Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ...................................... Môn: Giáo dục địa phương - Lớp 6 Lớp: 6/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Xếp loại: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất: Câu 1. Tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng được tách thành hai đơn vị hành chính trực thuộc trung ương vào năm A. 1996. B. 1997. C. 1998. D. 1999. Câu 2. Khu đền tháp Mỹ Sơn thuộc địa phận A. xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên. B. xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên. C. xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên. D. xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên. Câu 3: Đỉnh núi Ngọc Linh cao A. 1650 m. B. 2598 m. C. 2589 m. D. 2549 m. Câu 4. Mùa cạn của sông ngòi Quảng Nam từ A. tháng 1 đến tháng 6. B. tháng 2 đến tháng 8. C. tháng 1 đến tháng 8. D. tháng 3 đến tháng 7. Câu 5. Khu đền tháp Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới năm A. 1996. B. 1997. C. 1998. D. 1999. Câu 6. Hệ thống sông lớn nhất tỉnh Quảng Nam là A. Thu Bồn-Vu Gia. B. Ly Ly-Thu Bồn. C. Trường Giang-Tam Kỳ. D. Trường Giang-Thu Bồn. Câu 7. Mỹ Sơn có bao nhiêu công trình kiến trúc được xây dựng bằng gạch, đá? A. 60. B. 70. C. 80. D. 90. Câu 8. Người Chăm- pa có phong tục A. ở nhà tầng và đi ghe. B. ở nhà sàn và hỏa táng người chết. C. chôn người chết trong mộ chum. D. ở nhà sàn và chôn người chết. Câu 9. Quảng Nam có những di sản văn hóa thế giới (vật thể) nào? A. Cố đô Huế, hoàng thành Thăng Long. B. Tháp Mỹ Sơn, cố đô Huế. C. Phố cổ Hội An, hoàng thành Thăng Long. D. Tháp Mỹ Sơn, phố cổ Hội An. Câu 10. Khu đền tháp Mỹ Sơn được xây dựng từ
- A. thế kỉ IV đến thế kỉ XIII. B. thế kỉ V đến thế kỉ XIII. D. thế kỉ VII đến thế kỷ IX. C. thế kỉ II đến thế kỉ X. II. TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của tỉnh Quảng Nam? Câu 2. Để giữ gìn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa vật thể, chúng ta cần phải làm gì? Câu 3. Em sẽ làm gì khi thấy bạn bè của mình viết vẽ bậy lên khu di tích? -----Hết----- ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Giáo dục địa phương - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C D A B B D A II. TỰ LUẬN Yêu cầu cần đạt Đánh giá Đạt Chưa đạt Câu 1. Trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của tỉnh Quảng Nam. Trả lời Chỉ trả lời - Là 1 tỉnh ven biển thuộc duyên hải Nam Trung Bộ. được 3 ý được 1,2 ý - Diện tích toàn tỉnh: 10574,74 km2. trở lên. hoặc không - Tiếp giáp: được ý nào + Phía Bắc: giáp TP Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế + Phía Nam: giáp Quảng Ngãi + Phía Đông: giáp biển Đông + Phía Tây: giáp Lào, Kon Tum. Câu 2. Để giữ gìn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa vật thể, chúng ta cần phải làm gì? * Để giữ gìn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa vật thể, Trả lời Chỉ trả lời chúng ta cần phải: được 2 ý được 1 ý - Nhận thức đầy đủ giá trị và vai trò của những di sản văn hoá. trở lên. hoặc không - Tổ chức tham quan, tìm hiểu các di sản văn hoá. được ý nào - Trân trọng vẻ đẹp và giá trị của các di sản. - Tuyên truyền nhắc nhở mọi người giữ gìn, bảo vệ di sản, ngăn chặn kịp thời các hành vi xâm hại di sản; có cách ứng xử phù hợp và biết cách truyền thông những giá trị của di sản văn hoá vật thể đến với cộng đồng. Câu 3. Em sẽ làm gì khi thấy bạn bè của mình viết vẽ bậy lên khu di tích? Một vài việc làm cụ thể để thể hiện vai trò, trách nhiệm của em Trả lời Chỉ trả lời trong việc giữ gìn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa vật được 2 ý được 1 ý thể: trở lên. hoặc không + Nhắc nhở bạn bè không được viết, vẽ bậy lên khu di tích. được ý nào + Tuyên truyền để bạn bè hiểu giá trị của khu di tích.
- + Vận động bạn bè tôn trọng khu di tích. + Yêu cầu các bạn xóa bỏ (chữ viết cũng như hình ảnh...) khỏi khu di tích. + Nếu các bạn cố tình không thực hiện yêu cầu của mình (xóa bỏ chữ viết, hình ảnh...) thì báo cho bảo vệ khu di tích để giải quyết ĐÁNH GIÁ Kết quả Phần 1 Phần 2 Tổng hợp Đạt Trả lời đúng từ 5 câu Đạt cả 2 yêu cầu Kết quả phần 1, phần 2 đều trở lên ở mức đạt Chưa Chỉ trả lời đúng tối đa 4 Chỉ đạt tối đa 1 yêu Chỉ đạt tối đa 1 phần đạt câu cầu -----Hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn