Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNGTHCS CHU VĂN AN MÔN GDCD - LỚP 9 - Năm học: 2023- 2024 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến bài 9. 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TNTL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
- Nhận biết Thông hiểu Vận dung. Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tự chủ Biết được Biết được quanđiểm, ca dao tục việc làm ngữ tự chủ tự chủ và không tự chủ Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 0,33 1đ Tỉ lệ 6.6% 3. 3% 10% Dân chủ Hiểu được Biết được và kỷ luật khái niệm ca dao tục về dân ngữ việc chủ làm vi phạm kỷ luật Số câu 1 2 3 Số điểm 0,33 0,66 1đ Tỉ lệ 3.3% 6.6% 10% Hợp tác Xác định Hiểu được cùng phát được việc cơ sở quan triển làm hợp trọngtrong tác và hợp tác không hợp quốc tế tác Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 0,33 1đ Tỉ lệ 6.6% 3.3% 10% Kế thừa Biếtkhẳn Giải và phát g định và thích và huytruyền nêu quan liên hệ thống tốt điểm của thực tế đẹp của mình dân tộc Số câu 0.5 0.5 1 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ 10% 10% 20% Năng Biết được Hiểu được Hiểu Giải động sáng khái niệm việc làm được tác thích tạo và việc không hại và lợi được làm năng năng động ích của sự cần động sáng sáng tạo NĐST thiết tạo phải có tính NĐST Số câu 2 1 0.5 0.5 4 Số điểm 0,66 0,33 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ 6.6% 3.3% 10% 10% 30% Làm việc Biết khái Hiểu và Nắm được có năng niệm và nêu được ý nghĩa suất chất xác định các yếu làm việc lượng được việc tố cần có năng hiệu quả làm có thiết suất chất năng suất lượng hiệu chất lượng quả hiệu quả Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,66 1đ 0,33 2đ
- PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: GDCD 9 TT CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ ĐIỂM Nhận biết Biết được quan điểm thể hiện tính tự chủ. 0,33đ 1 Tự chủ Thông hiểu Xác định được việc làm không thể hiện tính tự chủ. 0,66đ Biết được một số câu ca dao, tục ngữ về tự chủ. Nhận biết Nắm được khái niệm về dân chủ. 0,33đ Dân chủ và 2 Xác định được việc làm vi phạm kỉ luật. 0,33đ kỷ luật Thông hiểu Biết được một số câu ca dao, tục ngữ về kỉ luật. 0,33đ Nhận biết Biết được các tổ chức quốc tế mà Việt Nam tham gia 0, 66đ 3 Hợp tác cùng Thông hiểu Xá c đinh được cơ s ở qu a n tr on g tr on g 0,33đ phát triển h ợ p tá c. Thông hiểu Khẳng định được quan điểm của mình về truyền 1đ Kế thừa và 4 thống của dân tộc Việt Nam phát huy Vận dụng Giải thích được ý kiến chưa đúng về truyền thống 0.5đ truyền thống của dân tộc Việt Nam. 0.5đ tốt đẹp của Liên hệ được một số truyền thống của dân tộc Việt dân tộc Nam.
- Nhận biết Nắm được khái niệm năng động. 0,33đ Năng động Nhận biết việc làm của người có tính năng động 0,33đ sáng tạo sáng tạo. 5 Thông hiểu Biết được quan điểm không phải năng động sáng 0,33đ tạo. Vận dụng Hiểu được tác hại của học tập thiếu năng động. Lợi ích của học tập năng động sáng tạo 1đ Vận dụng Giải thích được sự cần thiết phải có tính năng động 1đ cao sáng tạo và nêu ra cách học NĐST. Biết xác định việc làm có năng suất chất lượng hiệu 0,33đ Làm việc có Nhận biết quả. 0,33đ 6 năng suất Nắm được khái niệm làm việc có năng suất chất . 1đ chất lượng Biết và nêu được các yếu tố cần thiết của làm việc hiệu quả có năng suất chất lượng, hiệu quả. Thông hiểu Biết được lợi ích của làm việc có năng suất chất 0,33đ lượng hiệu quả. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2023 - 2024) Chữ kí Họ tên: .................................. Môn: GDCD - Lớp 9 của GT Lớp: 9/…. SBD....... Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Phòng thi:......... Chữ kí của ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo GK Bằng chữ Bằng số Đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) * Chọn ý đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu: Câu 1: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính tự chủ? A. Bình tĩnh trước những tình huống bất ngờ. B. Có lập trường trước các sự việc. C. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ. D. Không bị chi phối bởi hoàn cảnh. Câu 2: Biểu hiện thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là gì ? A. Nhờ vả mọi người làm việc hộ. B. Lười làm, ham chơi. C. Làm việc cần người khác nhắc nhở. D. Lao động luôn tự giác,có trách nhiệm. Câu 3: Cơ sở quan trọng của hợp tác là gì? A. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. B. Hợp tác, hữu nghị. C. Giao lưu, hữu nghị . D. Hòa bình ổn định. Câu 4: Quan điểm nào dưới đây không phải là biểu hiện của năng động sáng tạo? A. Học một, biết mười. B. Ăn cây nào, rào cây nấy. C. Cái khó ló cái khôn. D. Đi một ngày đàng, học một sàn khôn. Câu 5: FAO là tổ chức có tên gọi là ? A. Tổ chức Bắc Đại Tây Dương B. Tổ chức Liên minh Châu Âu.
- C. Tổ chức Y tế thế giới. D.Tổ chức Lương thực thế giới. Câu 6: Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao cả về nội dung và hình thức trong một thời gian nhất định được gọi là? A. Làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả. B. Làm việc khoa học. C. Làm việc có năng động sáng tạo. D. Làm việc có chất lượng. Câu 7: Coi cóp trong giờ thi, đi học muộn, đánh nhau trong trường học vi phạm điều gì? A. Vi phạm quyền tự chủ. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm pháp luật. D. Vi phạm quy chế. Câu 8: Năng động sáng tạo chỉ có thể có ở những người A. không có ý chí vươn lên. B. ỷ lại vào người khác. C. say mê tìm tòi, thích khám phá. D. ham chơi, lười biếng. Câu 9: Dân chủ là mọi người được A. làm chủ công việc của tập thể và xã hội. B. làm chủ suy nghĩ, tình cảm của mình. C. làm những điều mình hứa. D. quyết định công việc của người khác. Câu 10: Tích cực chủ động, dám nghĩ, dám làm được gọi là? A. Tích cực. B. Năng động. C. Sáng tạo. D. Chủ động. Câu 11: Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO) vào năm A. 2008. B. 2007. C. 2006. D. 2009. Câu 12: Làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả là… đối với mỗi người trong thời đại ngày nay. Trong dấu “…” là A. điều kiện. B. tiền đề. C. động lực. D. yêu cầu. Câu 13: Câu tục ngữ“ Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì? A. Tự chủ. B. Chí công vô tư. C. Trung thành. D. Thật thà. Câu 14: “ Muốn tròn thì phải có khuôn, muốn vuông thì phải có thước” nói về tính A. năng động. B. kỉ luật. C. sáng tạo. D. tự chủ. Câu 15: Quan điểm nào dưới đây thể hiện tính tự chủ? A. Một điều nhịn, chín điều lành. B. Đứng núi này, trông núi nọ. C. Có cứng mới đứng đầu gió. D. Đói cho sạch, rách cho thơm. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: ( 1đ) Em hãy nêu các yếu tố của làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? Câu 17: (2 đ) A thường tâm sự với các bạn: “Nói đến truyền thống của dân tộc Việt Nam, mình có mặc cảm thế nào ấy. So với thế giới, nước mình còn lạc hậu lắm. Ngoài truyền thống đánh giặc ra, dân tộc ta có truyền thống nào đáng tự hào đâu ?”. a. Em có đồng ý với A không ? Vì sao ? b. Em sẽ nói gì với A ? Câu 18: (2đ) Đến nay, qua học tập gần hết cấp Trung học cơ sở, em đã có thể rút ra nhiều cách học khác nhau cho các môn học khác nhau. a. Theo ý em, học như thế nào là thiếu năng động, thiếu sáng tạo và học như thế nào là năng động, sáng tạo ? b. Lấy dẫn chứng qua cách học môn Văn, Toán, Giáo dục công dân, Sử, Địa, Lí, Hoá, Sinh... để giải thích cách học năng động sáng tạo là như thế nào ? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN MÔN GDCD KHỐI 9 KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học : 2023 – 2024 ĐÊ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A B D A B C A B C D A B C II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 16 * Học sinh nêu được các yếu tố cần thiết của người làm việc có năng (1đ) suất chất lượng, hiệu quả như sau: - Mỗi người lao động tịch cực nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khỏe. 0.5đ - Lao động một cách tự giác, có kỉ luật, luôn năng động sáng tạo. 0.5đ Câu 17 * Yêu cầu HS trả lời đúng các nội dung sau: (2đ) : - Em không đồng ý với ý kiến của A. Bởi vì, dân tộc Việt Nam có truyền 1đ thống lâu đời. Với mấy nghìn năm văn hiến, chúng ta có thể tự hào về bề dày lịch sử của truyền thống dân tộc chứ không chỉ có truyền thống đánh giặc ngoại xâm (như ý nghĩ của A). - Em sẽ nói: Chúng ta có nhiều truyền thống đáng tự hào. Chúng ta không chỉ có truyền thống đánh giặc giỏi mà chúng ta có truyền thống cần cù, chịu khó trong lao động, truyền thống “lấy nhân nghĩa để thắng hung 1đ tàn”, “lấy chí nhân để thay cường bạo”, truyền thống đoàn kết để chống giặc và bảo vệ Tổ quốc, truyền thống “tôn sư trọng đạo”, truyền thống
- hiếu thảo, thuỷ chung... Những truyền thống đó thật đáng tự hào. Vì thế, chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn và phát huy những truyền thống đó. * HSKT: Khẳng định được tình huống là không đồng ý. Nêu được Việt Nam có nhiều truyền thống , GV linh hoạt ghi điểm tối đa. Câu 18 * Học sinh nêu được các nội dung sau: (2đ) a. Học tập thiếu năng động sáng tạo là lười suy nghĩ tìm tòi,chỉ học và 1đ làm theo những mẫu có sẵn, rập khuôn, máy móc. b. Học tập năng động sáng tạo là say mê sáng tạo linh hoạt tự giác tìm ra cách giải cho bài tập, sáng tạo ra những cách giải mới, ngắn gọn để đem 1đ lại kết quả cao trong học tập. (HSKT giải thích chưa đầy đủ GV linh hoạt ghi điểm tối đa ) Ghi chú: Giáo viên linh hoạt khi học sinh trả lời đúng trong các tình huống. … …… ………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2023 - 2024) Chữ kí Họ tên: .................................. Môn: GDCD - Lớp 9 của GT Lớp: 9/…. SBD....... Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) Phòng thi:......... Chữ kí của ĐIỂM Nhận xét của Giám khảo GK Bằng chữ Bằng số ĐỀ: B I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) * Chọn ý đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu: Câu 1: Tích cực chủ động, dám nghĩ, dám làm được gọi là? A. Năng động. B. Chủ động. C. Sáng tạo. D. Tích cực. Câu 2: Làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả là… đối với mỗi người trong thời đại ngày nay. Trong dấu “…” là A. điều kiện. B. yêu cầu. C. tiền đề. D. động lực. Câu 3: Việt Nam tham gia vào tổ chức quốc tế WTO thể hiện sự hợp tác về lĩnh vực nào? A. Môi trường. B. Giáo dục. C. Thương mại. D. Y tế. Câu 4. “ Muốn tròn thì phải có khuôn, muốn vuông thì phải có thước” nói về tính
- A. năng động. B. tự chủ. C. sáng tạo. D. kỉ luật. Câu 5: Câu tục ngữ “ Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì? A. Trung thành. B. Tự chủ. C. Chí công vô tư. D. Thật thà. Câu 6: Việc làm nào sau đây không thể hiện tính tự chủ? A. Bình tĩnh trước những tình huống bất ngờ. B. Có lập trường trước các sự việc. C. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ. D. Không bị chi phối bởi hoàn cảnh. Câu 7: Biểu hiện thể hiện làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là gì ? A. Nhờ vả mọi người làm việc hộ. B. Lười làm, ham chơi. C. Làm việc cần người khác nhắc nhở. D. Lao động luôn tự giác,có trách nhiệm. Câu 8: Cơ sở quan trọng của hợp tác là gì? A. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi. B. Hợp tác, hữu nghị. C. Giao lưu, hữu nghị . D. Hòa bình ổn định. Câu 9: Quan điểm nào dưới đây không phải là biểu hiện của năng động sáng tạo? A. Học một, biết mười. B. Cái khó ló cái khôn. C. Ăn cây nào, rào cây nấy. D. Đi một ngày đàng, học một sàn khôn. Câu 10: FAO là tổ chức có tên gọi là ? A. Tổ chức Bắc Đại Tây Dương B. Tổ chức Liên minh Châu Âu. C. Tổ chức Y tế thế giới. D.Tổ chức Lương thực thế giới. Câu 11: Coi cóp trong giờ thi, đi học muộn, đánh nhau trong trường học vi phạm điều gì? A. Vi phạm kỉ luật. B. Vi phạm quyền tự chủ. C. Vi phạm pháp luật. D. Vi phạm quy chế. Câu 12: Năng động sáng tạo chỉ có thể có ở những người A. ỷ lại vào người khác. B. say mê tìm tòi, thích khám phá. C. không có ý chí vươn lên. D. ham chơi, lười biếng. Câu 13: Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao cả về nội dung và hình thức trong một thời gian nhất định được gọi là? A. Làm việc có năng suất chất lượng, hiệu quả. B. Làm việc khoa học. C. Làm việc có năng động sáng tạo. D. Làm việc có chất lượng. Câu 14: Dân chủ là mọi người được A. làm chủ suy nghĩ, tình cảm của mình. B. làm chủ công việc của tập thể và xã hội. C. làm những điều mình hứa. D. quyết định công việc của người khác. Câu 15: Quan điểm nào dưới đây thể hiện tính tự chủ? A.Một điều nhịn, chín điều lành. B. Đói cho sạch, rách cho thơm. C.Đứng núi này, trông núi nọ. D. Có cứng mới đứng đầu gió. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 16: ( 1đ) Em hãy nêu các yếu tố của làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả? Câu 17: (2 đ) Đến nay, qua học tập gần hết cấp Trung học cơ sở, em đã có thể rút ra nhiều cách học khác nhau cho các môn học khác nhau. a. Theo ý em, học như thế nào là thiếu năng động, thiếu sáng tạo và học như thế nào là năng động, sáng tạo ? b. Lấy dẫn chứng qua cách học môn Văn, Toán, Giáo dục công dân, Sử, Địa, Lí, Hoá, Sinh... để giải thích cách học năng động sáng tạo là như thế nào ? Câu 18 (2 đ) H thường tâm sự với các bạn: “Nói đến truyền thống của dân tộc Việt Nam, mình có mặc cảm thế nào ấy. So với thế giới, nước mình còn lạc hậu lắm. Ngoài truyền thống đánh giặc ra, dân tộc ta có truyền thống nào đáng tự hào đâu ?” a. Em có đồng ý với H không ? Vì sao ? b. Em sẽ nói gì với H ?
- Bài làm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN MÔN GDCD KHỐI 9 KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học : 2023 – 2024 ĐÊ: B I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B C D A C D A B A B D II. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu Nội dung Điểm Câu 16 * Học sinh nêu được các yếu tố cần thiết của người làm việc có năng (1đ) suất chất lượng, hiệu quả như sau: - Mỗi người lao động tịch cực nâng cao tay nghề, rèn luyện sức khỏe. 0.5đ - Lao động một cách tự giác, có kỉ luật, luôn năng động sáng tạo. 0.5đ Câu 17 * Yêu cầu HS trả lời đúng các nội dung sau: (2đ) : a. Học tập thiếu năng động sáng tạo là lười suy nghĩ tìm tòi,chỉ học và 1đ làm theo những mẫu có sẵn, rập khuôn, máy móc. b. Học tập năng động sáng tạo là say mê sáng tạo linh hoạt tự giác tìm ra cách giải cho bài tập, sáng tạo ra những cách giải mới, ngắn gọn để đem 1đ lại kết quả cao trong học tập
- . Câu 18 * Học sinh nêu được các nội dung sau: (2đ) - Em không đồng ý với ý kiến của H. Bởi vì, dân tộc Việt Nam có truyền thống lâu đời. Với mấy nghìn năm văn hiến, chúng ta có thể tự hào về bề 1đ dày lịch sử của truyền thống dân tộc chứ không chỉ có truyền thống đánh giặc ngoại xâm (như ý nghĩ của H). - Em sẽ nói: Chúng ta có nhiều truyền thống đáng tự hào. Chúng ta không chỉ có truyền thống đánh giặc giỏi mà chúng ta có truyền thống cần cù, chịu khó trong lao động, truyền thống “lấy nhân nghĩa để thắng hung tàn”, “lấy chí nhân để thay cường bạo”, truyền thống đoàn kết để chống 1đ giặc và bảo vệ Tổ quốc, truyền thống “tôn sư trọng đạo”, truyền thống hiếu thảo, thuỷ chung... Những truyền thống đó thật đáng tự hào. Vì thế, chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn và phát huy những truyền thống đó. Ghi chú: Giáo viên linh hoạt khi học sinh trả lời đúng trong các tình huống.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn