Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I , NĂM HỌC 2023-2024 Môn GDCD - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm/1 câu = 5,0 điểm - Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Chủ đề/Bài Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu cao Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Chí 1 / / / / / / / 1 / 0.33đ công vô tư 0.33đ 1 Bài 2. Tự chủ / / / / / / / 1 / 0.33đ 0.33đ Bài 3. Dân 1 / / / / / / / 1 / 0.33đ chủ và kỷ luật 0.33đ Bài 4. Bảo vệ 1 / / / / / / / 1 / 0.3đ hoà bình 0.3đ Chủ đề: Hữu 1 1 / / / / / / 2 / 0.7đ nghị, hợp tác 0.33đ 0.33đ Bài 7: Kế thừa và phát huy 1 3 truyền thống / / / / / 3 1 3đ 2đ 1đ tốt đẹp của dân tộc Chủ đề: Năng 1 5 1 1 / / / 6 2 5đ động, sáng tạo 0.3đ 1.7đ 2đ 1đ Tổng số câu 6 1 9 / / 1 / 1 15 3 18 câu Tổng số điểm 2 2 3 / / 2 / 1 5 5 10đ Tỉ lệ % 20% 20% 30% / / 20% / 10% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN GDCD 9 (Thời gian: 45 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/chủ Mức độ đánh giá Vận đề/bài Nhận Thông Vận MÃ ĐỀ A dụng biết hiểu dụng cao Bài 1. Nhận biết: 1 Chí công vô tư -Nêu được thế nào là chí công vô tư. Bài 2. Nhận biết: - Nêu được biểu hiện của người có tính tự chủ. 1 Tự chủ Bài 3. Nhận biết: Dân chủ - Nêu được khái niệm và biểu hiện dân chủ. 1 và kỷ luật Bài 4. Nhận biết: Bảo vệ - Nêu được thế nào là bảo vệ hòa bình. 1 hoà bình Nhận biết: - Nêu được một số nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Chủ đề: Hữu Nhà nước ta. 1 1 nghị, hợp tác Thông hiểu: - Hiểu được thế nào là hợp tác cùng phát triển Nhận biết: - Nêu được thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc. - Nêu được một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Bài 7: Kế thừa Nam. và phát huy Thông hiểu: truyền thống 1 3 - Hiểu được thế nào là kế thừa, phát huy truyền thống tốt tốt đẹp của đẹp dân tộc và vì sao cần phải kế thừa, phát huy truyền dân tộc thống tốt đẹp của dân tộc. - Xác định được những thái độ, hành vi cần thiết để kế thừa, phát huy truyền thống tốt tốt đẹp của dân tộc Nhận biết: - Biết cần làm gì để trở thành người năng động, sáng tạo - Nêu được thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. Thông hiểu: Chủ đề: Năng - Hiểu được ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lượng, 1 5 1 1 động, sáng tạo hiệu quả. - Hiểu được thế nào là năng động, sáng tạo - Hiểu được ý nghĩa của sống năng động, sáng tạo - Nêu được yếu tố cần thiết để làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả. 6TN Tổng 9TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023–2024 TRƯỜNG: …………………………………. MÔN: GDCD 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp.......................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện tính sáng tạo trong công việc? A. Vứt đồ đạc bừa bãi. B. Biết sắp xếp thời gian học tập, vui chơi hợp lý. C. Đang làm việc này, lại chạy ra làm việc khác. D. Chỉ làm theo những điều được hướng đẫn, chỉ bảo. Câu 2. Chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong lĩnh vực nào đó vì mục đích chung được gọi là? A. Hợp tác. B. Quan hệ. C. Giao lưu. D. Đoàn kết. Câu 3. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A. Đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. B. Trong công việc, ưu ái người nhà hơn người ngoài. C. Công bằng, không thiên vị. D. Giải quyết công việc theo lẽ phải. Câu 4. Người năng động, sáng tạo sẽ A. chịu nhiều khó khăn, vất vả. B. vượt qua khó khăn, đạt được thành công. C. bị phụ thuộc vào người khác. D. thụ động trong công việc và học tập. Câu 5. Mọi người được làm chủ công việc của tập thể của xã hội, được tham gia đóng góp ý kiến, giám sát những công việc chung được gọi là A. trung thực. B. khiêm nhường. C. kỉ luật. D. dân chủ. Câu 6. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao, cả về nội dung và hình thức, trong một thời gian nhất định được gọi là? A. Làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả. B. Làm việc năng suất, hiệu quả, khoa học. C. Làm việc chất lượng, năng suất. D. Làm việc khoa học, hiệu quả. Câu 7. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả sẽ A. khiến đời sống vật chất, tinh thần giảm sút. B. kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội. C. giúp nâng cao chất lượng cuộc sống. D. không giúp ích gì cho bản thân và xã hội. Câu 8. Phải kế thừa và phát huy truyền tốt đẹp của dân tộc vì A. đó là những giá trị xưa cũ và lạc hậu. B. đó là tài sản vô giá của dân tộc. C. không gây ảnh hưởng gì đối với xã hội. D. không gây ảnh hưởng gì đối với các cá nhân. Câu 9. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện đức tính tự chủ? A. Biết tự ra quyết định cho mình. B. Không nao núng, hoang mang khi gặp khó khăn. C. Biết kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin. D. Người tự chủ luôn hành động theo ý của mình. Câu 10. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là
- A. không cần tôn trọng, tự hào về những truyền thống xưa cũ. B. không cần bảo vệ, giữ gìn truyền thống xưa cũ. C. làm cho truyền thống ngày càng phai nhạt theo thời gian. D. làm cho truyền thống ngày càng phát triển sâu đậm hơn. Câu 11. Ý kiến nào sau đây sai khi nói về bảo vệ hòa bình? A. Không để xảy ra chiến tranh, xung đột. B. Giữ gìn cuộc sống xã hội bình yên. C. Dùng thương lượng để giải quyết xung đột. D. Sử dụng vũ lực để giải quyết mâu thuẫn. Câu 12. Hành vi nào sau đây thể hiện kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Không tôn trọng những người lao động chân tay. B. Chê bai truyền thống Việt Nam là lạc hậu. C. Sống, ứng xử phù hợp với các giá trị đạo đức. D. Chê bai những người ăn mặc theo phong cách dân tộc. Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai khi nói đến nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta? A. Phản đối hành động gây sức ép, áp đặt. B. Can thiệp vào nội bộ công việc của nhau. C. Giải quyết tranh chấp bằng thương lượng. D. Tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ Câu 14. Thay vì việc chép tay để lưu giữ các tài liệu, ngày nay chúng ta sử dụng máy photo, máy scanl để lưu giữ văn bản nhanh hơn. Việc làm đó thể hiện? A. làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả. B. làm việc hiệu quả, năng suất. C. làm việc năng suất, khoa học. D. làm việc chất lượng, hiệu quả. Câu 15. Say mê, tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào cái đã có được gọi là? A. Sáng tạo. B. Tích cực. C. Năng động. D. Tự giác. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Kể tên một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Câu 2: (2 điểm) Cho tình huống sau: Trong giờ học, M thường mang bài tập môn Toán ra làm trong lúc cô giáo đang giảng bài môn Công nghệ - môn mà bạn M cho là không quan trọng. Bạn M nghĩ, đây là cách học tập, làm việc có năng suất và hiệu quả. Hỏi: a. Em hãy nhận xét việc làm của bạn M. b. Nếu là bạn cùng lớp với M, em sẽ ứng xử như thế nào? Câu 3: (1 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Năng động, sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài”. Em tán thành hay không tán thành với ý kiến trên? Vì sao? ……………….HẾT………………
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023–2024 TRƯỜNG: …………………………………. MÔN: GDCD 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phải kế thừa và phát huy truyền tốt đẹp của dân tộc vì A. đó là những giá trị xưa cũ và lạc hậu. B. không gây ảnh hưởng gì đối với các cá nhân. C. không gây ảnh hưởng gì đối với xã hội. D. đó là tài sản vô giá của dân tộc. Câu 2. Hành vi nào sau đây thể hiện kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc? A. Chê bai truyền thống Việt Nam là lạc hậu. B. Chê bai những người ăn mặc theo phong cách dân tộc. C. Không tôn trọng những người lao động chân tay. D. Sống, ứng xử phù hợp với các giá trị đạo đức. Câu 3. Say mê, tìm tòi để tạo ra những giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới, cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào cái đã có được gọi là? A. Sáng tạo. B. Tích cực. C. Năng động. D. Tự giác. Câu 4. Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện tính sáng tạo trong công việc? A. Chỉ làm theo những điều được hướng đẫn, chỉ bảo. B. Biết sắp xếp thời gian học tập, vui chơi hợp lý. C. Đang làm việc này, lại chạy ra làm việc khác. D. Vứt đồ đạc bừa bãi. Câu 5. Chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ nhau trong lĩnh vực nào đó vì mục đích chung được gọi là? A. Đoàn kết. B. Giao lưu. C. Quan hệ. D. Hợp tác. Câu 6. Ý kiến nào sau đây sai khi nói về bảo vệ hòa bình? A. Giữ gìn cuộc sống xã hội bình yên. B. Không để xảy ra chiến tranh, xung đột. C. Sử dụng vũ lực để giải quyết mâu thuẫn. D. Dùng thương lượng để giải quyết xung đột. Câu 7. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện phẩm chất chí công vô tư? A. Công bằng, không thiên vị. B. Giải quyết công việc theo lẽ phải. C. Trong công việc, ưu ái người nhà hơn người ngoài. D. Đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. Câu 8. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện đức tính tự chủ? A. Người tự chủ luôn hành động theo ý của mình. B. Biết tự ra quyết định cho mình. C. Biết kiềm chế cảm xúc, bình tĩnh, tự tin. D. Không nao núng, hoang mang khi gặp khó khăn. Câu 9. Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả sẽ A. không giúp ích gì cho bản thân và xã hội. B. giúp nâng cao chất lượng cuộc sống. C. khiến đời sống vật chất, tinh thần giảm sút. D. kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.
- Câu 10. Ý kiến nào sau đây sai khi nói đến nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà nước ta? A. Tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ B. Phản đối hành động gây sức ép, áp đặt. C. Giải quyết tranh chấp bằng thương lượng. D. Can thiệp vào nội bộ công việc của nhau. Câu 11. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc là A. làm cho truyền thống ngày càng phát triển sâu đậm hơn. B. không cần tôn trọng, tự hào về những truyền thống xưa cũ. C. làm cho truyền thống ngày càng phai nhạt theo thời gian. D. không cần bảo vệ, giữ gìn truyền thống xưa cũ. Câu 12. Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao, cả về nội dung và hình thức, trong một thời gian nhất định được gọi là? A. Làm việc khoa học, hiệu quả. B. Làm việc chất lượng, năng suất. C. Làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả. D. Làm việc năng suất, hiệu quả, khoa học. Câu 13. Người năng động, sáng tạo sẽ A. thụ động trong công việc và học tập. B. vượt qua khó khăn, đạt được thành công. C. bị phụ thuộc vào người khác. D. chịu nhiều khó khăn, vất vả. Câu 14. Thay vì việc chép tay để lưu giữ các tài liệu, ngày nay chúng ta sử dụng máy photo, máy scanl để lưu giữ văn bản nhanh hơn. Việc làm đó thể hiện? A. làm việc hiệu quả, năng suất. B. làm việc chất lượng, hiệu quả. C. làm việc năng suất, chất lượng và hiệu quả. D. làm việc năng suất, khoa học. Câu 15. Mọi người được làm chủ công việc của tập thể của xã hội, được tham gia đóng góp ý kiến, giám sát những công việc chung được gọi là A. dân chủ. B. trung thực. C. kỉ luật. D. khiêm nhường. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc? Kể tên một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam. Câu 2: (2 điểm) Cho tình huống sau: Trong giờ học, M thường mang bài tập môn Toán ra làm trong lúc cô giáo đang giảng bài môn Công nghệ - môn mà bạn M cho là không quan trọng. Bạn M nghĩ, đây là cách học tập, làm việc có năng suất và hiệu quả. Hỏi: a. Em hãy nhận xét việc làm của bạn M. b. Nếu là bạn cùng lớp với M, em sẽ ứng xử như thế nào? Câu 3: (1 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Năng động, sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài”. Em tán thành hay không tán thành với ý kiến trên? Vì sao? ……………….HẾT………………
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 9 TRƯỜNG TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2023–2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) - (1/3 điểm/1câu) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B B D A C B D D D C B A A MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A B D C C A B D A C B C A II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1: (2,0đ) - Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là: Những giá trị tinh thần được hình thành trong 1đ quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. - Một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam: Yêu nước, bất khuất chống ngoại xâm, đoàn kết, nhân nghĩa, hiếu học, tôn sư trọng đạo, cần cù lao động,..; các truyền 1đ thống về văn hóa, nghệ thuật. Câu 2: (2,0đ) - Nhận xét việc làm của bạn M. + Việc làm của M không có năng suất, chất lượng, hiệu quả. 0.5đ + Minh không nghe giảng sẽ không hiểu bài, kết quả bộ môn sẽ bị yếu. 0.5đ - Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ: + Phân tích cho bạn hiểu tác hại của việc làm đó. 0.25đ + Khuyên bạn dừng lại, chuẩn bị kĩ bài học ở nhà. 0.25đ + Em cùng với các bạn trong lớp động viên bạn. 0.25đ + Nếu bạn không sửa chữa khuyết điểm sẽ báo cáo với cô giáo chủ nhiệm để có giải pháp giúp đỡ bạn. 0.25đ Câu 3: (1,0đ) - Không đồng tình. 0.5đ - Vì: Bất cứ ai cũng có thể trở thành người năng động, sáng tạo. Nó xuất phát từ sự tích cực, kiên trì rèn luyện trong cuộc sống. 0.5đ *Lưu ý: HS có thể giải thích những cách khác, nếu hợp lí, tùy theo mức độ, GV tính điểm cho các em. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GDCD 9 TRƯỜNG TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2023–2024 (Dành cho học sinh khuyết tật) II. TRẮC NGHIỆM:(7,5 điểm) - (0.5 điểm/1câu) MÃ ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B B D A C B D D D C B A A MÃ ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D A B D C C A B D A C B C A II. TỰ LUẬN:(2,5 điểm) Nội dung Điểm Câu 1: (2,5đ) - Truyền thống tốt đẹp của dân tộc là: Những giá trị tinh thần được hình thành trong 1đ quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. - Một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam: (kể được ít nhất 3 truyền thống) Yêu nước, bất khuất chống ngoại xâm, đoàn kết, nhân nghĩa, hiếu học, tôn sư trọng đạo, 1,5đ cần cù lao động,..; các truyền thống về văn hóa, nghệ thuật. *Lưu ý: HS có thể giải thích những cách khác, nếu hợp lí, tùy theo mức độ, GV tính điểm cho các em. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn