intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: RTF | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP: …………… NĂM HỌC 2022-2023 HỌ VÀ TÊN: …………………………… MÔN: HĐTN – KHỐI 7 THỜI GIAN: 45phút ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO: ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm ( mỗi câu 0.5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Biểu hiện của sự kiên trì là A. Miệt mài làm việc. B. Thường xuyên làm việc. C. Quyết tâm làm đến cùng. D. Tự giác làm việc. Câu 2: Trái với siêng năng, kiên trì là A. Lười biếng, chóng chán B. Cẩu thả, hời hợt. C. cả A và C D. Trung thực, thẳng thắn Câu 3: Đâu không phải là biểu hiện của sự hợp tác để thực hiện nhiệm vụ chung ? A. Tương tác giúp đỡ lẫn nhau. B. Không hoàn thành nhiệm vụ thầy cô đã phân công. C. Lắng nghe và chia sẻ với nhau trong cuộc sống. D. Trao đổi, bàn bạc và hỗ trợ lẫn nhau cùng thực hiện nhiệm vụ. Câu 4: Những cách hợp tác với các bạn và giải quyết những vấn đề nảy sinh như A. Chia sẻ về tính cách, sở thích, ưu điểm, hạn chế của mình với thầy cô. B. Chủ động xin ý kiến của thầy cô khi gặp những điều chưa hiểu hay các vấn đề nảy sinh trong việc thực hiện nhiệm vụ C. Phát ngôn tích cực, giao tiếp cởi mở, tin tưởng lẫn nhau D. Tất cả các phương án trên. Câu 5: Khi xây dựng “Lớp học hạnh phúc”, tiêu chí tôn trọng được hiểu là? A. Cùng nhau bàn bạc kế hoạch và thực hiện kế hoạch của lớp. B. Tôn trọng ý kiến của mọi thành viên trong lớp. C. Tôn trọng sự khác biệt của các thành viên trong lớp D. Cả A, B, C Câu 6: Một số điểm mạnh của học sinh trong cuộc sống như
  2. A. Vui vẻ, hòa đồng với mọi người B. Sẵn sàng giúp đỡ mọi người C. Tự tin trước đám đông D. Tất cả các phương án trên. Câu 7: Một số điểm hạn chế của học sinh trong cuộc sống như A. Vui vẻ, hòa đồng với mọi người B. Chưa gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt C. Tự tin trước đám đông D. Sẵn sàng giúp đỡ mọi người Câu 8: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Cách để giải tỏa cảm xúc tiêu cực đó là đi dạo hoặc chơi môn thể thao yêu thích B. Cách để giải tỏa cảm xúc tiêu cực đó là tâm sự với bạn bè, người thân. C. Cách để giải tỏa cảm xúc tiêu cực đó là nhảy một điệu nhảy vui nhộn D. Tất cả các phương án trên. Câu 9 Nhận xét nào sau đây là đúng về người có kĩ năng kiểm soát cảm xúc? A. Người có kĩ năng kiểm soát cảm xúc thường có thể nhận ra cảm xúc của bản thân tại một thời điểm B. Người có kĩ năng kiểm soát cảm xúc thường có thể biết điều chỉnh cảm xúc của bản thân C. Người có kĩ năng kiểm soát cảm xúc thường có thể biết thể hiện cảm xúc phù hợp với tình huống, hoàn cảnh D. Tất cả các phương án trên. Câu 10: Cách để vượt qua một môn học khó trong học tập đó là? A. Xác định được nguyên nhân vì sao bản thân chưa học tốt môn học đó B. Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập môn học đó C. Suy nghĩ tích cực và tìm kiếm sự hỗ trợ D. Tất cả các phương án trên. B. Tự luận (5 Điểm) Câu 1. Nêu 3 điểm mạnh, 3 điểm hạn chế của bản thân mà em đã xác định được và biện pháp em đã thực hiện để khắc phục điểm hạn chế đó.(2,0 đ) Câu 2. Trình bày cách thức em đã thực hiện để vượt qua một khó khăn cụ thể trong học tập hoặc trong cuộc sống. Nêu cảm xúc của em khi vượt qua được khó khăn đó.(2,0 đ) Câu 3: Vì sao chúng ta cần phải hợp tác khi thực hiện nhiệm vụ chung? ( 1,0 đ) BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  3. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: mỗi câu 0.5 đ 1 C 2 C 3 B 4 D 5 D 6 D 7 B 8 D 9 D 10 D Câu 1: 2 đ Nêu được ít nhất 3 điểm mạnh, 3 điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. (1đ) - Nêu được ít nhất 3 biện pháp để khắc phục điểm hạn chế của bản thân.(1 đ) Câu 2 : 2 đ - Kể được cách thức đã thực hiện để vượt qua 1 khó khăn cụ thể của bản thân. (1.5đ) - Nêu được cảm xúc của bản thân khi vượt qua được khó khăn.(0,5 đ) Câu 3: 1đ Chúng ta cần phải hợp tác khi thực hiện nhiệm vụ chung vì: - Hợp tác sẽ giúp bổ sung ý kiến cũng như điều chỉnh những điều chưa đúng cho nhau ( 0,5 đ) - Hợp tác làm tăng sự đoàn kết, tương trợ lẫn nhau trong công việc, trong học tập. Giúp cho công việc, học tập hay các hoạt động khác đạt năng suất, hiệu quả cao nhất ( 0,5 đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2