Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Trâu Quỳ
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Trâu Quỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Trâu Quỳ
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: GDCD 9 – Tiết theo KHDH: 17 Thời gian: 45 phút Họ và tên:…………………………….. Năm học: 2021 – 2022 Lớp:………………… Đề 01 I.Trắc nghiệm: (10 điểm). Chọn chữ cái đầu của đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Người có tính năng động, sáng tạo thường thể hiện ở việc làm nào dưới đây? A. Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác. B. Chủ động, linh hoạt trong mọi hoạt động. C.Thụ động trong giải quyết công việc. D. Dao động trước khó khăn, thử thách. Câu 2: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của quan hệ hữu nghị? A. Tạo điều kiện để các nước lớn phát triển. B. Tăng cường hợp tác và hiểu biết lẫn nhau. C. Thúc đẩy việc can thiệp công việc nội bộ của nhau. D. Gây mâu thuẫn dẫn đến nguy cơ chiến tranh. Câu 3: Những thái độ, hành vi nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Không tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa. B. Chê bai những người ăn mặc theo phong cách dân tộc là quê mùa, lạc hậu. C. Tìm đọc tài liệu nói về truyền thống và phong tục, tập quán tốt đẹp của dân tộc. D. Không tôn trọng những người lao động chân tay. Câu 4: Nội dung nào dưới đây thể hiện người chưa có thái độ làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Lúng túng khi gặp khó khăn. B. Tích cực nâng cao tay nghề. C. Rèn luyện sức khoẻ tốt. D. Tuân theo kỉ luật lao động. Câu 5: Bà Mai luôn xung phong đi đầu trong các hoạt động của tổ dân phố. Ngoài ra bà còn tuyên truyền, vận động thanh thiếu niên ở nơi mình sinh sống và những hộ dân xung quanh thường xuyên dọn dẹp bảo vệ môi trường. Hành động của bà Hồng thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Hữu nghị. C. Dân chủ. D. Bảo vệ hòa bình. Câu 6: Hành vi nào dưới đây của học sinh thể hiện tính năng động sáng tạo? A. Lên chương trình tổ chức hoạt động tập thể. B. Làm theo sự chỉ dẫn của thầy cô giáo. C. Làm mọi cách để đạt được mục đích cá nhân. D. Từ chối tham gia hoạt động của lóp. Câu 7: Việc làm nào sau đây không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
- A. Lòng yêu nước. B. Tôn sư trọng đạo. C.Trọng nam, khinh nữ. D.Hiếu thảo. Câu 8: Biểu hiện có tính kỉ luật là? A. Đùn đẩy nhiệm vụ cho người khác. B. Luôn chấp hành nội quy của tập thể. C. Không tham gia hoạt động của lớp. D. Đi làm muộn. Câu 9: Hợp tác dựa trên nguyên tắc nào? A. Thiếu tôn trọng. B. Hai bên không có lợi. C. Làm hại đến lợi ích người khác. D.Bình đẳng, tôn trọng, cùng có lợi. Câu 10: Việc Nam không phải là thành viên của tổ chức quốc tế nào sau đây? A. UNICEF. B. EU. C. WHO. D. WTO. Câu 11: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị với các dân tộc trên thế giới? A.Tôn trọng tiếng nói, chữ viết của các dân tộc khác. B. Từ chối giúp đỡ các nước khi gặp khó khăn. C. Tự tin, vui vẻ khi giao lưu với người nước ngoài. D. Có thái độ đồng cảm, giúp đỡ với các dân tộc kém phát triển. Câu 12: Hành vi nào dưới đây của học sinh không thể hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Kính trọng, biết ơn thầy cô giáo. B. Tích cực tham gia hoạt động xã hội. C. Sao chép tài liệu của người khác. D. Chăm chỉ, chuyên cần trong học tập. Câu 13: Hoạt động nào dưới đây thể hiện người làm việc có năng suất, chất lượng? A. Tìm tòi, phát hiện đưa ra giải pháp mới. B. Lúng túng khi gặp tình huống khó khăn. C. Bằng mọi cách để đạt kết quả cao. D. Chỉ biết đến lợi ích của bản thân mình. Câu 14: Người có tính năng động, sáng tạo thường thể hiện ở việc làm nào dưới đây? A.Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác. B.Dao động trước khó khăn, thử thách. C.Thụ động trong giải quyết công việc. D. Chủ động, linh hoạt trong mọi hoạt động. Câu 15: Việc làm nào dưới đây không phải là biểu hiện của người biết thực hiện dân chủ và kỉ luật? A. Cùng bàn bạc kế hoạch dã ngoại. C. Ban hành chủ trương vì lợi ích cá nhân. B. Thực hiện tốt nội quy nhà trường. D. Tôn trọng các quy định của cộng đồng. Câu 16: Trong giờ sinh hoạt, lớp 9A bàn về kế hoạch tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo. Các thành viên của lớp đề xuất nhiều ý kiến khác nhau dưới sự điều hành của lớp trưởng. Việc làm của các bạn lớp 9A thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Siêng năng, kiên trì. B. Năng động và sáng tạo. C. Dân chủ và kỉ luật. D. Tích cực, tự giác. Câu 17: Trong quá trình công tác, bác An đã cố gắng, nỗ lực đưa ra những sáng kiến góp phần thúc đẩy sự phát triển của công ty. Việc làm của bác An thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Sống chan hoà với mọi người. B. Bình đẳng, chí công vô tư. C. Bảo vệ tài sản nhà nước và công cộng. D. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Câu 18: Dù hoàn cảnh gia đình khó khăn, phải giúp đỡ bố mẹ việc nhà nhưng do đam
- mê nghiên cứu khoa học nên bạn A đã sắp xếp thời gian hơp lí để học giỏi, chăm ngoan và đưa ra được đề tài tham dự kì thi nghiên cứu khoa học dành cho học sinh. Đạt được kết quả đó là do bạn A đã biết? A. Làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả. B. Chờ đợi sự giúp đỡ của bạn bè. C. Có lối sống lành mạnh, văn minh. D. Tôn trọng kỉ luật, kỉ cương. Câu 19: Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác thể hiện mối quan hệ nào dưới đây? A. Xây dựng nếp sống văn hoá. B. Tôn trọng pháp luật. C. Tình hữu nghị giữa các dân tộc. D. Hợp tác cùng phát triển. Câu 20: Việc làm nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tạo thêm mâu thuẫn, xung đột vũ trang. B. Không can thiệp sâu vào nội bộ của nhau. C. Hợp tác nhằm giải quyết các vấn đề toàn cầu. D. Viện trợ giúp đỡ các dân tộc gặp khó khăn. Câu 21: Nội dung nào dưới đây thể hiện người không có tính năng động, sáng tạo? A. Linh hoạt trong cách giải quyết công việc. B. Tích cực trong hoạt động hàng ngày. C. Rập khuôn theo ý kiến người khác. D. Chủ động thay đổi hình thức hoạt động tập thể Câu 22: Quan hệ hữu nghị tạo cơ hội và điều kiện để các dân tộc, các nước trên thế giới A. Cùng hợp tác, phát triển về mọi mặt trong cuộc sống. B. Gây mâu thuẫn, căng thẳng giữa các vói nhau. C. Tranh chấp và gây xung đột giữa các nước với nhau. D. Can thiệp vào công việc nội bộ của các nước. Câu 23: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của hợp tác? A. Cùng nhau giải quyết những vấn đề toàn cầu. B. Tạo điều kiện cho nước lớn phát triển. C. Thúc đẩy các nước vươn lên nắm giữ độc quyền. D. Để đạt được mục tiêu bá chủ thế giới. Câu 24: Hành vi nào dưới đây của học sinh thể hiện thái độ hợp tác? A. Nhắc bài bạn trong giờ kiểm tra. B. Làm việc vì lợi ích của bản thân. C. Không quan tâm, hỗ trợ nhau trong cuộc sống. D. Trao đổi để tìm ra phương pháp học tập tốt. Câu 25: Để giải quyết các vấn đề cấp thiết, đe doạ sự sống còn của toàn nhân loại cần phải có sự A. Tiêu diệt lẫn nhau. B. Hợp tác quốc tế. C. Can thiệp nội bộ của nhau. D. Độc tôn về kinh tế. Câu 26: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Mê tín dị đoan. B. Truyền bá hủ tục. C. Kiên cường đánh giặc ngoại xâm. D. Chế độ nam quyền Câu 27: Hành vi nào dưới đây không thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
- A. Tìm hiểu về phong tục tập quán. B.Có lòng yêu nước sâu sắc. C. Tôn sư trọng đạo. D.Sống chỉ biết mình, không quan tâm người khác. Câu 28: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài. B. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc. C. Tôn trọng nền văn hoá của các dân tộc. D. Tham gia cuộc viết thư UPU do nhà trường phát động. Câu 29: Để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị, các quốc gia, dân tộc trên thế giới cần A. chạy đua vũ trang để bảo vệ hoà bình B. dùng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. C. can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác. D. giải quyết mâu thuẫn bằng đối thoại, đàm phán thương lượng. Câu 30: Quan điểm nào dưới đây đúng về làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Trong sản xuất chỉ cần chú ý đến chất lượng sản phẩm. B. Chỉ cần tập trung vào số lượng sản phẩm là nâng cao hiệu quả. C. Làm việc năng suất, chất lượng sẽ đem lại hiệu quả trong lao động. D. Trong kinh doanh, đảm bảo cả năng suất và chất lượng sẽ không có lợi nhuận. Câu 31: Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hoà bình cho nhân loại? A. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo. B. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới. C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc. D. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung đột. Câu 32: Để bảo vệ hoà bình, các quốc gia - dân tộc không sử dụng biện pháp nào dưới đây? A. Đàm phán để giải B. Duy trì tình trạng quyết xung đột giữa không có chiến tranh. các dân tộc. C. Dùng thương lượng để D. Tích cực tham gia giải quyết mâu thuẫn. chạy đua vũ trang. Câu 33: Cần bảo vệ hoà bình vì hoà bình A. là khát vọng của toàn nhân loại. B. mang đến thảm hoạ cho loài người C. giúp nhân dân được tự do làm theo ý thích của mình. D. giúp các nước lớn có khả năng điều khiển các nước nhỏ hơn. Câu 34: Để thể hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hăng ngày, em không chấp nhận việc làm nào dưới đây? A. Khoan dung với mọi người xung quanh. B. Tôn trọng, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè quốc tế.
- C. Không chơi với người khác tôn giáo với mình. D. Giải quyết mâu thuẫn cá nhân bằng thương lượng Câu 35: Câu tục ngữ: Non cao cũng có đường trèo, đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi”, nói về phẩm chất nào sau đây? A. Dân chủ B. Kỉ luật C. Năng động, sáng tạo D. Bảo vệ hòa bình Câu 36: Bạn học sinh A sáng chế ra máy bắt bọ xít và được ứng dụng trong thực tế đạt hiệu quả cao. Việc làm đó thể hiện? A. A là người năng động, sáng tạo. B. A là người tích cực. C. A là người dân chủ, kỉ luật. D. A là người cần cù. Câu 37: Mối quan hệ giữa năng động và sáng tạo là? A. Năng động là cơ sở để sáng tạo, sáng tạo là động lực để năng động. B. Năng động là động cơ để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. C. Năng động là mục đích để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. D. Năng động là cơ sở để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. Câu 38: “Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba” câu nói đề cập đến truyền thống nào của dân tộc ta? A. Truyền thống tôn sư trọng đạo. B. Truyền thống uống nước nhớ nguồn. C. Truyền thống yêu nước. D. Truyền thống văn hóa. Câu 39: Hành vi vi phạm chuẩn mực về truyền thống đạo đức là? A. Con cái đánh chửi cha mẹ. B. Con cháu kính trọng ông bà. C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau. D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Câu 40: Bảo vệ hoà bình là gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên, dùng thương lượng, đàm phán để? A. Thoả mãn nhu cầu cá nhân. B Ngăn chặn hợp tác toàn diện. C. Thúc đẩy xung đột vũ trang. D Giải quyết mọi mâu thuẫn. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA KÌ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: GDCD 9 – Tiết theo KHGD: 17 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 - 2022 Đề 01 I. TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 21 C 31 C 2 B 12 C 22 A 32 D
- 3 C 13 A 23 A 33 A 4 A 14 D 24 D 34 C 5 C 15 C 25 B 35 C 6 A 16 C 26 C 36 A 7 C 17 D 27 D 37 A 8 B 18 A 28 B 38 B 9 D 19 C 29 D 39 A 10 B 20 A 30 C 40 D BGH duyệt Nhóm trưởng duyệt Người ra đề Đỗ Thị Hải Yến Nguyễn Thị Mỹ Hằng Đới Thị Thành
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: GDCD 9 – Tiết theo KHDH: 17 Thời gian: 45 phút Họ và tên:…………………………….. Năm học: 2021 – 2022 Lớp:………………… Đề 02 I.Trắc nghiệm: (10 điểm). Chọn chữ cái đầu của đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Quan điểm nào dưới đây đúng về làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Trong sản xuất chỉ cần chú ý đến chất lượng sản phẩm. B. Chỉ cần tập trung vào số lượng sản phẩm là nâng cao hiệu quả. C. Làm việc năng suất, chất lượng sẽ đem lại hiệu quả trong lao động. D. Trong kinh doanh, đảm bảo cả năng suất và chất lượng sẽ không có lợi nhuận. Câu 2: Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hoà bình cho nhân loại? A. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo. B. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới. C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc. D. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung đột. Câu 3: Để bảo vệ hoà bình, các quốc gia - dân tộc không sử dụng biện pháp nào dưới đây? A. Đàm phán để giải B. Duy trì tình trạng quyết xung đột giữa không có chiến tranh. các dân tộc. C. Dùng thương lượng để D. Tích cực tham gia giải quyết mâu thuẫn. chạy đua vũ trang. Câu 4: Cần bảo vệ hoà bình vì hoà bình A. là khát vọng của toàn nhân loại. B. mang đến thảm hoạ cho loài người C. giúp nhân dân được tự do làm theo ý thích của mình. D. giúp các nước lớn có khả năng điều khiển các nước nhỏ hơn.
- Câu 5: Để thể hiện lòng yêu hoà bình trong cuộc sống hằng ngày, em không chấp nhận việc làm nào dưới đây? A. Khoan dung với mọi người xung quanh. B. Tôn trọng, sẵn sàng giúp đỡ bạn bè quốc tế. C. Không chơi với người khác tôn giáo với mình. D. Giải quyết mâu thuẫn cá nhân bằng thương lượng Câu 6: Câu tục ngữ: Non cao cũng có đường trèo, đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi”, nói về phẩm chất nào sau đây? B. Dân chủ B. Kỉ luật C. Năng động, sáng tạo D. Bảo vệ hòa bình Câu 7: Bạn học sinh A sáng chế ra máy bắt bọ xít và được ứng dụng trong thực tế đạt hiệu quả cao. Việc làm đó thể hiện? A. A là người năng động, sáng tạo. B. A là người tích cực. C. A là người dân chủ, kỉ luật. D. A là người cần cù. Câu 8: Mối quan hệ giữa năng động và sáng tạo là? A. Năng động là cơ sở để sáng tạo, sáng tạo là động lực để năng động. B. Năng động là động cơ để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. C. Năng động là mục đích để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. D. Năng động là cơ sở để sáng tạo, sáng tạo là con đường để năng động. Câu 9: “Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba” câu nói đề cập đến truyền thống nào của dân tộc ta? A. Truyền thống tôn sư trọng đạo. B. Truyền thống uống nước nhớ nguồn. C. Truyền thống yêu nước. D. Truyền thống văn hóa. Câu 10: Hành vi vi phạm chuẩn mực về truyền thống đạo đức là? A. Con cái đánh chửi cha mẹ. B. Con cháu kính trọng ông bà. C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau. D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Câu 11: Việc làm nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tạo thêm mâu thuẫn, xung đột vũ trang. B. Không can thiệp sâu vào nội bộ của nhau. C. Hợp tác nhằm giải quyết các vấn đề toàn cầu. D. Viện trợ giúp đỡ các dân tộc gặp khó khăn. Câu 12: Nội dung nào dưới đây thể hiện người không có tính năng động, sáng tạo? A. Linh hoạt trong cách giải quyết công việc. B. Tích cực trong hoạt động hàng ngày. C. Rập khuôn theo ý kiến người khác. D. Chủ động thay đổi hình thức hoạt động tập thể Câu 13: Quan hệ hữu nghị tạo cơ hội và điều kiện để các dân tộc, các nước trên thế giới A. cùng hợp tác, phát triển về mọi mặt trong cuộc sống. B. gây mâu thuẫn, căng thẳng giữa các vói nhau. C. tranh chấp và gây xung đột giữa các nước với nhau. D. can thiệp vào công việc nội bộ của các nước. Câu 14: Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của hợp tác? C. Cùng nhau giải quyết những vấn đề toàn cầu. D. Tạo điều kiện cho nước lớn phát triển. C. Thúc đẩy các nước vươn lên nắm giữ độc quyền.
- D. Để đạt được mục tiêu bá chủ thế giới. Câu 15: Hành vi nào dưới đây của học sinh thể hiện thái độ hợp tác? A. Nhắc bài bạn trong giờ kiểm tra. B. Làm việc vì lợi ích của bản thân. C. Không quan tâm, hỗ trợ nhau trong cuộc sống. D. Trao đổi để tìm ra phương pháp học tập tốt. Câu 16: Để giải quyết các vấn đề cấp thiết, đe doạ sự sống còn của toàn nhân loại cần phải có sự A. Tiêu diệt lẫn nhau. B. Hợp tác quốc tế. C. Can thiệp nội bộ của nhau. D. Độc tôn về kinh tế. Câu 17: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Mê tín dị đoan. B. Truyền bá hủ tục. C. Tôn sư trọng đạo. D. Chế độ nam quyền. Câu 18: Hành vi nào dưới đây không thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? B. Tìm hiểu về phong tục tập quán. B.Có lòng yêu nước sâu sắc. C. Tôn sư trọng đạo. D.Sống chỉ biết mình, không quan tâm người khác. Câu 19: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị với các dân tộc trên thế giới? A.Tôn trọng tiếng nói, chữ viết của các dân tộc khác. B. Từ chối giúp đỡ các nước khi gặp khó khăn. C. Tự tin, vui vẻ khi giao lưu với người nước ngoài. D. Có thái độ đồng cảm, giúp đỡ với các dân tộc kém phát triển. Câu 20: Hành vi nào dưới đây của học sinh không thể hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Kính trọng, biết ơn thầy cô giáo. B. Tích cực tham gia hoạt động xã hội. C. Sao chép tài liệu của người khác. D. Chăm chỉ, chuyên cần trong học tập. Câu 21: Hoạt động nào dưới đây thể hiện người làm việc có năng suất, chất lượng? A. Tìm tòi, phát hiện đưa ra giải pháp mới. B. Lúng túng khi gặp tình huống khó khăn. C. Bằng mọi cách để đạt kết quả cao. D. Chỉ biết đến lợi ích của bản thân mình. Câu 22: Người có tính năng động, sáng tạo thường thể hiện ở việc làm nào dưới đây? A.Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác. B.Dao động trước khó khăn, thử thách. C.Thụ động trong giải quyết công việc. D. Chủ động, linh hoạt trong mọi hoạt động. Câu 23: Việc làm nào dưới đây không phải là biểu hiện của người biết thực hiện dân chủ và kỉ luật? A. Cùng bàn bạc kế hoạch dã ngoại. C. Ban hành chủ trương vì lợi ích cá nhân. B. Thực hiện tốt nội quy nhà trường. D. Tôn trọng các quy định của cộng đồng. Câu 24: Trong giờ sinh hoạt, lớp 9A bàn về kế hoạch tham gia hoạt động trải nghiệm sáng tạo. Các thành viên của lớp đề xuất nhiều ý kiến khác nhau dưới sự điều hành của lớp trưởng. Việc làm của các bạn lớp 9A thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Siêng năng, kiên trì. B. Năng động và sáng tạo. C. Dân chủ và kỉ luật. D. Tích cực, tự giác. Câu 25: Trong quá trình công tác, bác An đã cố gắng, nỗ lực đưa ra những sáng kiến góp phần thúc đẩy sự phát triển của công ty. Việc làm của bác An thể hiện nội dung nào
- dưới đây? A. Sống chan hoà với mọi người. B. Bình đẳng, chí công vô tư. C. Bảo vệ tài sản nhà nước và công cộng. D. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Câu 26: Dù hoàn cảnh gia đình khó khăn, phải giúp đỡ bố mẹ việc nhà nhưng do đam mê nghiên cứu khoa học nên bạn A đã sắp xếp thời gian hơp lí để học giỏi, chăm ngoan và đưa ra được đề tài tham dự kì thi nghiên cứu khoa học dành cho học sinh. Đạt được kết quả đó là do bạn A đã biết? A. Làm việc năng suất, chất lượng, hiệu quả. B. Chờ đợi sự giúp đỡ của bạn bè. C. Có lối sống lành mạnh, văn minh. D. Tôn trọng kỉ luật, kỉ cương. Câu 27: Quan hệ bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác thể hiện mối quan hệ nào dưới đây? A. Xây dựng nếp sống văn hoá. B. Tôn trọng pháp luật. C. Tình hữu nghị giữa các dân tộc. D. Hợp tác cùng phát triển. Câu 28: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài. B. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc. C. Tôn trọng nền văn hoá của các dân tộc. D. Tham gia cuộc viết thư UPU do nhà trường phát động. Câu 29: Để thể hiện tình đoàn kết, hữu nghị, các quốc gia, dân tộc trên thế giới cần A. chạy đua vũ trang để bảo vệ hoà bình B. dùng vũ lực để giải quyết các tranh chấp. C. can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác. D. giải quyết mâu thuẫn bằng đối thoại, đàm phán thương lượng. Câu 30: Người có tính năng động, sáng tạo thường thể hiện ở việc làm nào dưới đây? A. Phụ thuộc hoàn toàn vào người khác. B. Chủ động, linh hoạt trong mọi hoạt động. C.Thụ động trong giải quyết công việc. D. Dao động trước khó khăn, thử thách. Câu 31: Nội dung nào dưới đây thể hiện mục đích của quan hệ hữu nghị? A. Tạo điều kiện để các nước lớn phát triển. B. Tăng cường hợp tác và hiểu biết lẫn nhau. C. Thúc đẩy việc can thiệp công việc nội bộ của nhau. D. Gây mâu thuẫn dẫn đến nguy cơ chiến tranh. Câu 32: Những thái độ, hành vi nào sau đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Không tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa. B. Chê bai những người ăn mặc theo phong cách dân tộc là quê mùa, lạc hậu.
- C. Tìm đọc tài liệu nói về truyền thống và phong tục, tập quán tốt đẹp của dân tộc. D. Không tôn trọng những người lao động chân tay. Câu 33: Nội dung nào dưới đây thể hiện người chưa có thái độ làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. Lúng túng khi gặp khó khăn. B. Tích cực nâng cao tay nghề. C. Rèn luyện sức khoẻ tốt. D. Tuân theo kỉ luật lao động. Câu 34: Bà Mai luôn xung phong đi đầu trong các hoạt động của tổ dân phố. Ngoài ra bà còn tuyên truyền, vận động thanh thiếu niên ở nơi mình sinh sống và những hộ dân xung quanh thường xuyên dọn dẹp bảo vệ môi trường. Hành động của bà Hồng thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Kỉ luật. B. Hữu nghị. C. Dân chủ. D. Bảo vệ hòa bình. Câu 35: Hành vi nào dưới đây của học sinh thể hiện tính năng động sáng tạo? A. Lên chương trình tổ chức hoạt động tập thể. B. Làm theo sự chỉ dẫn của thầy cô giáo. C. Làm mọi cách để đạt được mục đích cá nhân. D. Từ chối tham gia hoạt động của lóp. Câu 36: Việc làm nào sau đây không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Lòng yêu nước. B. Tôn sư trọng đạo. C.Vô lễ. D.Hiếu thảo. Câu 37: Biểu hiện có tính kỉ luật là? A. Đùn đẩy nhiệm vụ cho người khác. B. Luôn chấp hành nội quy của tập thể. C. Không tham gia hoạt động của lớp. D. Đi làm muộn. Câu 38: Hợp tác dựa trên nguyên tắc nào? A. Thiếu tôn trọng. B. Hai bên không có lợi. C. Làm hại đến lợi ích người khác. D.Bình đẳng, tôn trọng, cùng có lợi. Câu 39: Việc Nam không phải là thành viên của tổ chức quốc tế nào sau đây? A. FAO. B. UNESCO. C. EU. D. WTO. Câu 40: Bảo vệ hoà bình là gìn giữ cuộc sống xã hội bình yên, dùng thương lượng, đàm phán để? A. Thoả mãn nhu cầu cá nhân. B Ngăn chặn hợp tác toàn diện. C. Thúc đẩy xung đột vũ trang. D Giải quyết mọi mâu thuẫn. Chúc các em làm bài tốt!
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA KÌ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Môn: GDCD 9 – Tiết theo KHGD: 17 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 - 2022 Đề 02 II. TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm.
- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 A 21 A 31 B 2 C 12 C 22 D 32 C 3 D 13 A 23 C 33 A 4 A 14 C 24 C 34 C 5 C 15 D 25 D 35 A 6 C 16 B 26 A 36 C 7 A 17 C 27 C 37 B 8 A 18 D 28 B 38 D 9 B 19 B 29 D 39 C
- 10 A 20 C 30 B 40 D BGH duyệt Nhóm trưởng duyệt Người ra đề Đỗ Thị Hải Yến Nguyễn Thị Mỹ Hằng Đới Thị Thành UBND MA TRẬN KIỂM TRA KÌ IMôn: GDCD 9 - Tiết theo KHGD: 17 HUYỆN GIA Năm học 2021 - 2022 LÂM TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ ----------------- --- Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Phần - Khái niệm - Biểu hiện - tục ngữ - Trả lời câu Phần I: - Ý nghĩa hỏi tình huống. Phần trắc nghiệm
- Số câu Câu Câu Câu Câu 40 câu 1,2,9,10,19,22, 3,4,6,7,8,11,12,13,14, 38,35 18,17,16,5 23,25,29,30,33, 15,20,21,28,24,26,27, 34,36,37,40, 31,32,39 3.75 4.75 0.5 1.0 Số điểm 37.5% 32,5% 5% 10 % 10 điểm Tỉ lệ % 100% Tổng số câu 15 19 2 4 40 Tổng số điểm 3.75 4.75 0.5 1.0 10 Tổng tỉ lệ % 37.5% 47.5% 5% 10% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn