intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn HĐTN-HN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn HĐTN-HN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn HĐTN-HN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIÊM-HƯỚNG NGHIỆP 6 KIỂM TRA HỌC KỲ I THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1. Ma trận Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng Nội dung thức Thông Vận dụng Tỉ lệ TT Nhận biết Vận dụng Số CH Tổng kiến thức Mức độ hiểu cao % điểm nhận thức TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Em với nhà Em với nhà 1 1 1 1 1 3 1 3,0đ 30% trường trường Khám phá Khám phá 2 3 1 3 2 9 3,0đ 30% bản thân bản thân Trách Trách nhiệm 3 nhiệm với 1 1 2,0đ 20% với bản thân bản thân Rèn luyện Rèn luyện 4 2 1 1 3 1 2,0đ 20% bản thân bản thân Tổng câu hỏi 6 1 3 1 3 1 3 15 3 18 Điểm 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ 10,0đ 10,0đ Tổng điểm từng phần 4,0đ 3,0đ 2,0đđ 1,0đ 10,0đ 10,0đ 10,0đ Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40% 30% 20% 10% 100% thức 2. Bảng đặc tả Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận TT kiến thức thức tra, đánh giá thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Em với nhà Em với nhà *Nhận biết: 1 2 0 1 trường trường - Biết được điểm khác biệt giữa trường TH và trường THCS
  2. - Biết được câu thể hiện em giúp đỡ các bạn ở trường THCS * Thông hiểu: Hiểu được sự thay đổi tích cực của bản thân khi học ở tiểu học so với học ở trường THCS. *Nhận biết: - Biết được việc luôn tự tin trong học tập - Biết được mỗi ngày cần ngủ bao nhiêu lâu để đảm bảo sức khỏe. Khám phá Khám phá bản * Thông hiểu: Hiểu được những việc 2 3 1 3 2 bản thân thân để tự chăm sọc bản thân * Vận dụng: Biết vận dụng cách ăn mặc theo mùa để tự chăm soc bản thân. *Vận dụng cao: Vận dụng được khả năng ứng xử giải quyết tình huống giả định của bản thân *Nhận biết: - Biết được cách sắp xếp góc học tập gọn gàng. - Biết được cách kiềm chế bản thân khi Trách nhiệm Trách nhiệm 3 gặp chuyện buồn 1 0 0 0 với bản thân với bản thân - Biết được 02 việc nên làm để có được góc học tập gọn gàng * Thông hiểu: Hiểu được 02 tác dụng của việc sắp xếp góc học tập gọn gàng. *Nhận biết: - Biết được cách giao tiếp phù hợp - Biết được cần làm gì để tập trung vào việc học Rèn luyện Rèn luyện bản 4 - Biết được cách ứng xử khi bị bạn nói 2 1 1 0 bản thân thân xấu *Vận dụng: Vận dụng giải quyết tình huống đơn giản để rèn luyện bản thân ứng xử với bác bảo vệ. Số câu hỏi từng phần 7 4 4 3 Tổng câu hỏi 18 2. Đề thi học kì 1
  3. Trường THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm Họ và tên: …………..............………. MÔN: HĐTN 6. Thời gian: 45p Lớp:………………………… NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ A I. TRẮC NGHIÊM: (5.0đ ) Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng chữ cái in hoa vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1: Những việc nào cần làm để tự chăm sóc bản thân? A. Luôn giữ cơ thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. B. Luôn lạc quan, yêu đời. C. Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2: Hiện tượng nào không phải là thiên tai? A. Trời đẹp. B. Hạn hán C. Bão, lũ quét. D. Động đất.
  4. Câu 3: Hành vi nào thể hiện năng lực giao tiếp chưa phù hợp? A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện. B. Tôn trọng, lắng nghe người khác. C. Lời nói thô tục, lỗ mãng. D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn. Câu 4. Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? A. Trường THCS rộng và đẹp hơn. B. Trường có nhiều phòng học hơn. C. Trường có nhiều cô giáo hơn. D. Trường có nhiều môn học mới, kiến thức khó hơn. Câu 5. Theo em đâu là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng? A. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng. B. Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngắn nắp. C. Trang trí cho phù hợp với khung cảnh gia đình. D. Tất cả ý trên. Câu 6. Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp? A. Chê bai bạn, kể xấu người khác. B. Có lời nói, thái độ, hành vi phù hợp. C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. Câu 7. Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn. B. Nghe nhạc bằng tai nghe. C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó. D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng. Câu 8. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe. B. Không cần chép bài. C. Đến lớp mượn vở của các bạn chép. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi. Câu 9. Đâu là hành vi chi tiêu không hợp lí? A. Lựa chọn những thứ ưu tiên em cần mua. B. Khảo giá đồ em cần mua vài chỗ khác nhau. C. Chỉ mua những đồ thật sự cần thiết. D. Miễn thích là tìm mọi cách mua bằng được. Câu 10. Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? A. Ngủ từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút B. Ngủ từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa. C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng. D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ. Câu 11. Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ: A. Tức giận, quát mắng em. B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em. C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết. D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em. Câu 12. Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì? A. Bật quạt nằm xem ti vi cho bớt mệt. B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn. C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ. D. Cố gắng nấu cơm cho ba mẹ, rồi nghỉ một lát. Câu 13. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Em sẽ giải quyết thế nào? A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hiểu nhau hơn. B. Xa lánh và không chơi với A nữa C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. Câu 14. Khi em gặp chuyện buồn em cần: A. Dấu kín trong lòng không cho ai biết. B. Mạnh dạn chia sẻ nỗi buồn với bạn bè. C. Chịu đựng một mình. D. Rủ bạn đi chơi điện tử. Câu 15. Gần đến kì thi, một số bạn lo lắng và căng thẳng. Em sẽ làm gì để giúp đỡ các bạn ấy? A. Cho các bạn mượn sách để học. B. Khuyên bạn nên đọc truyện cười để bớt căng thẳng. C. Rủ các bạn đi chơi đá bóng. D. Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn. II. TỰ LUẬN: (5.0đ) Câu 13: (2đ) Em hãy nêu 4 việc nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng với thầy cô? Câu 14: (1đ) Em hãy nêu 4 việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn gàng, ngăn nắp? Câu 15: (2đ) Tình huống: Từ đầu năm học, Hương và Lan đi đâu cũng có nhau vì học cùng lớp ở trường tiểu học. Hôm nay, Hương thấy Lan đi với Mai- một người bạn mới quen mà không để ý gì nên rất giận Lan. Lan không hiểu vì sao Hương lại giận mình. Nếu là Lan, em sẽ làm gì?
  5. BÀI LÀM : .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Trường THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm Họ và tên: …………..............………. MÔN: HĐTN 6. Thời gian: 45p Lớp:………………………… NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5.0đ) Chọn phương án trả lời đúng bằng chữ cái in hoa vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe. B. Không cần chép bài. C. Đến lớp mượn vở của các bạn chép. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi Câu 2: Những việc nào cần làm để tự chăm sóc bản thân? A. Luôn giữ cơ thể sạch sẽ, ăn mặc gọn gàng. B. Luôn lạc quan, yêu đời. C. Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao. D. Tất cả các đáp án trên.
  6. Câu 3. Khi em gặp chuyện buồn em cần: A. Dấu kín trong lòng không cho ai biết. B. Mạnh dạn chia sẻ nỗi buồn với bạn bè. C. Chịu đựng một mình. D. Rủ bạn đi chơi điện tử. Câu 4. Gần đến kì thi, một số bạn lo lắng và căng thẳng. Em sẽ làm gì để giúp đỡ các bạn ấy? A. Cho các bạn mượn sách để học. B. Khuyên bạn nên đọc truyện cười để bớt căng thẳng. C. Rủ các bạn đi chơi đá bóng. D. Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn. Câu 5: Hiện tượng nào không phải là thiên tai? A. Trời đẹp. B. Hạn hán C. Bão, lũ quét. D. Động đất. Câu 6. Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? A. Ngủ từ 7 đến 8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút B. Ngủ từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa. C. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng. D. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ. Câu 7. Khi đi học về, em thấy em trai lục tung sách vở của mình, em sẽ: A. Tức giận, quát mắng em. B. Nhẹ nhàng khuyên bảo em. C. Khóc toáng lên, nhờ bố mẹ giải quyết. D. Lao vào lục tung đồ của em lên để trả thù em. Câu 8: Hành vi nào thể hiện năng lực giao tiếp chưa phù hợp? A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện. B. Tôn trọng, lắng nghe người khác. C. Lời nói thô tục, lỗ mãng. D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn. Câu 9. Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn. B. Nghe nhạc bằng tai nghe. C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó. D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng. Câu 10. Đâu là hành vi chi tiêu không hợp lí? A. Lựa chọn những thứ ưu tiên em cần mua. B. Khảo giá đồ em cần mua vài chỗ khác nhau. C. Chỉ mua những đồ thật sự cần thiết. D. Miễn thích là tìm mọi cách mua bằng được. Câu 11. Đi học về trời nắng rất mệt, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì? A. Bật quạt nằm xem ti vi cho bớt mệt. B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn. C. Sang nhà ông bà ăn cơm trước rồi đi ngủ. D. Cố gắng nấu cơm cho ba mẹ, rồi nghỉ một lát. Câu 12. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Em sẽ giải quyết thế nào? A. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hiểu nhau hơn. B. Xa lánh và không chơi với A nữa C. Tìm ra điểm xấu của A để nói xấu lại bạn. D. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. Câu 13. Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? A. Trường THCS rộng và đẹp hơn. B. Trường có nhiều phòng học hơn. C. Trường có nhiều cô giáo hơn. D. Trường có nhiều môn học mới, kiến thức khó hơn. Câu 14. Theo em đâu là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng? A. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng. B. Sắp xếp đồ dùng gọn gàng ngắn nắp. C. Trang trí cho phù hợp với khung cảnh gia đình. D. Tất cả ý trên. Câu 15. Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp? A. Chê bai bạn, kể xấu người khác. B. Có lời nói, thái độ, hành vi phù hợp. C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. II. TỰ LUẬN: (5.0đ) Câu 13: (2đ) Em hãy nêu 4 việc nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng với thầy cô? Câu 14: (1đ) Em hãy nêu 4 việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn gàng, ngăn nắp? Câu 15: (2đ) Tình huống: Từ đầu năm học, Hương và Lan đi đâu cũng có nhau vì học cùng lớp ở trường tiểu học. Hôm nay, Hương thấy Lan đi với Mai- một người bạn mới quen mà không để ý gì nên rất giận Lan. Lan không hiểu vì sao Hương lại giận mình. Nếu là Lan, em sẽ làm gì? BÀI LÀM :
  7. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I-TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) ĐỀ A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C D D B D A D A B D A B D ĐỀ B: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B D A A B C D D D A D D B Phần II- TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2đ): HS kể tên 4 việc nên làm để thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô. Mỗi việc làm được 0.5 đ. VD: - Tôn trọng, lễ phép với thầy cô. - Mạnh dạn chủ động hỏi những điều điều chưa hiểu hoặc xin lời khuyên, tư vấn.
  8. - Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô. - Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết. Câu 2 (2đ): HS nêu được 4 việc làm thể hiện việc sắp xếp nơi ở, góc học tập gọn gàng, ngăn nắp. Mỗi một việc làm sẽ được 0,5 đ. VD: - Gấp, xếp chăn màn gọn gàng sau khi thức dậy. - Gấp và treo quần áo vào tủ theo từng ngăn. - Sắp xếp sách vở ngay ngắn trên giá sách theo từng mục riêng. - Bút, thước kẻ, compa…cho vào hộp bút. Câu 3 (1đ): Nếu là Lan thì em sẽ gặp trực tiếp Hương, thiện chí, thẳng thắn trao đổi. Em lắng nghe Hương nói, đặt mình vào vị trí của bạn để có thể thấu hiểu. Đồng thời, em cũng chia sẻ những cảm xúc và suy nghĩ của mình: cảm thấy cũng buồn khi Hương giận mình vì bản thân luôn luôn quý mến Hương. Em sẽ nói cho Hương hiểu Mai cũng là một người bạn đáng quý. Và em cũng mong muốn cả 3 người có thể trở thành bạn thân của nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2