Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Cái Nước
lượt xem 2
download
Mời các em cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Cái Nước dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Cái Nước
- (Biết: Li=7; Na=23; K=39; Ag=108; Al=27; Mg=24; Ca=40; Zn=65; Cu=64; Sn=118; Pb=207; Fe=56; O=16; H=1; S=32; P=31; Cl=35,5; Br= 80; N=14; C=12; Si=28). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử được cấu tạo gồm các loại hạt nào sau đây? A. Electron, nơtron và proton. . Nơtron và proton. C. Electron và nơtron. D. Electron và proton. Câu 2. Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử có cùng: A. Số khối B. Số proton. C. Khối lượng D. Số nơtron. Câu 3. Số electron tối đa ở phân lớp s và p lần lượt là bao nhiêu? A. 2 và 6. B. 6 và 10. C. 10 và 14. D. 2 và 4. Câu 4. Bảng tuần hoàn có bao nhiêu nhóm A? A. 7. B. 8. C. 3. D. 4. Câu 5. Nguyên tử các nguyên tố thuộc các nhóm IA, IIA, IIIA (trừ H) có xu hướng nhường lần lượt bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền? A. Nhường 7, 6, 5. B. Nhận 1, 2, 3. C. Nhận 7, 6, 5. D. Nhường 1, 2, 3. Câu 6. Chất khử là chất: A. Nhường electron . B. Nhận electron. C. Có số oxi hóa giảm. D. Số oxi hóa bằng 0. Câu 7. Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào mang điên tích? ̣ A. Proton B. Proton, electron C. Electron D. Electron, nơtron Câu 8. Trong nguyên tử A có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s , Nguyên tử A thuộc 2 2 6 2 A. Chu kì 2, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm IIIA C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIA. Câu 9. Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau? A. và B. và C. và D. và Câu 10. Al (Z = 13) thuộc khối nguyên tố nào? A. f. B. d. C. p. D. s. Câu 11. Cấu hình electron nào sau đây là cấu hình electron của nguyên tử kim loại? Trang 1/3 Mã đề 106
- A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2s2 2p3. Câu 12. Tại vị trí nào nào sau trong bảng tuần hoàn thì bán kính nguyên tử các nguyên tố lớn nhất? A. Chu kì 7 nhóm VIIA. B. Chu kì 2 nhóm IA. C. Chu kì 7 nhóm IA. D. Chu kì 2 nhóm VIIA. Câu 13. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron các nguyên tố nhóm A được hiểu như thế nào A. Số lớp electron tăng dần từ 1 đến 7 được lặp lại sau mỗi nhóm A. B. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dẫn từ 1 đến 8 và lặp lại sau mỗi chu kì C. Khối lượng nguyên tử các nguyên tố tăng dần khi số electron lớp ngoài cùng tăng D. Số hiệu nguyên tử tăng dẫn qua mỗi ô nguyên tố làm biến đổi cấu hình electron nguyên tử. Câu 14. Điện hoá trị của Ca và F trong phân tử CaF2 lần lượt là : A. 1+ và 2+. B. 2 và 1+. C. 4+ và 2 . D. 2+ và 1 . Câu 15. Cho nguyên tử X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất được hình thành giữa X và Y là A. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị. B. XY với liên kết ion. C. X2Y với liên kết cộng hóa trị. D. XY2 với liên kết ion. Câu 16. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm: A. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực. B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. D. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 17. Xác định số oxi hóa từng nguyên tử, chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử và lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương thăng bằng electron. HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 18. Hợp chất của R với hiđro RH2 . Trong oxit cao nhất của nguyên tố R với oxi thì nguyên tố R chiếm 40% về khối lượng. Tính nguyên tử khối và tên của R? Câu 19. Cho 5,75 gam một kim loại M (nhóm IA) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,8 lít khí (ở đktc) và dung dịch X. a. Xác định tên kim loại kiềm M. b. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối? Trả lời tự luận ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Trang 2/3 Mã đề 106
- ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Trang 3/3 Mã đề 106
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 248 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn