intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 262

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 262 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 262

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 11<br /> BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 262<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................<br /> Câu 1: Chọn câu đúng:<br /> A. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh<br /> C. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.<br /> <br /> B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh<br /> D. C c uối<br /> n tan c ất điện i ếu<br /> <br /> Câu 2: P ƣơn trình điện i n o sau đâ viết sai?<br /> A. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl<br /> <br /> B. CH3COOK  K+ + CH3 COO -<br /> <br /> C. H2 SO 4  2H+ +<br /> <br /> SO42<br /> <br /> D. HF  H+ + F-<br /> <br /> Câu 3: Cho các phản ứng sau:<br /> (1) Ba(OH)2 + Fe2 (SO 4 )3 →<br /> <br /> (2) NH3 + H2 O + Fe(NO 3 )3 →<br /> <br /> (3) FeCl3 + KOH →<br /> <br /> (4) Fe2 (SO 4 )3 + NaOH →<br /> <br /> Có bao nhiêu phản ứng xả ra có cùn p ƣơn trình ion rút gọn là:<br /> Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3<br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :<br /> A. Ca2+, Ag+, NO 3 -, Cl-.<br /> B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.<br /> C. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-.<br /> D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.<br /> Câu 5: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:<br /> A. 8,3<br /> B. 2,7<br /> <br /> C. 11,3<br /> <br /> D. 11<br /> <br /> Câu 6: Cho bốn dung dịc sau (đều có cùng thể tích và nồn độ mol/lít): Al2 (SO4 )3 , Ba(OH)2 , H2 SO4 ,<br /> NaCl. Dung dịc có độ dẫn diện tốt nhất là:<br /> A. Ba(OH)2<br /> B. Al2 (SO 4 )3<br /> C. NaCl<br /> D. H2 SO4<br /> Câu 7: Dung dịch A chứa 0,78 gam K +; 0,12 gam Mg2+; 0,355 gam Cl- và m gam SO 4 2-. Số gam muối<br /> khan sẽ thu đƣợc khi cô cạn dung dịch A là:<br /> A. 1,255<br /> B. 3,175<br /> C. 1,735<br /> D. 2,215<br /> Câu 8: C o c c ện đề:<br /> - Nitơ<br /> <br /> í độc nên không duy trì sự hô hấp.<br /> <br /> - Để bảo quản P tr n n ƣời ta n â<br /> <br /> nó tron nƣớc.<br /> <br /> - Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.<br /> - Nitơ đƣợc dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩ , điện tử.<br /> - So với p otp o đỏ thì photpho tr ng hoạt độn hoá học yếu hơn<br /> Số mện đề đúng là:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 9: Ở nhiệt độ t ƣờn , nitơ<br /> trơ về mặt hoạt động hóa học là do:<br /> A. nitơ có b n ín n u ên tử nhỏ.<br /> B. nitơ có độ â điện lớn nhất trong nhóm.<br /> C. phân tử nitơ có iên ết ba khá bền.<br /> D. phân tử nitơ<br /> n phân cực.<br /> Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric đƣợc điều chế bằng phản ứng:<br /> A. Ca5 F(PO 4 )3 + 5H2 SO4  5CaSO 4  + 3H3 PO4 + HF  .<br /> B. Ca3 (PO 4 )2 + 3H2 SO4  3CaSO 4  + 2H3 PO4 .<br /> Mã đề thi 262 - Trang số : 1<br /> <br /> C. P2 O 5 + 3H2 O  2H3 PO 4 .<br /> D. P + 5HNO 3đặc  H3 PO 4 + 5NO 2  + H2 O .<br /> Câu 11: N iệt p ân c c<br /> t u đƣợc o it im loại:<br /> A. 3<br /> <br /> uối: Fe(NO 3 )2 , Cu(NO 3 )2 , AgNO 3 , Pb(NO 3 )2 , NaNO 3 . ố<br /> B. 2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> uối sau n iệt p ân<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 12: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) N 2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br /> (2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3 PO 4 .<br /> (3) HNO 3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.<br /> (4) Nhiệt phân các muối a oni đều sinh ra khí NH3 .<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Câu 13: Thể tích khí NH3 ở đ tc cần dùn để điều chế 1 tấn dung dịch HNO 3 60% bao n iêu (biết hiệu<br /> suất của cả quá trình 60%)<br /> A. 213,3m3<br /> B. 355,55m3<br /> C. 128m3<br /> D. 304,67m3<br /> Câu 14: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dun dịc H3PO4 1M. Sản phẩm t u đƣợc là:<br /> A. NaH2PO 4<br /> B. NaH2PO4 và Na2HPO 4<br /> C. Na2HPO 4 và Na3PO4 D. Na2HPO 4<br /> Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3 1M thu đƣợc<br /> dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N 2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:<br /> A. 1,15<br /> B. 0,85<br /> C. 1,2<br /> D. 0,75<br /> Câu 16: C ọn phát biểu sai:<br /> A. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị<br /> B. CO không tác dụng với nƣớc, axit, kiềm ở điều kiện t ƣờng<br /> C. CO ơi n ẹ ơn<br /> n<br /> í, rất độc.<br /> H2 SO4 ,t 0<br /> D. Phản ứn điều chế CO trong phòng thí nghiệm là: CH3COOH <br />  2CO + 2H2<br /> Câu 17: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Ki cƣơn có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó<br /> các lớp khá lớn.<br /> (2) Ki cƣơn có iên<br /> (3) Đốt c<br /> <br /> i<br /> <br /> cƣơn<br /> <br /> (4) Than chì hoạt độn<br /> <br /> ết cộng hoá trị bền, than chì thì không có iên ết cộn<br /> a t an chì tron<br /> <br /> n<br /> <br /> oảng cách giữa<br /> <br /> óa trị.<br /> <br /> í ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.<br /> <br /> ơn cacbon v định hình.<br /> <br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> Câu 18: Chọn câu trả lời sai:<br /> A. K í t an ƣớt v<br /> í t an<br /> độc hại do thành phần có CO<br /> B. CO là oxit trung tính, CO 2 là oxit axit.<br /> C. CO có tính khử mạnh còn CO 2 thì không.<br /> D. CO 2 đƣợc dùn để dập t t tất cả c c đ c<br /> <br /> D. 4<br /> í độc.<br /> <br /> Câu 19: Dãy chất nào sau đâ có t ể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):<br /> A. NaCl, Ca, H2SO 4 đặc, Cl2<br /> B. NaOH, I2, CO2, HNO 3<br /> C. H2, O 2, H2O, CO 2<br /> D. Br2 , HCl, CO 2, H2O<br /> Câu 20: K i c o<br /> <br /> í CO dƣ đi qua ỗn hợp CuO, FeO, Fe2 O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất r n<br /> <br /> Mã đề thi 262 - Trang số : 2<br /> <br /> t u đƣợc là:<br /> A. CuO, Fe, Mg<br /> <br /> B. Cu, Fe2 O 3 và MgO<br /> <br /> C. Cu, Fe, Mg<br /> <br /> D. Cu, Fe và MgO<br /> <br /> Câu 21: Để loại khí CO2 có lẫn trong í CO ta cho ỗn ợp í đi qua dun dịc n o sau đâ :<br /> A. dung dịch HCl<br /> B. H2 SO4 o n<br /> C. dung dịch Ca(OH)2<br /> D. Dun dịc Cu O 4<br /> Câu 22: Cho 4,48 lít khí CO (ở đ tc) từ từ đi qua ống sứ nun nón đựng một oxit s t đến khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn to n t u đƣợc 5,6 gam chất r n K í Y t u đƣợc sau phản ứng có tỉ khối so với iđro bằng 20.<br /> Công thức của oxit s t và phần tră t ể tích của khí CO 2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:<br /> A. Fe3 O4 ; 75%.<br /> B. Fe2 O3 ; 75%.<br /> C. Fe2 O3 ; 65%.<br /> D. FeO; 75%.<br /> Câu 23: Cho dun dịc<br /> mol NO<br /> :<br /> A. 0,222<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> o Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3 v<br /> <br /> ồ : ,<br /> 2+<br /> <br /> Để oại bỏ ết Ca tron<br /> <br /> cần ột ƣợn vừa đủ dun dịc c ứa a a<br /> <br /> B. 0,120<br /> <br /> C. 0,444<br /> <br /> ,<br /> <br /> 1<br /> <br /> Ca(OH)2 . Gía trị của a<br /> D. 0,180<br /> <br /> Câu 24: Cho 0,672 lít khí CO 2 (ở đ tc) ấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và<br /> Ba(OH)2 ,12M, t u đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 1,182.<br /> B. 5,910.<br /> C. 2,364.<br /> D. 4,728.<br /> Câu 25: Cho các chất: CO 2, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K 2CO3, C6 H6 , CHCl3. Số hợp chất hữu<br /> cơ tron c c c ất trên là:<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D. 6<br /> Câu 26: C o c c n ận<br /> <br /> t<br /> <br /> 1 Tron p ân tử ợp c ất ữu cơ, cacbon có óa trị 4<br /> 2. Những hợp chất hữu cơ có tín c ất hóa học tƣơn tự nhau và có thành phần phân tử ơn<br /> hay nhiều nhóm CH2 đƣợc gọi đồn đ n<br /> 3. CH3OCH3 v CH3COCH3<br /> <br /> n au<br /> <br /> ột<br /> <br /> ai c ất đồn p ân cấu tạo<br /> <br /> 4. Tính chất của hợp chất hữu cơ c ỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.<br /> ố n ận<br /> A. 2.<br /> <br /> t đúng :<br /> B. 3.<br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 27: Nung một hợp chất hữu cơ với ƣợn dƣ oxi n ƣời ta thấy thoát ra khí CO 2 , ơi H2 O và khí N 2 .<br /> Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:<br /> A. X ch c ch n chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br /> B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br /> C. Chất X ch c ch n có chứa C, H v có thể có N.<br /> D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br /> Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ c ỉ t u đƣợc 3,18 gam Na2 CO3 và 0,672 lít<br /> khí CO 2 (đ tc) Các nguyên tố có trong X là:<br /> A. C,O,Na.<br /> B. C,H,O,Na.<br /> C. C,H,Na.<br /> D. C,H,O.<br /> Câu 29: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu đƣợc kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo<br /> khối ƣợng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức<br /> đơn iản và công thức phân tử của vitamin C là:<br /> A. C2 H5 O2 và C4 H10 O4<br /> B. C3 H4 O3 và C6 H8 O6<br /> C. C3 H5 O 3 và C6 H10 O6<br /> D. C3 H6 O3 và C6 H12 O6<br /> Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn ợp c ất hữu cơ A cần dùn ,<br /> ít O 2 (đ tc) rồi cho sản phẩm lần ƣợt qua<br /> bình (1) chứa H2 SO 4 đậ đặc và bình (2) chứa nƣớc v i tron có dƣ, t ấy khối ƣợng bình (1) tăn 7,2<br /> gam; ở bình (2) thu đƣợc 30 gam kết tủa<br /> c định CTPT A . Biết A c ứa 2 n u ên tử o i<br /> A. C3 H6 O2<br /> B. C2 H6 O2<br /> C. C4 H8 O 2<br /> D. C3 H8 O2<br /> ----------------- Hết ----------------Mã đề thi 262 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2