Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC - 2022 2023 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM Môn kiểm tra: Giáo dục công dân 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 02 (gồm 04 trang) Điểm Họ tên học sinh: Lớp: ..........…. .................................................... ………….…………. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) - Em hãy chọn và viết đáp án đúng vào bảng Câu 1: Tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm được gọi là? A. Năng động. B. Tích cực C. Chủ động. D. Sáng tạo Câu 2: Người năng động, sáng tạo thường có biểu hiện nào sau đây? A. Tìm cách giở tài liệu trong các giờ kiểm tra. B. Chỉ làm theo những gì mà thầy cô đã dạy. C. Luôn bằng lòng với thực tại cuộc sống. D. Tích cực, chủ động, say mê tìm tòi, nghiên cứu. Câu 3: Bạn học sinh A sáng chế ra máy bắt chuột và được ứng dụng trong thực tế đạt hiệu quả cao. Việc làm của A cho thấy? A. Bạn A là người tích cực. B. Bạn A là người chủ động. C. Bạn A là người cần cù. D. Bạn A là người năng động, sáng tạo. Câu 4: FAO là tổ chức có tên gọi là? A. Tổ chức Bắc Đại Tây Dương. B. Tổ chức Liên minh Châu Âu. C. Tổ chức lương thực thế giới. D. Tổ chức y tế thế giới. Câu 5: Em không đồng tình với ý kiến nào sau đây? A. Truyền thống là những kinh nghiệm quý giá. B. Nhờ có truyền thống, mỗi dân tộc mới giữ được bản sắc riêng. C. Dân tộc Việt Nam có nhiều truyền thống tốt đẹp, rất đáng tự hào. D. Để các truyền thống của dân tộc bị mai một, lãng quên.
- Câu 6: Cơ sở quan trọng của hợp tác là? A. Bình đẳng, hai bên cùng có lợi. B. Hợp tác, hữu nghị. C. Giao lưu, hữu nghị. D. Hòa bình, ổn định. Câu 7: Làm việc có năng suất, chất lượng hiệu quả là….. đối với người lao động trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội. Trong dấu “…” đó là? A. Tiền đề. B. Điều kiện. C. Động lực. D. Yêu cầu. Câu 8: Hành vi vi phạm các chuẩn mực về truyền thống đạo đức là? A. Con cái đánh chửi cha mẹ. B. Con cháu kính trọng ông bà. C. Thăm hỏi thầy cô lúc ốm đau. D. Giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Câu 9: Cầu Thanh Trì là biểu tượng của sự hợp tác giữa Việt Nam với nước nào dưới đây? A. Hoa Kỳ B. Nga C. Nhật Bản D. Đức Câu 10: Chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong công việc, lĩnh vực nào đó vì mục đích chung được gọi là? A. Quan hệ. B. Hợp tác. C. Đoàn kết. D. Giúp nhau Câu 11: Hành vi nào sau đây thể hiện việc kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Không tôn trọng những người lao động chân tay. B. Tìm cách trốn tránh, không tham gia nghĩa vụ quân sự. C. Tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa. D. Chê bai các trang phục truyền thống của Việt Nam. Câu 12: Vào ngày 27/7 hằng năm– Ngày Thương binh – Liệt sỹ các cơ quan chính quyền, tổ chức tình nguyện thường đến thăm hỏi gia đình thương binh liệt sỹ, bà mẹ việt nam anh hùng. Điều đó thể hiện? A. Truyền thống đoàn kết của dân tộc. B. Truyền thống yêu nước. C. Truyền thống đền ơn đáp nghĩa. D. Truyền thống nhân ái. Câu 13: Tạo ra được nhiều sản phẩm có giá trị cao về cả nội dung và hình thức trong một thời gian nhất định được gọi là? A. Làm việc năng suất. B. Làm việc chất lượng. C. Làm việc hiệu quả. D. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Câu 14: Hành vi nào dưới đây thể hiện tính năng động? A. Dám làm mọi việc để đạt được mục đích của mình. B. Không dám bày tỏ ý kiến riêng của bản thân.
- C. Chỉ làm theo những điều đã đựơc hướng dẫn, chỉ bảo. D. Dám làm những việc khó khăn mà người khác né tránh. Câu 15: Không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân được gọi là ? A. Đức tính khiêm nhường. B. Đức tính tiết kiệm. C. Đức tính trung thực. D. Đức tính Chí công vô tư. Câu 16: Việt Nam gia nhập WTO vào ngày, tháng, năm nào? A. 11/02/2007. B. 02/01/2007. C. 13/02/2007. D. 11/01/2007. Câu 17: Biểu hiện nào sau đây trái với phẩm chất chí công vô tư? A. Thiên vị cho những người thân của mình. B. Khách quan, công bằng trong mọi việc. C. Luôn giải quyết công việc theo lẽ phải. D. Biết đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. Câu 18: Để chấn chỉnh nề nếp, kỉ cương trong xí nghiệp, ông D xử lí các trường hợp vi phạm không phân biệt người nhà hay người ngoài. Việc làm đó thể hiện ? A. Ông D là người Chí công vô tư. B. Ông D là người trung thực. C. Ông D là người thật thà. D. Ông D là.người tôn trọng người khác. Câu 19: Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần (những tư tưởng, đức tính, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp…) hình thành trong quá trình….. lâu dài của dân tộc, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Trong dấu “…” đó là? A. Phát triển B. Tích lũy C. Lịch sử D. Tiếp thu Câu 20: Người năng động, sáng tạo là người luôn say mê, tìm tòi, phát hiện và linh hoạt xử lí các tình huống trong học tập, lao động, công tác nhằm đạt…..? Trong dấu “…” đó là? A. Kết quả cao B. Hiệu quả cao C. Hiệu suất cao D. Thành quả cao Câu 21: Việt Nam gia nhập ASEAN vào ngày, tháng, năm nào? A. 19/06/1993 B. 27/08/1994 C. 28/07/1995 D. 29/05/1996 Câu 22: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện tính sáng tạo trong công việc? A. Vứt đồ đạc bừa bãi B. Biết sắp xếp thời gian học tập, nghỉ ngơi, hoạt động thể dục thể thao hợp lý C. Đang làm việc này, lại chạy ra làm việc khác D. Chỉ làm theo những điều được hướng đẫn, chỉ bảo.
- Câu 23: Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào thể hiện chí công vô tư? A. Người chí công vô tư chỉ thiệt cho mình. B. Chí công vô tư thể hiện ở cả lời nói và việc làm. C. Chỉ những người có chức quyền mới cần phải chí công vô tư. D. Còn nhỏ không cần chí công vô tư. Câu 24: Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện Chí công vô tư? A. Dựng nhà cần nhiều người, đánh giặc cần nhiều sức. B. Tha kẻ gian, oan người ngay. C. Thượng bất chính, hạ tắc loạn. D. Bề trên ở chẳng kỉ cương/Cho nên kẻ dưới lập đường mây mưa. Câu 25: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Phải để việc công, việc nước lên trên, lên trước việc tư, việc nhà”. Câu nói đó nói đến đức tính nào? A. Trung thành. B. Thật thà. C. Chí công vô tư. D. Tiết kiệm. Câu 26: “Dù ai đi ngược về xuôi, nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba” câu nói đề cập đến truyền thống nào của dân tộc ta? A. Truyền thống tôn sư trọng đạo. B. Truyền thống uống nước nhớ nguồn. C. Truyền thống hiếu học. D. Truyền thống văn hóa. Câu 27: Say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào những cái đã có được gọi là? A. Năng động B. Tích cực C. Tự giác D. Sáng tạo Câu 28: Cầu Mỹ Thuận là biểu tượng của sự hợp tác giữa Việt Nam với nước nào dưới đây? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Australia D.Hoa Kỳ
- (II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm Câu 29: Trình bày khái niệm chí công vô tư? Học sinh cần rèn luyện phẩm chất chí công vô tư như thế nào? Câu 30: Mai là học sinh giỏi của lớp. Trong các giờ thảo luận nhóm. Mai lại thường im lặng và lơ đãng với ý kiến mọi người. Có bạn hỏi tại sao như vậy, Mai trả lời rằng, vì các ý kiến của các bạn không có gì mới. Câu hỏi: 1/ Em có nhận xét gì về việc làm của Mai? 2/ Theo em, người học giỏi có cần hợp tác với các bạn khác không? Vì sao? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng: 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D D C D A D A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D D D D A A C A
- Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C B B B C B D C án Phần II. Tự luận (3,0 điểm) a. Khái niệm chí công vô tư: 0.5 đ - Chí công vô tư là phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện ở sự công bằng, không thiên vị, giải quyết việc theo lẽ phải, xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích Câ chung lên trên lợi ích cá nhân. u b. Cách rèn luyện: 29 - Có thái độ ủng hộ, quý trọng người chí công vô tư. 0.5 đ - Phê phán những hành động vụ lợi cá nhân, thiếu công bằng trong giải quyết mọi công việc. 1/ Việc làm của Mai là không đúng, Mai cần phải thảo luận với các bạn để có thể 0.5 đ Câ tìm ra phương pháp học tập mới nhất. u 2/ Theo em, người học giỏi có cần hợp tác với các bạn khác trong lớp. 0.5 đ 30 Vì: Thông qua việc hợp tác với các bạn trong lớp giúp ta có thêm kiến thức, tinh thần đoàn kết, cùng nhau thảo luận đưa ra ý kiến riêng của mình và tìm ra ý kiến 0.5 đ chung nhất. Từ đó giúp nhau cùng tiến bộ và tạo sự gắn kết giữa các thành viên trong lớp với 0.5 đ nhau. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 9 TT Nội Mức Tổng dung độ nhận thức N Thô Vâ Vâṇ Tỷ lệ Điểm h ng ṇ dụn â hiểu dụ g cao ṇ ng
- bi ết TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chí 1 câu 6 câu 1 câu 2,5 công 3 câu 3 câu vô tư Hợp 2 câu 3 câu 5 câu 1,25 tác cùng phát triển Kế 3 câu 2 câu 5 câu 1.25 thừa và phát huy truyề n thống tốt đẹp của dân tộc Năng 3 câu 3 câu 6 câu 1.5 động, sáng tạo Làm 3 câu 3 câu 1 câu 6 câu 1 câu 3.5 việc có năng suất, chất lượng , hiệu quả Tổng 14 14 1 1 28 2 10 điểm Tı lê ̣ 35% 35% 10% 20% 70% 30% ̉ % Tı lê c̣ hung 70% 100% ̉
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn