Đề thi học kì 1 môn GDKTPL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDKTPL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDKTPL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A
- TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm: Năm học: 2023 – 2024 Môn: GDKT- PL LỚP 10. Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 103 I /PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. quản lý gọn nhẹ. B. có nhiều công ty con. C. vốn đầu tư lớn. D. huy động nhiều lao động. Câu 2. Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính A. cưỡng chế. B. bắt buộc. C. tạm thời. D. một phía. Câu 3. Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là A. phân phối cho tiêu dùng. B. tiêu dùng cho sản xuất. C. phân phối cho sản xuất D. sản xuất của cải vật chất. Câu 4. Trong nền kinh tế hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây? A. Cung cấp thông tin. B. Phương tiện cất trữ. C. Kích thích tiêu dùng. D. Điều tiết sản xuất. Câu 5. Một trong những đặc điểm của tín dụng là có tính A. chỉ cần trả phần gốc. B. chỉ cần trả phần lãi. C. hoàn trả cả gốc và lãi. D. không cần hoàn trả. Câu 6. Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội chi ngân sách nhà nước? A. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi. B. Tổng thu lớn hơn tổng chi C. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi. D. Tổng thu nhỏ hơn tổng chi Câu 7. Loại thuế điều tiết trực tiếp vào thu nhập hoặc tài sản của người nộp thuế gọi là gì? A. Thuế gián thu. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế trực thu. Câu 8. Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực cơ chế thị trường? Mã đề 103 Trang 1/4
- A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. B. Áp dụng khoa học tiên tiến. C. Chạy theo lợi nhuận làm hàng giả. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. Câu 9. Theo quy định của Luật ngân sách, hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc A. chi nhưng không thu. B. thu nhưng không chi. C. không hoàn trả trực tiếp. D. hoàn trả trực tiếp. Câu 10. Một trong những hạn chế khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là A. thời hạn trả nợ rất lâu dài. B. phải chứng minh nhiều tài sản. C. thời gian cho vay ngắn. D. bên vay chuẩn bị nhiều hồ sơ. Câu 11. Quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa bên mua và bên bán trong sản xuất và trao đổi hàng hoá trên thị trường là: A. Quỵ luật lưu thông tiền tệ. B. Quỵ luật cung - cầu. C. Quỵ luật giá trị. D. Quy luật cạnh tranh. Câu 12. Giá cả thị trường không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây A. Niềm tin tôn giáo. B. Thị hiếu người tiêu dùng. C. Quy luật giá trị. D. Quan hệ cung cầu sản phẩm. Câu 13. Ngân hàng chính sách xã hội là một trong những loại hình tín dụng thuộc A. tín dụng nhà nước. B. tín dụng thương mại. C. tín dụng tiêu dùng. D. tín dụng doanh nghiệp Câu 14. Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào sau đây quyết định? A. Thị trường. B. Người sản xuất. C. Người làm dịch vụ. D. Nhà nước. Câu 15. Trong tín dụng thương mại, thì người mua chịu hàng hóa được gọi là người A. đi vay. B. siết nợ. C. cho vay. D. cầm cố. Câu 16. Số tiền phải trả cho một hàng hoá để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hoá đó được gọi là A. giá cả hàng hoá. B. giá trị sử dụng C. tiêu dùng sản phẩm. D. phân phối sản phẩm. Câu 17. Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần A. tàn phá môi trường. B. duy trì thất nghiệp. C. giải quyết việc làm. D. thúc đẩy khủng hoảng. Câu 18. Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? A. Bắt buộc. B. Cưỡng chế. C. Không bắt buộc. D. Tự nguyện. Câu 19. Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể tiêu dùng thường gắn với việc làm nào dưới đây? A. Mua gạo về ăn. B. Phân phối hàng hóa. C. Giới thiệu việc làm. D. Sản xuất hàng hóa. Câu 20. Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần A. chia đều sản phẩm thặng dư. B. hoàn trả trực tiếp cho người dân. C. duy trì hoạt động bộ máy nhà nước. D. phân chia mọi nguồn thu nhập. Câu 21. Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh? A. Hộ kinh doanh. B. Công ty hợp danh C. Hợp tác xã. D. Hộ gia đình. Câu 22. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. phân phối. B. tiêu dùng C. trao đổi. D. sản xuất Câu 23. Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đây? A. Cho vay trả góp. B. Tín dụng đen. C. Cho vay thế chấp. D. Cho vay tín chấp. Câu 24. Thực hiện đúng đắn hoạt động tín dụng sẽ góp phần A. gia tăng tỷ lệ lạm phát. B. cải thiện cuộc sống dân cư. C. gia tăng tỷ lệ nợ xấu. D. gây bất ổn cho xã hội. Câu 25. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian B. Chủ thể sản xuất C. Các điểm bán hàng D. Doanh nghiệp Nhà nước Mã đề 103 Trang 2/4
- Câu 26. Thuế là nguồn thu chính của A. các doanh nghiệp. B. ngân sách nhà nước. C. các hộ kinh doanh. D. ngân sách gia đình. Câu 27. Một trong những đặc điểm của tín dụng là A. tính phổ biến. B. tính bắt buộc. C. tính vĩnh viễn. D. dựa trên sự tin tưởng. Câu 28. Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu của các quy luật kinh tế cơ bản được gọi là A. cơ chế quan liêu. B. cơ chế phân phối C. cơ chế thị trường D. cơ chế bao cấp. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Đọc thông tin sau và cho biết thị trường cung cấp cho công ty M những thông tin gì? Những thông tin đó có ý nghĩa như thế nào đối với công ty M? Nhận thấy nhu cầu của người tiêu dùng về sản phẩm dầu gội có nguồn gốc tự nhiên trên thị trường tăng mà chưa có công ty nào sản xuất. Công ty M đã đưa ra thị trường sản phẩm dầu gội sả chanh. Sản phẩm được nhiều người tiêu dùng đón nhận và đánh giá cao. Vì thế, công ty mở rộng quy mô sản xuất và đưa ra các sản phẩm mới như: bồ kết hà thủ ô, bồ kết hương bưởi … để làm hài lòng khác hàng. Câu 2: ( 2 điểm) Hiện nay, nhu cầu về việc sử dụng hàng thủ công may tre ngày càng tăng cao. Thấy vậy, chị Lan quyết định xây dựng thêm nhà xưởng, tuyển thêm thợ có tay nghề cao. Chị còn lên kế hoạch thiết kế quy trình sản xuất chặt chẽ, chị còn liên kết với các đơn vị cung ứng nguyên liệu đảm bảo nguồn cung đầu vào. Công ty của chị tạo ra được nhiều sản phẩm đa dạng, phong phú về kiểu dáng phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của nhiều người tiêu dùng. Chị còn lên kế hoạch bán hàng với các hình thức khác nhau như vừa bán hàng trực tiếp vừa bán hàng trực tuyến để những khách hàng không có thời gian có thể dễ dàng mua hàng mà không cần đến cửa hàng.Vì thế mà doanh thu của công ty chị ngày càng tăng. Vị thế của công ty ngày càng được nâng cao, công ty nhận được nhiều giải thưởng uy tín trong nước cho hoạt động kinh doanh vì lợi ích người tiêu dùng và góp phần bảo vệ môi trường. a) Hãy nêu những yếu tố tạo nên sự thành công trong mô hình kinh doanh của chị Lan. b) Cho biết bài học em rút ra được từ trường hợp trên. ------ HẾT ------ Phần làm bài tự luận ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Mã đề 103 Trang 3/4
- ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Mã đề 103 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn