intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDKT-PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 Tổ: Sử - Địa - GDCD MÔN GDKT & PL – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 977 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm) Câu 1. Nhận định không đúng là? A. Nên ưu tiên cho các mục tiêu tài chính trước mắt, các mục tiêu tài chính lâu dài chưa cần tính đến. B. Cần bám sát kế hoạch tài chính cá nhân và không chi tiêu vượt mức. C. Khi xác định mục tiêu tài chính cá nhân, cần căn cứ vào khả năng tài chính hiện tại của bản thân. D. Cần xây dựng ngân sách cho mọi kế hoạch tài chính cá nhân. Câu 2. Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc? A. Bồi thường theo quy định của pháp luật. B. Hoàn trả gốc có kì hạn theo thỏa thuận. C. Hoàn trả sau thời gian hứa hẹn. D. Hoàn trả có kì hạn cả vốn gốc và lãi. Câu 3. Nền kinh tế nước ta có mấy mô hình sản xuất kinh doanh chính? A. Hai mô hình. B. Năm mô hình. C. Bốn mô hình. D. Ba mô hình. Câu 4. Tín dụng với quan hệ bằng tiền tệ giữa một bên là ngân hàng và một bên là các chủ thể kinh tế được gọi là gì? A. Tín dụng ngân hàng. B. Hình thức tín dụng khác. C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng nhà nước. Câu 5. Do đặt ra kế hoạch có một khoản tiền 200 000 đồng để thực hiện chuyến đi chơi cuối tuần cùng các bạn trong lớp nên D dự định sẽ nghỉ học hai buổi để phụ giúp việc bán hàng cho bác B đầu ngõ để lấy tiền công. Theo em, B nên làm gì? A. Không thực hiện chuyến đi chơi cuối tuần nữa. B. Nghỉ học hai buổi để phụ giúp việc bán hàng cho bác B. C. Cân đối lại việc chi tiêu của bản thân. D. Lấy tiền của bố mẹ để đi chơi. Câu 6. Loại hình doanh nghiệp có từ 2 đến 50 thành viên là loại hình doanh nghiệp nào dưới đây? A. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. B. Công ty cổ phần. C. Doanh nghiệp tư nhân. D. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. Câu 7. Việc làm đầu tiên khi lập bảng kế hoạch tài chính cá nhân là gì? A. Xác định tình hình tài chính hiện tại. B. Xác định mục tiêu và thời hạn của kế hoạch tài chính cá nhân. C. Thiết lập quy tắc thu chi cá nhân cụ thể. D. Tuân thủ kế hoạch tài chính cá nhân, quyết tâm thực hiện kế hoạch đã đề ra. Câu 8. Loại thuế nào dưới đây được thu trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng? 1/4 - Mã đề 977
  2. A. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế giá trị gia tăng. Câu 9. Tỉnh N có doanh nghiệp E và G được cấp giấy phép khai thác khoảng sản. Hai doanh nghiệp này không chỉ khai thác mà còn thu mua khoáng sản từ chủ mối H. Gia đình bà T nhiều năm nay thường đến các khu vực có mỏ đá quý này để khai thác và mua bán khoảng sản, một số người dân địa phương cũng khai thác nhỏ lẻ sau đó bán lại cho chủ mối H với thoả thuận, các loại thuế do chủ mối H nộp. Loại thuế nào được áp dụng với việc khai thác khoáng sản trong tình huống này? A. Thuế thu tăng thêm. B. Thuế Nhà nước. C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế giá trị gia tăng. Câu 10. Chủ thể thực hiện giao dịch chi tiêu qua thẻ tín dụng trong phạm vi hạn mức tín dụng như thế nào? A. Hạn mức tín dụng theo yêu cầu của ngân hàng. B. Hạn mức tín dụng theo thời điểm lãi xuất tín dụng của ngân hàng. C. Hạn mức tín dụng theo khả năng thu nhập của chủ thẻ. D. Hạn mức tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với ngân hàng. Câu 11. Công ty M nhập khẩu xe ô tô 7 chỗ nguyên chiếc không phải chịu loại thuế nào dưới đây với mặt hàng ô tô? A. Thuế nhập khẩu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế thu nhập cá nhân. Câu 12. Thời gian thực hiện của kế hoạch tài chính ngắn hạn là? A. Từ 3 - 6 tháng. B. Dưới 3 tháng. C. Từ 6 tháng trở lên. D. Vô thời hạn. Câu 13. Ý nào sau đây không phải là vai trò của tín dụng? A. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. B. Tiết kiệm tiền mặt trong lưu thông. C. Hạn chế bớt tiêu dùng. D. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của Nhà nước. Câu 14. Đối tượng giao dịch của tín dụng thương mại là gì? A. Cổ phần. B. Hàng hóa. C. Nhà sản xuất. D. Tiền mặt. Câu 15. Nội dung nào sau đây không phải là thuế gián thu? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế xuất khẩu. C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế nhập khẩu. Câu 16. Gia đình bạn X dự định mua nhà mới nhưng còn thiếu 200 triệu đồng. Bố của X đã mang căn cước công dân, sổ hộ khẩu, giấy xác nhận lương hằng tháng đến ngân hàng để vay tiền số tiền trên. Nhân viên ngân hàng cho biết bố của X là công chức nhà nước, có thu nhập ổn định nên có thể vay không cần đảm bảo trong thời hạn 1 năm. Hãy cho biết hình thức tín dụng ngân hàng mà bố của X đã sử dụng. A. Vay tín chấp. B. Vay trả góp. C. Vay thế chấp. D. Vay không hoàn trả. Câu 17. Thuế trực thu là gì? A. Thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường. B. Thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập của người nộp thuế. C. Thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ. D. Thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá trên thị trường. Câu 18. Hình thức sản xuất kinh doanh chính với các thành viên có tài sản chung, cùng đóng góp công sức để sản xuất kinh doanh được gọi là? A. Mô hình kinh tế hộ gia đình. B. Mô hình kinh tế doanh nghiệp. 2/4 - Mã đề 977
  3. C. Mô hình kinh tế tư nhân. D. Mô hình kinh tế hợp tác xã. Câu 19. Nhận định nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của mô hình kinh tế hộ gia đình? A. Mô hình kinh tế hộ gia đình dựa chủ yếu vào công nghệ và sức lao động hiện đại. B. Mô hình kinh tế hộ gia đình là mô hình kinh tế dễ huy động vốn để sản xuất kinh doanh. C. Mô hình kinh tế hộ gia đình thường có quy mô vốn lớn, có trình độ kĩ thuật cao. D. Quy mô sản xuất kinh doanh của mô hình kinh tế hộ thường nhỏ, vốn đầu tư thấp. Câu 20. Quá trình sử dụng lao động, vốn, kỉ thuật…để tạo ra hàng hóa, dịch vụ cung cấp cho thị trường và thu được lợi nhuận gọi là? A. Sản xuất tiêu dùng. B. Sản xuất thủ công. C. Sản xuất kinh doanh. D. Sản xuất công nghiệp. Câu 21. Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của tín dụng? A. Là công cụ điều tiết kinh tế - xã hội quan trọng của Nhà nước. B. Góp phần cải thiện cuộc sống của dân cư. C. Là công cụ huy động vốn thúc đẩy sự phát triển kinh tế. D. Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, tăng lượng tiền mặt trong lưu thông. Câu 22. Nhận định không đúng là? A. Người vay và người cho vay được tự do thoả thuận về thời hạn cho vay và lãi suất phải trả. B. Người vay chỉ cần hoàn trả đủ số tiền gốc cho người cho vay. C. Người cho vay chỉ nhường quyền sử dụng vốn tạm thời cho người vay trong một thời gian nhất định. D. Người cho vay giao quyền sở hữu nguồn vốn cho người vay trong một thời gian nhất định. Câu 23. Cho vay tín chấp là hình thức cho vay dựa vào? A. Uy tín của người vay, nhưng cần tài sản bảo đảm. B. Uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm. C. Uy tín của người cho vay, không cần tài sản bảo đảm. D. Uy tín của người cho vay, cần tài sản bảo đảm. Câu 24. Trong các loại kế hoạch tài chính cá nhân, loại kế hoạch nào là cơ sở để thực hiện các kế hoạch tài chính cá nhân còn lại? A. Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn. B. Kế hoạch tài chính cá nhân ngắn hạn. C. Kế hoạch tài chính cá nhân trung hạn và dài hạn. D. Kế hoạch tài chính cá nhân dài hạn. Câu 25. Dựa vào tính chất điều tiết của thuế, hệ thống thuế được phân chia thành mấy loại chính? A. Ba loại. B. Bốn loại. C. Hai loại. D. Năm loại. Câu 26. Trong quá trình cho vay có sự chênh lệch giữa chi phí sử dụng tiền mặt và chi phí sử dụng dịch vụ tín dụng được gọi là gì? A. Tiền gốc. B. Tiền dịch vụ. C. Tiền lãi. D. Tiền phát sinh. Câu 27. Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả công đoạn của quá trình từ đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích thu được lợi nhuận là hoạt động của? A. Kinh doanh. B. Sản xuất. C. Tiêu dùng. D. Tiêu thụ. Câu 28. Các biện pháp để có thể thực hiện lối sống “tiết kiệm nhưng vẫn có cuộc sống thoải mái, tiện lợi”. A. Lãng phí đồ ăn. B. Mua sắm thả ga. C. Sử dụng điện nước phung phí. D. Lập danh sách các hạng mục cần chi tiêu trong tháng rồi sắp xếp thứ tự cần và không cần. 3/4 - Mã đề 977
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm ) Thế nào là tín dụng? Đặc điểm của tín dụng? Câu 2: ( 1,5 điểm ) Em hãy cho biết việc làm nào dưới đây thể hiện cách lập kế hoạch tài chính cá nhân hợp lí? Vì sao? A. Để thực hiện mục tiêu tài chính cá nhân đã lập, cần thắt chặt chi tiêu và tiêu dùng hà tiện. B. Thường xuyên cập nhật kế hoạch tài chính cá nhân. C. Đánh giá tình hình tài chính hiện tại trước khi lập kế hoạch tài chính cá nhân. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 977
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2