intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 056

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

67
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 056 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 056

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 056<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................SBD:............................<br /> Cho Ca= 40; Mg = 24; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5; Cu = 64 ; Zn = 65; Ni = 59; Sn = 119;<br /> H = 1; O =16; S = 32<br /> Cho biết các giá trị độ âm điện : K = 0,82; Na = 0,93 ; Li = 0,98 ; Mg = 1,31 ; Ca = 1,00; Al = 1,61 ; P = 2,19 ;<br /> S = 2,58 ; Br = 2,96 ; N = 3,04; F = 3,98 ; H = 2,20; Cl = 3,16; C = 2,55 ; O = 3,44 ;<br /> <br /> Câu 1: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng<br /> A. Số khối A và số nơtron<br /> C. Số proton và điện tích hạt nhân<br /> <br /> B. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z<br /> D. Số proton và số electron<br /> <br /> Câu 2: Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ<br /> A. nhận 13 electron.<br /> B. nhường 12 electron.<br /> C. nhận 12 electron.<br /> D. nhường 11 electron.<br /> Câu 3: Quá trình 2NO 3 - + 10H+ + 8e  N 2 O + 5H2 O là quá trình<br /> A. khử<br /> B. làm tăng số oxi hóa<br /> C. không làm thay đổi số oxi hóa<br /> D. oxi hóa<br /> Câu 4: X,Y (Zx < ZY) là hai nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau và ở cùng nhóm A trong bảng tuần<br /> hoàn.Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X,Y là 26. Vậy hai nguyên tố X,Y thuộc:<br /> A. Nhóm IIA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.<br /> B. Nhóm IA, X ở chu kỳ 3, Y ở chu kì 4.<br /> C. Nhóm VIIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.<br /> D. Nhóm VIA, X ở chu kỳ 2, Y ở chu kì 3.<br /> Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng dung dịch HCl là:<br /> A. CaCO 3 ,H2 SO 4 , Mg(OH)2<br /> B. Fe2 O3 ,KMnO 4 ,CuO<br /> C. AgNO 3 ,MgCO3 ,BaSO 4<br /> D. Fe,Cu,Ba(OH)2<br /> Câu 6: Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây?<br /> A. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.<br /> B. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.<br /> C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.<br /> D. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.<br /> Câu 7: Nguyên tố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có<br /> 51proton, 70 nơtron và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:<br /> A. 121,76<br /> B. 122,24<br /> C. 61,12<br /> D. kết quả khác<br /> Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M hoá trị II (nZn : nM = 1 : 1) vào<br /> dung dịch H2 SO 4 đặc thu được 4,144 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm SO 2 và H2 S (giả thiết SO 2 không tác<br /> dụng với H2 S) Biết khối lượng của A bằng 11,69 gam. Kim loại M là:<br /> A. Sn<br /> B. Ni<br /> C. Cu<br /> D. Mg<br /> Câu 9: Cho 5,98 gam một kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 194,28 gam dung dịch H2 SO4 . Sau phản<br /> ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan . Kim loại kiềm và nồng độ<br /> phần trăm của chất tan trong dung dịch X là :<br /> A. K và 12,48 %<br /> B. Na và 9,23 %.<br /> C. K và 15,08%.<br /> D. Na và 12,31%.<br /> Câu 10: Dãy gồm các chất có liên kết ion là:<br /> A. NH3 , CO 2 , C2 H2<br /> B. MgCl2 , K 2 S, CaO<br /> <br /> C. CO2 , C2 H2 , MgO<br /> <br /> Câu 11: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân<br /> A. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần<br /> B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần<br /> Mã đề thi 056 - Trang số : 1<br /> <br /> D. NH3 .CO 2 , Na2 S<br /> <br /> C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần<br /> D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần<br /> Câu 12: Cần dùng vừa đủ 0,02 mol axit HCl để trung hòa 1,12 gam một hiđroxit của kim loại kiềm R .<br /> Chọn phát biểu đúng về R<br /> A. Tính kim loại của R mạnh hơn magiê.<br /> B. R ở cùng chu kì với magiê<br /> C. Tính kim loại của R yếu hơn canxi<br /> D. R là liti và có cấu hình elctron 1s2 2s1<br /> Câu 13: Ba nguyên tử X, Y, Z có số proton và số nơtron như sau:<br /> X: 20 proton và 20 nơtron;<br /> <br /> Y: 19 proton và 20 nơtron;<br /> <br /> Z: 20 proton và 22 nơtron<br /> <br /> Những nguyên tử là các đồng vị của cùng một nguyên tố là:<br /> A. Y, Z.<br /> B. Không có nguyên tử nào.<br /> C. X, Z.<br /> D. X, Y.<br /> Câu 14: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt<br /> không mang điện là 22 hạt. Số nơtron của nguyên tử X là:<br /> A. 60<br /> B. 56<br /> C. 26<br /> D. 30<br /> Câu 15: Cho 10 gam kim loại nhóm IIA phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, t0 thu được 27,75 gam muối.<br /> Tên của kim loại là:<br /> A. Canxi<br /> B. Bari<br /> C. Magiê<br /> D. Stronti<br /> Câu 16: Chọn câu đúng?<br /> A. Chất bị oxi hóa là chất nhận electron<br /> B. Sự khử là sự nhường electron của chất oxi hóa.<br /> C. Chất khử có số oxi hóa tăng sau phản ứng.<br /> D. Quá trình oxi hóa và quá trình khử không xảy ra đồng thời trong phản ứng oxi hóa khử.<br /> Câu 17: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:<br /> A. Có cùng số proton<br /> B. Có cùng số proton và số nơtron<br /> C. Có cùng số khối A<br /> D. Có cùng số nơtron<br /> Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là :<br /> A. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.<br /> B. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau .<br /> C. Liên kết được hình giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.<br /> D. Liên kết giữa các phi kim với nhau .<br /> Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?<br /> A. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).<br /> B. Hầu hết nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.<br /> C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron.<br /> D. Trong nguyên tử số hạt proton luôn bằng số hạt electron.<br /> Câu 20: Cho phản ứng sau:<br /> KCl + H2 SO4 + KMnO 4  Cl2 + MnSO 4 + K2 SO4 + H2 O<br /> Tỉ lệ về hệ số cân bằng giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là:<br /> A. 2 : 5<br /> B. 5 : 1<br /> C. 5 : 2<br /> <br /> D. 1 : 5<br /> <br /> Câu 21: Dãy chất được sắp xếp theo chiều giảm dần sự phân cực liên kết trong phân tử :<br /> A. KCl, MgO, H2 O, Cl2 B. KCl, H2 O, MgO, Cl2<br /> C. MgO, KCl, H2 O, Cl2 D. H2 O, KCl, MgO, Cl2<br /> Câu 22: Chọn câu sai ?<br /> A. Phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa khử hoặc không là phản ứng oxi hóa khử.<br /> B. Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử.<br /> C. Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.<br /> D. Phản ứng phân hủy luôn không phải là phản ứng oxi hóa khử.<br /> Mã đề thi 056 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 23: Chọn câu không chính xác?<br /> A. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến Iốt.<br /> B. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.<br /> C. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hoá : -1, +1, +3, +5, +7.<br /> D. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.<br /> Câu 24: Cho cấu hình của các nguyên tố sau:<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 5<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> X : 1s 2s 2p 3s 3p Y : 1s 2s 2p 3s<br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> T : 1s 2s 2p 3s 3p<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 1<br /> Z : 1s 2s 2p 3s 3p 4s<br /> <br /> Các nguyên tố phi kim là:<br /> A. X, N<br /> B. X, T, N<br /> Câu 25: Cho các kí hiệu<br /> tính kim loại:<br /> A. Na , Mg , Al , K.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 4<br /> N : 1s 2s 2p 3s 3p<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 6<br /> 2<br /> 1<br /> M : 1s 2s 2p 3s 3p<br /> <br /> 23<br /> 11<br /> <br /> Na ;<br /> <br /> 24<br /> 12<br /> <br /> C. Y, T, N<br /> 27<br /> <br /> Mg ; 13 Al ;<br /> <br /> 39<br /> 19<br /> <br /> D. X, T, M, N<br /> <br /> K . Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần<br /> <br /> B. Na , Mg , K , Cl.<br /> <br /> C. Al , Mg , Na , K.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. Al , K , Mg , Na.<br /> <br /> 3-<br /> <br /> Câu 26: Nguyên tử A có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Ion A có cấu hình electron là:<br /> A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6<br /> B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2<br /> C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1<br /> D. 1s2 2s2 2p6 3s2<br /> Câu 27: Cation X2+ và anion Y- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 . Vị trí X, Y trong<br /> bảng tuần hoàn là:<br /> A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm IVA<br /> B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA<br /> C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA<br /> D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA<br /> Câu 28: Kiểu lai hóa và dạng hình học của phân tử BF3 là:<br /> A. sp2 , tam giác đều<br /> B. sp3 , tam giác<br /> 2<br /> C. sp , tứ diện đều<br /> D. sp3 , chóp đáy tam giác<br /> Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 15,3125 gam KClO 3 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao nhiêu lít khí<br /> Cl2 (đktc) (biết hiệu suất của phản ứng 80%)?<br /> A. 6,72 lít<br /> B. 4,48 lít<br /> C. 8,40 lít<br /> D. 13,44 lít<br /> Câu 30: Chọn câu sai:<br /> A. Tinh thể iot, tinh thể nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.<br /> B. Liên kết giữa các phân tử trong mạng tinh thể phân tử là liên kết cộng hóa trị bền.<br /> C. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.<br /> D. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong tinh thể kim cương là liên kết cộng hóa trị.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 056 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2