intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

37
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản) dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN HOÁ HỌC 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 066 Câu 1: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử: A. nhường hoặc nhận electron khi tạo liên kết. B. hút electron khi tạo liên kết hoá học. C. tham gia hình thành liên kết hóa học. D. đẩy electron khi tạo thành liên kết hoá học. Câu 2: Dãy gồm các nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. Cs, Rb, K, Na, Li. B. K, Rb, Cs, Li, Na. C. Li, Na, Rb, K, Cs. D. Li, Na, K, Rb, Cs Câu 3: Chọn phát biểu đúng. A. Liên kết cộng hóa trị phân cực là trung gian giữa liên kết cộng hóa trị không cực và liên kết ion. B. Hiệu độ âm điện càng lớn thì liên kết phân cực càng yếu. C. Trong CO2 và C2H2 đều có liên kết bội. D. Các ion Na+, SO24 , S2 được gọi là các ion đơn nguyên tử. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một cặp e chung B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử kim loại với phi kim C. Liên kết cộng hóa trị không cực là kiên kết giữa 2 nguyên tử của các nguyên tố phi kim D. Liên kết cộng hóa trị phân cực trong đó cặp e chung bị lệch về phía 1 nguyên tử. Câu 5: Chọn câu đúng trong các mệnh đề sau : A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến 1,7. C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học. D. Hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu Câu 6: Cho quá trình: Al+3 + 3e  Al0 Quá trình trên gọi là A. Quá trình khử B. Quá trình phân hủy C. Quá trình oxi hóa D. Quá trình trao đổi Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ? A. 199 F B. 40 20 Ca C. 39 19 K D. 41 21 Sc Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Al. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là: A. Mg > Al > Na. B. Na > Mg > Al. C. Al > Mg > Na. D. Mg > Na > Al. Câu 9: Cho phản ứng sau: Mg + Cl2  MgCl2. Tổng số electron nhường ở phản ứng trên là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức R2O5. Trong hợp chất khí của R với hiđro, R chiếm 91,177 % về khối lượng. Nguyên tố R là: A. P (31) B. N (14) C. As (75) D. Sb (122) Trang 1/3 - Mã đề 066
  2. Câu 11: Số chu kì trong bảng tuần hoàn có chứa 8 nguyên tố, gồm có mấy chu kì? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 12: Một ion M2+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Số hạt electron trong nguyên tử M là: A. 29. B. 27 C. 35 D. 36 Câu 13: Cho các mệnh đề sau: 1. Chất khử là chất nhường electron. 2. Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học luôn luôn không có sự thay đổi số oxi hóa. 3. Quá trình oxi hóa là quá trình nhận electron. 4. Trong phản ứng oxi hóa – khử bao giờ cũng có chất oxi hóa và chất khử tham gia. Có bao nhiêu mệnh đề đúng: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng electron p là 16. Vậy R thuộc A. Chu kỳ 4, nhóm IA. B. Chu kỳ 4, nhóm VIA. C. Chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm IA. Câu 15: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng phân hủy Câu 16: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4+, NO2–, NO2, N2, NO, N2O lần lượt là: A. – 4, +5, -2, 0, +3, +1 B. – 4, +6, +2,+4, 0, +1 C. –3, +5, +4, 0, –2, +1 D. –3, +3, +4, 0, +2, +1 Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng A. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện C. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa đồng thời proton và notron D. Vỏ electron mang điện tích âm và electron chuyển động xung quanh hạt nhân Câu 18: Trong tự nhiên Fe có hai đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của Fe bằng 55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của hai đồng vị lần lượt là: A. 15% và 85% B. 85% và 15% C. 57,5% và 42,5% D. 42,5% và 57,5% Câu 19: Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, dư. Sau phản ứng thu được muối nitrat, H2O và V lít khí (đktc) NO2 . Giá trị của V là: A. 17,78 lít B. 8,96 lít C. 20,16 lít D. 18,9 lít Câu 20: Cho phản ứng sau: Fe3O4 + Al  Al2O3 + Fe Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa sau khi cân bằng phản ứng là : A. 17 B. 23 C. 11 D. 7 Câu 21: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Sự tương tác của đá vôi với axit nitric B. Sự phân hủy của kali clorat C. Sự trung hòa axit sunfuric D. Sự phân hủy của đá vôi Câu 22: Nguyên tố X có Z = 20 ; Y có Z = 17 . Hợp chất của X và Y thuộc loại liên kết : A. Ion B. Cộng hoá trị không phân cực C. Cho - nhận D. Cộng hoá trị phân cực Câu 23: Hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất : CaO, H2S, Al2O3 , PH3 lần lượt (theo thứ tự) là: A. (+2,+2), (2,2), (+3,–2), (3,1) B. (+2,+2), (+2,–2), (+3,–2), (–3,+1) C. (2+,2–), (1,2), (3+,2–), (3,1) D. (2+,2–), (2,2), (3+,1–), (3,1) Trang 2/3 - Mã đề 066
  3. Câu 24: Nguyên tử X nào sau đây có 14 hạt nơtron. 13 A. 27 X B. 27 13 X C. 11 43 X D. 27 14 X Câu 25: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. sự cho – nhận cặp electron hoá trị. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. C. sự góp chung các electron độc thân. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. Câu 26: Cho các phát biểu sau: 1) Chất khử là chất nhường electron 2) Chất bị oxi hóa là chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng 3) Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. 4) Sự khử là quá trình làm giảm số oxi hóa. 5) Trong phản ứng oxi hóa – khử sự khử và sự oxi hóa diễn ra không đồng thời Số câu đúng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 27: Trong phản ứng dưới đây, 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO NO2 đóng vai trò A. Là chất oxi hóa, đồng thời cũng là chất khử B. Là chất oxi hóa C. Không là chất khử cũng không là chất oxi hóa. D. Là chất khử Câu 28: Tìm định nghĩa sai : A. Chất bị oxi hóa là chất có khả năng nhận electron. B. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron. C. Chất bị oxi hóa là chất có khả năng nhường electron. D. Sự oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa. Câu 29: Cho các nguyên tắc sắp xếp sau: 1. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng nguyên tử khối. 2. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. 3. Các nguyên tố có cùng electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. 4. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp không theo những quy tắc nào? A. 1; 4 B. 3; 4 C. 2; 3 D. 2; 3; 4 Câu 30: Cho độ âm điện của các nguyên tố: F(3,98); O (3,44); Cl (3,16); Br (2,96); N(3,04); S(2,58); H( 2,20); Na (0,93); K ( 0,82); Cs(0,79); Mg (1,31); Ba(0,89); Ca(1,00); Al(1,61). Dãy gồm các chất có độ phân cực tăng dần là: A. H2S; H2O; NH3; CaF2; NaCl. B. H2S; NH3; H2O; NaCl; CaF2. C. NH3; H2S; CaF2; H2O; NaCl. D. NH3; H2O; H2S; NaCl; CaF2 Biết Al=27, H=1, N=14, O=16 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 066
  4. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN HOÁ HỌC 10 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 902 425 797 948 235 066 1 D C D B C B 2 C D D D D D 3 C C B C D C 4 C C C B B D 5 A B B B C B 6 B C C D B A 7 A B A B D C 8 A C C B C B 9 B C B A D C 10 A C B A C A 11 D C C C D B 12 A C B D B A 13 A A D B D A 14 B D A C B B 15 B A B D D B 16 A B A C B D 17 A B A C C C 18 C C B D C A 19 B C A D B C 20 A A B D B C 21 D B B A B B 22 B A B D D A 23 C C B B A C 24 D C B D B B 25 B A A B C B 26 D B D D D A 27 B D A A C A 28 A B C B B A 29 C B D D C A 30 D D A D C B 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2