Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thủy
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thủy” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Giao Thủy
- TRƯỜNG THCS GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Giáo dục công dân lớp 9 THCS ( Thời gian làm bài 45 phút) Đề khảo sát gồm 3 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,5đ) Câu 1: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là A. những cách ứng xử phổ biến hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. B. những tư tưởng, đức tính hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. những giá trị tinh thần hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. D. những đức tính, lối sống hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Câu 2: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc để A. góp phần tích cực vào sự phát triển của mỗi cá nhân và cả dân tộc. B. học hỏi tinh hoa của các dân tộc khác. C. đẩy mạnh hoạt động giao lưu quốc tế. D.am hiểu lịch sử địa phương. Câu 3: Câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách” thể hiện truyền thống đạo lí nào dưới đây của nhân dân ta? A. Lòng biết ơn, kính trọng. B. Yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ nhau. C. Tinh thần đoàn kết, đồng lòng. D. Yêu nước, thương dân. Câu 4. Trường hợp nào dưới đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Trong thời đại hội nhập hiện nay, truyền thống dân tộc không còn quan trọng nữa. B. Không có truyền thống, mỗi dân tộc và cá nhân vẫn phát triển. C. Chê những người ăn mặc theo phong cách dân tộc là lạc hậu, quê mùa. D. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa. Câu 5: Người chí công vô tư sẽ A. luôn bảo vệ quan điểm của mình đến cùng. B. luôn đặt lợi ích cá nhân trên lợi ích cộng đồng . C. luôn im lặng trước các hành động vụ lợi, cá nhân . D. luôn giải quyết công việc theo lẽ phải, công bằng, xuất phát từ lợi ích chung . Câu 6 : Người chí công vô tư khi giải quyết công việc sẽ có biểu hiện cơ bản nào sau đây? A . Không thiên vị . B . Vì tình thân . C . Vì lợi ích cá nhân . D . Theo ý kiến của mọi người . Câu 7: Chí công vô tư để A. mọi người yêu quý, ủng hộ và bảo vệ mình. B. đem lại lợi ích cho bản thân và gia đình. C. góp phần làm cho đất nước giàu mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh. D. luôn bị ràng buộc bởi hoàn cảnh. Câu 8 : Hành vi nào sau đây không thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A . Là sao đỏ, V kiên quyết không bỏ qua khuyết điểm của những bạn chơi thân với mình B. Với bất kì công việc chung nào của lớp, H luôn tham gia rất hăng hái, nhiệt tình. C . M bầu L làm chỉ huy Đội vì thấy L xứng đáng, mặc dù L không phải là bạn thân của M D. C thường che giấu khuyết điểm của bạn để bảo vệ thành tích của lớp . Câu 9: Người năng động sáng tạo là
- A. luôn say mê , tìm tòi, phát hiện và linh hoạt xử lí các tình huống trong học tập, lao động nhằm đạt kết quả cao. B. gặp tình huống khó khăn sẽ bỏ cuộc. C. dám làm mọi việc để đạt được mục đích của mình. D.chỉ làm theo những điều đã được hướng dẫn, chỉ bảo. Câu 10: Em tán thành với quan điểm nào sau đây? A. Năng động sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài. B. Người càng năng động sáng tạo thì càng vất vả. C. Chỉ người lao động trong nền kinh tế thị trường mới cần năng động sáng tạo. D. Năng động sáng tạo là phẩm chất cần có của con người trong mọi thời đại. Câu 11: Để rèn luyện tính năng động sáng tạo, em sẽ lựa chọn việc làm nào dưới đây? A.Có phương pháp học tập phù hợp. B.Chỉ làm những bài tập cô giáo giao. C.Vận dụng những điều đãbiết vào trong cuộc sống. D. Tìm cách học tập tốt nhất cho mình và tích cực vận dụng những điều đã biết vào cuộc sống. Câu 12. Năng động sáng tạo giúp A. vượt qua những khó khăn thử thách, đạt kết quả cao trong lao động. B. dám làm mọi việc để đạt mục đích của mình. C. biết làm theo những điều mà người khác đã chỉ dẫn. D. phụ thuộc vào những cái đã có. Câu 13: Hành vi nào sau đây thể hiện tính năng động sáng tạo ? A. Trong giờ học môn khác N thường đem bài tập tiếng Anh hoặc bài tập Toán ra làm. B. Trong học tập, bao giờ A cũng chỉ nghe và làm theo những điều thầy cô nói. C. Anh V cho rằng mình cần phải tranh thủ làm thêm để tăng thu nhập nâng cao cuộcsống. D. Đang là sinh viên nhưng anh Q thường hay bỏ học để đi làm kinh tế. Câu 14: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là A. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao. B. làm việc trong thời gian ngắn. C. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao về nội dung và hình thức trong thời gian dài. D. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao về nội dung và hình thức trong thời gian nhất định. Câu 15: Làm việc có năng suất, chất lượng hiệu quả là A. tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị. B. yêu cầu đối với người lao động trong sự nghiệp CNH, HDH. C. nâng cao chất lượng cuộc sống của bản thân. D. yêu cầu đối với người lao động trong sự nghiệp CNH, HDH góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 16: Em tán thành với ý kiến nào sau đây? A.Chỉ những người có khả năng đặc biệt mới có thể làm việc có năng suất,chất lượng, hiệu quả. B.Trong sản xuất hàng hoá thì chỉ cần năng suất, chất lượngkhông quan trọng. C.Để làm việc có năng suất, chất lượng ,hiệu quả thì cần có lòng say mê và sự hiểu biết. D.Làm việc có năng suất thì sẽ có hiệu quả. Câu 17: Em sẽ làm gì để việc học tập có năng suất, chất lượng, hiệu quả? A. A mạnh dạn bày tỏ băn khoăn, thắc mắc của bản thân về bài học với thầy cô. B. Mở tài liệu tham khảo ra để chép lời giải. C.Gặp bài tập khó không làm. D. Cố gắng làm qua loa cho được nhiều bài tập. Câu 18: Hành vi nào sau đây không thể hiện làm việc có năng suất có chất lượng hiệu quả? A. H thường sắp xếp thời gian và kế hoạch học tập một cách hợp lí, vì vậy H đã đạt kết quả cao trong học tập. B. Chị T thường tranh thủ thời gian để hoàn thành tốt công việc trong một thời gian ngắn nhất. C. Anh T bảo vệ luận án trước thời gian và đạt kết quả tốt.
- D. Anh P cho rằng để năng cao hiệu quả sản xuất thì cần phải tăng nhanh số lượng sản phẩm trong một thời gian ngắn nhất. Câu 19: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là quan hệ A. có đi có lại giữa nước này với nước khác. B. bạn bè thân thiện giữa nước này với nước khác. C. anh em với các dân tộc khác. D. bạn bè với các nước láng giềng. Câu 20:Việc làm nào dưới đây thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A, Thiếu lịch sự với người nước ngoài. B, Phân biệt đối xử giữa các dân tộc. C, Giao lưu với thanh thiếu niên quốc tế. D, Kì thị tôn giáo , phân biệt chủng tộc. Câu 21: Việc tạo được tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới đem lại lợi ích gì dưới đây? A, Biết được những điểm yếu và khó khăn của nhau. B,Lợi dụng nhau để phân chia lợi ích. C, Tạo sự hiểu biết lẫn nhau, tránh gây mâu thuẫn dẫn đến chiến tranh. D.Dễ dàng tạo ra các liên minh quân sự và vũ khí hủy diệt. Câu 22: -Theo em biểu hiện nào sau đây thể hiện tính tự chủ? A. Bình tĩnh tự tin trong mọi việc . B. Không chịu được ý kiến phê bình của người khác. C –Luôn nóng vội trong giao tiếp. D –Luôn kết luận theo ý kiến cá nhân. Câu 23: Mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật: A.Dân chủ là điều kiện để phát huy kỉ luật. B. Kỉ luật là điều kiện để phát huy dân chủ. C.Dân chủ làm cho mọi người không phát huy khả năng của mình vào công việc chung. D.Kỉ luật làm cho mọi người không phát huy dân chủ. Câu 24. Hành vi nào sau đây không thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới? A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngoài. B. Tổ chức quyên góp ủng hộ các nước bị thiên tai. C. Kì thị tôn giáo, phân biệt chủng tộc. D. Tạo cơ hội và điều kiện để các nước, các dân tộc phát triển về mọi mặt. Câu 25. Câu tục ngữ “Đồng cam cộng khổ” nói về truyền thống A. Yêu nước B. Đoàn kết C. Đạo đức D. Lao động PHẦN II: TỰ LUẬN ( 2,5 đ) 1. Dân tộc Việt Nam có những truyền thống nào đáng tự hào.Hãy kể các truyền thống mà em biết(ít nhất 5 truyền thống)? 2. Em hãy giới thiệu về một truyền thống ở quê hương em ( Phong tục, tập quán, lễ hội truyền thống, trò chơi dân gian…)?
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: GDCD lớp 9 I.Trắc nghiệm: - khoanh đúng mỗi câu 0,3 điểm , nếu khoanh 2 đáp án không cho điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C A C D D A C D A D D A 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D A C A D B C C A B C B II. Tự luận ( 2,5 điểm) Đảm bảo cá ý như yêu cầu của đầu bài -Hs kể tên được 5 truyền thống, mỗi truyền thống cho 0,3đ.( tổng 1,5 đ) Ví dụ: truyền thống yêu nước, tôn sư trọng đạo, hiếu học, hiếu thảo, cần cù lao động, nhân nghĩa… - Hs giới thiệu về một truyền thống ở quê hương:1 đ Ví dụ thờ cúng tổ tiên, gói bánh chưng ngày tết cổ truyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn