Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Yên Lạc
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG NĂM HỌC: 2022 – 2023 Họ Và Tên:.......................................... MÔN: HĐTN 6 Lớp 6A…. (Thời gian làm bài: 60 phút) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? A. Trường THCS rộng và đẹp hơn. B. Trường có nhiều phòng học hơn. C. Trường có nhiều cô giáo hơn. D. Trường có nhiều môn học mới, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn. Câu 2. Theo em đâu là cách để có thể sắp xếp góc học tập gọn gàng? A. Xác định được những chỗ chưa gọn gàng ngăn nắp trong nơi ở của em. B. Sắp xếp đồ dung cá nhân gọn gàng ngắn nắp. C. Trang trí nơi sinh hoạt cá nhân cho phù hợp với khung cảnh gia đình. D. Tất cả ý trên. Câu 3. Đâu là biểu hiện của cách thức giao tiếp phù hợp? A. Chê bai bạn, kể xấu người khác. B. Có lời nói, thái độ, hành vi phù hợp để tạo sự hài long, hoặc tránh làm tổn thương người khác. C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. Câu 4. Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng. B. Nghe nhạc bằng tai nghe. C. Cô giáo nói cái gì thì ghi ngay cái đó vào vở. D. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học tập. Câu 5. Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc. C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn. Câu 6. Đâu là hành vi chi tiêu không hợp lí?
- A. Căn cứ vào số tiền mình có để lựa chọn những thứ ưu tiên em cần mua. B. Khảo giá những loại đồ em cần mua vài chỗ khác nhau. C. Chỉ mua những đồ thật sự cần thiết. D. Miễn thích là tìm mọi cách mua bằng được. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm) Em hãy vận dụng khả năng ứng xử của bản thân giải quyết giả sử sau: Em bị 01 bạn trong lớp làm hỏng mất cái bút kỉ niệm của mẹ tặng nhân dịp sinh nhật mà em rất quý (đưa ra 02 cách giải quyết)? Câu 16 (2,0 điểm) Tình huống: Nam đi học muộn nên cổng trường đã đóng. Đang lúng túng không biết làm thế nào thì Nam thấy bóng dáng bác bảo vệ. Nam vội gọi bác và nói: “Bác mở cửa nhanh đi, muộn cháu rồi”. Theo em cách giao tiếp như Nam là đúng hay sai? Nếu là Nam, em sẽ làm gì (đưa ra 03 lời khuyên)? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ........................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG MÔN: HĐTN 6. NĂM HỌC: 2022– 2023 Phần I-TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Kết quả đúng D D B D A D Phần II- TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 02 cách giải quyết: - Em sẽ yêu cầu bạn xin lỗi và hứa từ nay cẩn thận hơn. 0,5 13 - Em sẽ bỏ qua lỗi cho bạn, dù cái bút kỉ niệm đó em rất quý 0,5 - Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai; 0,5 (3,0 điểm) - Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập; 0,5 - Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người thân trong gia 1 đình, thầy cô … Cách giao tiếp của bạn Nam là sai. 1 Nếu em là Nam em sẽ: Câu 14 - Nhẹ nhàng xin lỗi bác bảo vệ vì đã đi muộn làm ảnh hưởng đến bác và nhà 2 (4,0 điểm) trường; - Nhận lỗi và hứa sẽ không bao giờ tái phạm nữa; 0,5 - Xin bác tạo điều kiện để vào trường học … 0,5 * Chú ý: - Học sinh làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng, hợp lôgic và đảm bảo nội dung vẫn cho điểm tối đa.
- Ma trận đề kiểm tra học kỳ I –HDTN-Lớp 6 Năm học: 2022-2023 Đơn vị Mức độ nhận thức Tổng kiến Vận dụng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH thức cao % dung Thời Tổng TT kiến Thời Thời Thời Thời gian điểm Mức độ Số Số Số thức Số CH gian gian gian gian TN TL (phút) nhận CH CH CH thức (phút) (phút) (phút) (phút) Em với Em với 2 1 1 nhà nhà 5 2 1 5 25 trường trường (0,5đ) (2,0đ) Khám Khám 2 1 2 phá bản phá bản 14 2 1 5 15 thân thân (0,5đ) (1,0đ) Trách Trách 2,5 0,5 nhiệm nhiệm 3 10 2 1 10 25 với bản với bản (1,5đ) (1,0đ) thân thân Rèn Rèn 3 1 4 luyện luyện 15 3 1 5 27,5 bản thân bản thân (0,75đ) (2,0đ) 3 Em với Em với 5 3 0 5 7,5 gia đình gia đình (0,75đ) Tổng 12,5 1,5 30 1 20 1 14 12 4 30 100 Tỉ lệ % từng mức độ 40 30 20 10 100 nhận thức Tỉ lệ chung 70 30 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn