nghiên cứu và tìm tòi, phát triển phẩm chất và năng lực. Câu 8. Việc làm nào sau đây là bảo vệ lẽ phải? A. Công nhận, ủng hộ, tuân theo và không bảo vệ những điều đúng đắn; B. Không điều chỉnh hành vi của mình theo lẽ phải; C. Chấp nhận và làm theo những điều sai trái; D. Ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn. Câu 9. Hành vi nào sau đây trái với bảo vệ lẽ phải? A. Bao che khuyết điểm của bạn; B. Khích lệ, động viên bạn bè khi bạn làm điều tốt; C. Tuân theo điều đúng đắn. D. Lời nói đi đôi với việc làm. Câu 10. Một trong những việc cần làm của học sinh để bảo vệ lẽ phải là gì? A. Trung thực trong mọi lời nói và việc làm; B. Gian lận trong học tập và kiểm tra; C. Chơi và giao lưu với bạn bè xấu; C. Làm những việc trái với nội quy nhà trường. Câu 11. Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường? A. Sử dụng phân hoá học và các hoá chất bảo vệ thực vật vượt quá mức quy định. B. Sử dụng các nguồn năng lượng từ mặt trời, gió, sóng biển thay thế cho dầu mỏ và than đá. C. Chỉ giữ gìn vệ sinh sạch sẽ xung quanh nhà mình sinh sống. D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản để phát triển kinh tế.
- Câu 12. Hành vi nào vi phạm quy định của pháp luật về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? A. Sử dụng tiết kiệm điện, nước và các loại khoáng sản; B. Khai thác rừng và trồng theo quy hoạch; C. Tàng trữ, buôn bán động vật quý hiếm; D. Tố cáo hành vi khai thác rừng trái phép. Câu 13. Tại sao phải bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? A. Giúp cho môi trường trong lành, cân bằng sinh thái, nguồn tài nguyên không bị cạn kiệt; B. Giúp con người có thêm thu nhập, ổn định cuộc sống, hệ sinh thái được cân bằng; C. Giúp cho môi trường sạch đẹp, nguồn tài nguyên phong phú; D. Giúp khắc phục những hậu quả xấu do con người gây ra, tạo cuộc sống bình yên cho mọi người. Câu 14. Một số việc làm cần thiết của học sinh góp phần bảo vệ môi trường là? A. Xả rác thải xuống sông, suối, ao hồ; B. Không giữ gìn vệ sinh trường, lớp; C. Thường xuyên sử dụng các loại túi ni-lông; D. Tham gia các hoạt động dọn vệ sinh môi trường. Câu 15. Hành vi nào sau đây là sai, cần phê phán? A. Đánh bắt cá và các nguồn động vật biển; B. Dùng mìn để đánh cá; C. Khai thác khoáng sản, dầu mỏ; D. Trồng rừng để bảo vệ môi trường. Câu 16. Pháp luật Việt Nam nghiêm cấm thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Khai thác hợp lí nguồn lợi thủy - hải sản. B. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. C. Đổ chất thải, chất độc hại ra môi trường. D. Sử dụng các nguồn năng lượng sạch. Câu 17. Chọn các từ (cụm từ) sau điền vào khoảng trống để hoàn thành khái niệm sau? Mục tiêu cá nhân là những (1)……………………………….cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong một (2)…………………………………..nhất định. (công việc, việc làm, kết quả, một thời gian, một khoảng thời gian, khoảng thời gian). Câu 18. Dòng nào sau đây không phải là nội dung ý nghĩa của việc xác định mục tiêu cá nhân? A. Giúp mỗi người có động lực hơn trong cuộc sống; B. Giúp mỗi người hoàn thiện bản thân; C. Giúp mỗi người thực hiện được mơ ước của mình; D. Giúp mỗi gia đình yên vui, hạnh phúc. Câu 19. Tiết kiệm được một khoản tiền tiêu vặt thuộc loại mục tiêu cá nhân nào? A. Học tập và nghề nghiệp. B. Sức khỏe. C. Tài chính. D. Cống hiến xã hội. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) a.Tại sao cần tôn trọng và bảo vệ lẽ phải? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… b. Em sẽ khuyên bạn điều gì trong tình huống sau: Bạn em mắc lỗi nhưng cố tình không nhận lỗi? ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………. Câu 2: (3 điểm) Đọc tình huống và trả lời câu hỏi: Trên đường đi học về, Y thấy một anh thanh niên đang dùng máy kích điện để đánh cá trên đoạn sông gần nhà. Y liền rủ V đến xem và tham gia cùng. a. Nhận xét của em về việc làm của anh thanh niên? Nếu em là Y, em sẽ làm gì? (2 điểm). …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. b. Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? (1 điểm). …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… .
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 18 19 Đ.á A C C D A D B D A A B C A D B C D C n Câu 17: Điền đúng các từ (cụm từ): (1) kết quả; (2) khoảng thời gian. Đúng mỗi từ (cụm từ) ghi 0,25 điểm II. Tự luận Câu 1 a. Chúng ta cần phải tôn trọng và bảo vệ lẽ phải, vì: (2 điểm) + Việc bảo vệ lẽ phải giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp (0,25) góp phần đẩy lùi cái sai, cái xấu (0,25) để làm lành mạnh 1 điểm mối quan hệ xã hội, thúc đẩy xã hội ổn định, phát triển (0,25) + Giúp củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng, pháp luật và lương tri (0,25). b. Em sẽ khuyên bạn 1 - Trung thực nhìn nhận sai lầm, khuyết điểm (0,5) dũng cảm nhận điểm lỗi 0,25), tìm cách để khắc phục và sửa chữa sai lầm (0,25) Câu 2 a. Việc làm của anh trai bạn Y là không đúng (0,25) 0.5 (2 điểm) Vì phạm pháp luật (Luật Thuỷ sản năm 2017) (0,25) điểm b. Nếu em là Y trong tình huống trên em sẽ: - Khuyên bảo anh thanh niên không nên làm như vậy (0,25), vì sẽ 1 ảnh hưởng đến môi trường (0,25), cạn kiệt nguồn lợi thuỷ sản tự điểm nhiên (0,25); gây nguy hiểm cho người sử dụng và những người khác (0,25) 0.5 - Báo với công an can thiệp, ngăn chặn (0,5) điểm b. Trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên + Không xả rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi ni lông, đồ nhựa(0.25); 1 tiết kiệm điện, nước,... (0,25). điểm + Nghiêm túc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. (0,25). + Tích cực hưởng ứng, tham gia các phong trào, hoạt động bảo vệ môi trường tại địa phương. (0,25). ***Lưu ý: Học sinh có thể giải thích theo hướng khác, nếu đúng và thuyết phục, giáo viên vẫn linh hoạt ghi điểm. - Đối với trường hợp học sinh khuyết tật: Chỉ làm phần trắc nghiệm và điền khuyết, mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn