intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH,THCS,THPT QUẢNG ĐÔNG MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ & PHÁP LUẬT - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 122 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chủ thể nào dưới đây có hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh? A. Cửa hàng X thường xuyên lấy ý kiến của khách hàng để cải thiện chất lượng dịch vụ. B. Chị T nhập hoa quả từ Trung Quốc về bán nhưng quảng cáo là hàng nhập khẩu từ Mĩ. C. Khi phát hiện hàng hóa bị lỗi, doanh nghiệp K chủ động tiến hành thu hồi sản phẩm. D. Doanh nghiệp P đóng bảo hiểm đầy đủ cho nhân viên theo đúng quy định pháp luật. Câu 2: Nơi thực hiện các quan hệ xã hội giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động thông qua hình thức thỏa thuận về giá cả và các điều kiện làm việc khác gọi là A. trung tâm môi giới việc làm. B. trung tâm giới thiệu việc làm. C. thị trường lao động. D. thị trường việc làm. Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề đạo đức kinh doanh? A. Đạo đức kinh doanh chỉ đề cập đến đối tượng là các chủ cơ sở sản xuất kinh doanh. B. Đạo đức kinh doanh tạo ra sự cam kết và tận tâm của người lao động với doanh nghiệp. C. Đảm bảo đạo đức kinh doanh và thực hiện mục tiêu lợi nhuận luôn mâu thuẫn với nhau. D. Đạo đức kinh doanh đòi hỏi các doanh nghiệp chỉ cần trung thực trong hoạt động kinh tế. Câu 4: Lượng cầu không chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào dưới đây? A. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế. B. Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa. C. Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa. D. Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng. Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là dấu hiệu nhận diện một ý tưởng kinh doanh tốt? A. Tính mới mẻ, độc đáo. B. Lợi thế cạnh tranh. C. Tính trừu tượng, phi thực tế. D. Tính khả thi. Câu 6: Lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định được gọi là A. cung. B. độc quyền. C. sản xuất D. cầu. Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân chủ quan dẫn đến tình trạng thất nghiệp? A. Người lao động thiếu kĩ năng làm việ B. Tự thôi việc do không hài lòng với công việc đang có. C. Sự mất cân đối giữa cung và cầu trên thị trường lao động. D. Người lao động bị sa thải do vi phạm kỉ luật. Câu 8: Trong lĩnh vực kinh doanh chỉ loại ý tưởng có tính sáng tạo, khả thi mang đến lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh được gọi là A. cơ hội kinh doanh. B. ý tưởng kinh doanh. C. cơ hội bên ngoài. D. lợi thế nội tại. Câu 9: Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất tiêu thụ hàng hóa, qua đó thu được lợi ích tối đa được gọi là A. đối kháng. B. đối đầu. C. cạnh tranh kinh tế. D. đấu tranh. Câu 10: Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh doanh (thu lợi nhuận) được gọi là Trang 1/3 - Mã đề 122
  2. A. Ý tưởng kinh doanh. B. Năng lực quản trị. C. Lực lượng lao động. D. Cơ hội kinh doanh. Câu 11: Đạo đức kinh doanh được hiểu là A. tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức mà bất kì cá nhân nào trong xã hội cũng có. B. yêu cầu cần có về kiến thức – kĩ năng – thái độ và năng lực của mỗi công dân trong xã hội. C. những chuẩn mực đạo đức cơ bản được biểu hiện cụ thể trong các lĩnh vực kinh doanh. D. trách nhiệm của công dân đối với sự phát triển kinh tế - chính trị - xã hội của đất nước. Câu 12: Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm được gọi là A. giải nghệ. B. thất nghiệp. C. sa thải. D. bỏ việc. Câu 13: Yếu tố nào dưới đây không thể hiện cho một cơ hội kinh doanh tốt? A. Đúng thời điểm. B. Ổn định. C. Lỗi thời. D. Hấp dẫn. Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của đạo đức kinh doanh? A. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh. B. Kiềm chế sự phát triển của kinh tế quốc gia. C. Xây dựng được lòng tin và uy tín với khách hàng. D. Đẩy mạnh hợp tác và đầu tư, tạo ra lợi nhuận. Câu 15: Có chiến lược kinh doanh rõ ràng, biết xác định mục tiêu ngắn hạn, dài hạn đó là biểu hiện cho năng lực nào của người kinh doanh? A. Năng lực nắm bắt cơ hội. B. Năng lực định hướng chiến lược. C. Năng lực thực hiện trách nhiệm với xã hội. D. Năng lực chuyên môn. Câu 16: Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh trong mối quan hệ giữa chủ thể sản xuất với người lao động là A. không sản xuất, kinh doanh hàng giả, kém chất lượng. B. tích cực thực hiện trách nhiệm với cộng đồng, xã hội. C. vừa hợp tác vừa cạnh tranh lành mạnh. D. đối xử bình đẳng, công bằng với nhân viên. Câu 17: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của cạnh tranh? A. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành. B. Nâng cao trình độ tay nghề. C. Phân bổ linh hoạt các nguồn lực. D. Ứng dụng kĩ thuật công nghệ. Câu 18: Để khắc phục tình trạng lạm phát do lượng tiền mặt trong lưu thông vượt quá mức cần thiết, nhà nước cần A. giảm thuế. B. tăng chi tiêu ngân sách. C. giảm lãi suất tiền gửi. D. giảm mức cung tiền. Câu 19: Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ vừa phải thì giá cả hàng hóa, dịch vụ thường tăng ở mức độ A. không xác định B. không đáng kể. C. một con số. D. hai con số trở lên. Câu 20: Thị trường lao động được cấu thành bởi mấy yếu tố? A. 4 yếu tố. B. 3 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 6 yếu tố. Câu 21: Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ như thế nào? A. Tồn tại độc lập, không có mối liên hệ gì. B. Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm. C. Tác động qua lại chặt chẽ với nhau. D. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động. Trang 2/3 - Mã đề 122
  3. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Cơ hội kinh doanh là do những điều kiện, hoàn cảnh khách quan mang đến. a. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến trên ? Vì sao? b. Để thành công, những người kinh doanh cần có những năng lực cần thiết nào? Câu 2(1 điểm) Công ty G đã sử dụng hàng nước ngoài kém chất lượng, dán tem hàng Việt Nam chất lượng cao để bán. Em hãy cho biết hành vi trên của công ty G là phù hợp hay vi phạm chuẩn mực đạo đức kinh doanh? Vì sao? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 122
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2