Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: HĐTN-HN - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………........ Lớp: 6 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? A.Trường có nhiều cô giáo hơn. B. Trường THCS rộng và đẹp hơn. C. Trường có nhiều phòng học hơn. D. Trường có nhiều môn học mới, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn. Câu 2. Em hãy lựa chọn những cách phù hợp để giữ gìn tình bạn, tình thầy trò? A. Chơi một mình. B. Nói năng cộc lốc. C. Ít nói chuyện với mọi người. D. Thường xuyên trò chuyện với bạn bè, thầy cô. Câu 3. Trong giờ học, khi thầy cô gọi em trả lời câu hỏi liên quan đến bài học mà em không biết trả lời, em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây? A. Ngồi im lặng và không nói gì. B. Đứng lên, cúi mặt và không nói gì. C. Cố gắng nói điều mình biết nhưng không liên quan đến câu hỏi. D. Nói với thầy cô là mình chưa hiểu rõ câu hỏi và nhờ thầy cô giải thích lại giúp. Câu 4. Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp? A. Chê bai bạn, kể xấu người khác. B. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. C. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. D. Có lời nói, thái độ,hành vi phù hợp để tạo sự hài long,hoặc tránh làm tổn thương người khác. Câu 5. Nếu em mâu thuẫn với bạn trong giao tiếp em sẽ? A. Đánh bạn. B. Lấy đồ của bạn. C. Nói cộc lốc với bạn. D. Xin lỗi và làm hòa với bạn. Câu 6. Theo em đâu không phải là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng? A. Vứt bỏ những chỗ dễ lấy là được. B. Sắp xếp đồ dung cá nhân gọn gàng ngắn nắp. C. Trang trí nơi sinh hoạt cá nhân cho phù hợp với khung cảnh gia đình.
- D. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng ngăn nắp trong nơi ở của em. Câu 7. Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? A. Nghe nhạc bằng tai nghe. B. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng. C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào vở. D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học tập. Câu 8. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần A. chép hết vào vở về nhà học thuộc. B. đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. C. trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. D. xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn và đạt điểm cao. Câu 9. Đâu là hành vi chi tiêu không hợp lí? A. Chỉ mua những đồ thật sự cần thiết và mua về sử dụng. B. Căn cứ vào số tiền mình có để lựa chọn những thứ ưu tiên em cần mua. C. Miễn thích là tìm mọi cách mua bằng được và không cần phải tính toán. D. Khảo sát giá đối với những loại đồ em cần mua vài chỗ khác nhau để mua. Câu 10. Em nghe thấy có bạn trong lớp nói bạn A hay nói xấu về em. Khi nghe thấy các bạn trong lớp nói như vậy em sẽ giải quyết như thế nào? A. Nhờ một anh lớp trên bắt nạt A cho bõ tức. B. Xa lánh và không chơi với bạn A thêm nữa. C. Gặp bạn A, tâm sự với bạn để hai người hiểu nhau hơn. D. Tìm ra điểm xấu của bạn A để sau đó đi nói xấu lại bạn trước mặt người khác Câu 11. Khi em gặp chuyện buồn em cần A. chịu đựng một mình. B. rủ bạn đi đánh điện tử. C. dấu kín trong lòng không cho ai biết. D. mạnh dạn chia sẻ nỗi buồn với bạn bè và những người thân yêu. Câu 12. Gần đến kì thi, một số bạn tỏ ra rất lo lắng và căng thẳng. Vậy em sẽ làm gì để giúp đỡ các bạn ấy? A. Cho các bạn mượn sách để học. B. Rủ các bạn đi chơi đá bóng cho bớt căng thẳng. C. Khuyên bạn nên đọc truyện cười để bớt căng thẳng. D. Chia sẻ kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn, khuyên các bạn phải có phương pháp học tập phù hợp để chủ động chiếm lĩnh kiến thức. Câu 13. Khi đang trên đường đi học về gặp nước lũ dâng và chảy xiết thì nên làm gì? A. Chạy rủ các bạn bơi qua để về nhà. B. Đứng bên bờ sông đợi nước rút rồi về. C. Quay lại trường nhờ sự trợ giúp từ nhà trường và người lớn. D. Tranh thủ chạy nhanh về nhà lúc nước đang dâng và chưa chảy. Câu 14. Biểu hiện nào sau đây là điểm mạnh trong học tập và cuộc sống? A. Giao tiếp tiếng Anh chưa tốt.
- B. Không tự tin trước đám đông. C. Dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh D. Biết cách giải quyết vấn đề phát sinh. Câu 15. Đâu không phải là hiện tượng sạt lở đất? A. Trời có nhiều dông, sét. B. Cây cối nghiêng ngã. C. Tường nhà xuất hiện vết nứt. D. Nước sôi, suối chuyển sang màu đục. Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 16. (2đ) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học? Câu 17. (3đ) Tình huống: Nam đi học muộn nên cổng trường đã đóng. Đang lung túng không biết làm thế nào thì Nam thấy bóng dáng bác bảo vệ. Nam vội gọi bác và nói: “Bác mở cửa nhanh đi, muộn cháu rồi”. theo em cách giao tiếp như Nam là đúng hay sai? Nếu là Nam, em sẽ làm gì? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………….... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................ ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………................ ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………….... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HĐTN, HN 6 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm). Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D D D D D A D C B C D D C D A II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm). Câu Đáp án Điểm 16 * HS nêu được 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi là học sinh tiểu học. - Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… (Mỗi một sự thay đổi được 0,5đ) - Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. - Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. - Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người thân trong gia đình, thầy cô. 17 Cách giao tiếp của bạn Nam là sai. GV tùy vào cách ứng xử của học (Nếu em là Nam em sẽ: Nhẹ nhàng xin lỗi bác bảo vệ vì đã sinh cho điểm đi muộn làm ảnh hưởng đến bác và nhà trường. Nhận lỗi và xin bác tạo điều kiện để vào trường học, hứa sẽ không bao giờ tái phạm nữa.) HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – KIỂM TRA Kết quả Yêu cầu cần đạt
- Đạt HS đạt được từ 5 điểm trở lên Chưa đạt HS chỉ đạt từ 4,9 điểm trở xuống
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn