intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

311
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức Hóa 11 đã học, rèn luyện kỹ năng giải bài tập chính xác và có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Du

ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN HÓA 11<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> (Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn)<br /> <br /> Cho biết nguyên tử khối (M) của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80 ; Mg = 24; Al = 27; K = 39;<br /> Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65 ; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Câu 1. (1,5 điểm)<br /> Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:<br /> (1)<br /> (2)<br /> (3)<br /> (4)<br /> (5)<br /> (6)<br /> HCOOH <br />  CO <br />  CO2 <br />  Na 2CO3 <br />  NaHCO3 <br />  CO2 <br />  CO<br /> <br /> Câu 2. (1 điểm)<br /> Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: NaNO3, Na3PO4, Na2CO3<br /> Câu 3. (1 điểm)<br /> Cho 6 hợp chất hữu cơ sau:<br /> 1. CH3–O–C2H5<br /> <br /> 3. CH2=CH–CH3<br /> <br /> 5. CH3–CH2–CH2–Br<br /> <br /> 2. CH2=CH2<br /> <br /> 4. CH3–CH2–CH2–OH<br /> <br /> 6. CH2=C=CH2<br /> <br /> Hãy cho biết các chất nào là đồng đẳng, các chất nào là đồng phân của nhau?<br /> Câu 4. (1,5 điểm)<br /> a. Viết phương trình phản ứng chứng minh photpho có tính oxi hóa (01 phương trình).<br /> b. Viết phương trình phản ứng chứng minh cacbon có tính khử (01 phương trình).<br /> c. Viết công thức cấu tạo của 2 chất hữu cơ: C2H5Cl; C3H8.<br /> Câu 5. (1 điểm)<br /> Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối<br /> lượng kết tủa thu được.<br /> Câu 6. (1,5 điểm)<br /> Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được sản phẩm khử chỉ gồm<br /> 1,12 lít (đkc) hỗn hợp khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và một<br /> khí nếu ta hít phải có thể gây cười). Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp thu<br /> được.<br /> <br /> Câu 7. (1,5 điểm)<br /> X là một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có nhiều trong hoa quả ngọt: nho chín, hoa quả chín,<br /> cũng như một lượng nhỏ trong mật ong. Nó cung cấp năng lượng cho các tế bào trong cơ thể,<br /> đồng thời cũng là nguồn nhiên liệu cực kỳ quan trọng và cần thiết cho hệ thần kinh và tổ chức<br /> não bộ.<br /> Hãy tìm CTPT của X qua dữ kiện sau: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam X sau phản ứng thu được<br /> 0,54 gam nước và 1,32 gam CO2. Biết khối lượng mol phân tử của X là 180 g/mol.<br /> Câu 8. (1 điểm)<br /> a. Natri hydrocacbonat hay natri bicacbonat là tên gọi phổ biến trong hóa học. Do được sử<br /> dụng rộng rãi trong thực phẩm nên nó có nhiều tên: baking soda, cooking soda, bột nở,<br /> bột nổi, thuốc sủi...<br />  Để giảm chứng đau dạ dày do thừa axit, người bệnh có thể dùng thuốc có chứa natri<br /> bicacbonat.<br />  Để nấu các loại đậu (đậu đen, đậu phộng, đậu đỏ...) hoặc hầm thịt, hầm xương, gân,<br /> bắp bò...cho nhanh mềm, ta thường sử dụng baking soda.<br />  Để nước chanh, nước tắc, nước ép cam, nước ép bưởi... giảm bớt vị chua, ta thường<br /> sử dụng một ít baking soda.<br /> - Hãy cho biết công thức phân tử của Natri hydrocacbonat.<br /> - Viết phản ứng minh họa cho một trong các ứng dụng của natri hydrocacbonat đã<br /> nêu ở trên.<br /> b. Đá vôi là một loại đá trầm tích, về<br /> thành phần hóa học chủ yếu là<br /> khoáng chất canxi (CaCO3). Đá<br /> vôi ít khi ở dạng tinh khiết mà<br /> thường lẫn các tạp chất như đá<br /> phiến silic, silica và đá macma<br /> cũng như đất sét, bùn, cát,...nên<br /> nó có màu sắc từ trắng đến màu<br /> tro, xanh nhạt, vàng, đen…<br /> Các hang động được hình thành từ những núi đá vôi, thạch nhũ thường tạo thành ở các<br /> hang động nơi có nước thấm qua và chảy từ từ thành từng giọt tạo nên những hình ảnh<br /> đẹp mắt. Bằng kiến thức đã học, em hãy viết phương trình giải thích hiện tượng tạo<br /> thạch nhũ trong các hang động (động Phong Nha, động Thiên Đường, Vịnh Hạ Long..)<br /> --- HẾT ---<br /> <br /> ĐÁP ÁN HÓA 11 – THI HỌC KÌ 1<br /> CÂU NỘI DUNG LỜI GIẢI<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> <br /> o<br /> <br /> H 2 SO4 ñaëc,t<br /> (1) HCOOH <br />  CO + H 2 O<br /> <br /> Chú ý: thiếu<br /> <br /> O<br /> <br /> t<br /> (2) 2CO + O2 <br />  2CO2<br /> <br /> 1<br /> 1,5đ<br /> <br /> đk hay cân<br /> <br /> O<br /> <br /> t<br /> (3) CO2 + 2NaOH <br />  Na2 CO3 + H 2 O<br /> <br /> (4) Na2 CO3 + CO2 + H 2 O <br />  2NaHCO3<br /> <br /> 0,25 6 ý<br /> <br /> (5) NaHCO3 + HCl <br />  NaCl + CO2 + H 2 O<br /> <br /> bằng sai đều<br /> trừ ½ số điểm<br /> <br /> O<br /> <br /> t<br /> (6) CO2 + C <br />  2CO<br /> <br /> Nhận biết: NaNO3, Na3PO4, Na2CO3<br /> <br /> 2<br /> 1đ<br /> <br /> Na3PO4<br /> -<br /> <br /> HCl<br /> <br /> Na2CO3<br /> CO2 <br /> <br />  vàng<br /> <br /> AgNO3<br /> <br /> NaNO3<br /> Còn lại<br /> <br /> 0,25 x 4 ý<br /> <br /> HCl + Na2CO3  NaCl + CO2  + H2O<br /> Na3PO4 + AgNO3  Ag3PO4  + NaNO3<br /> 3<br /> 1đ<br /> <br /> Đồng đẳng: CH2=CH2 ; CH2=CH–CH3<br /> Đồng phân: CH3–O–C2H5 ; CH3–CH2-CH2–OH<br /> a.Viết phương trình phản ứng chứng minh P tính oxi hóa<br /> <br /> to<br /> <br /> 2P + 3Ca<br /> 4<br /> 1,5đ<br /> <br /> 0,5x 2 ý<br /> <br /> Chú ý: thiếu<br /> <br /> Ca3P2<br /> <br /> b. Viết phương trình phản ứng chứng minh C tính khử<br /> <br /> đk hay cân<br /> 0,5x3 ý<br /> <br /> to<br /> <br /> C + O2 <br />  CO2<br /> <br /> trừ ½ số điểm<br /> <br /> c. Viết công thức cấu tạo của 2 chất hữu cơ: C2H5Cl; C3H8.<br /> CH3–CH2–Cl; CH3–CH2–CH3<br /> Cách 1:<br /> <br /> 5<br /> 1đ<br /> <br /> <br /> <br /> n OH = 0,3 mol, n CO2 = 0,2 mol<br /> <br /> <br /> <br /> T=<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 2<br /> = 1,5 → tạo 2 muối HCO3 và CO3<br /> 0, 2<br /> <br /> <br /> <br /> BTNT.C<br />  <br />  x + 2y = 0,2<br /> BaCO3 : x mol<br /> x  0,1<br /> <br />   BTNT.Ba<br /> <br /> <br />  x + y = 0,15  y  0, 05<br />  <br /> Ba(HCO3 )2 : y mol <br /> <br /> <br /> <br /> mBaCO3 = 19,7 gam<br /> <br /> Cách 2:<br /> <br /> <br /> n OH = 0,3 mol, n CO2 = 0,2 mol<br /> <br /> <br /> <br /> T=<br /> <br /> <br /> <br /> n CO2  0,3  0,2  0,1  n BaCO3  0,1<br /> <br /> 0,3<br /> <br /> 2<br /> = 1,5 → tạo 2 muối HCO3 và CO3<br /> 0, 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> mBaCO3 = 19,7 gam<br /> <br /> bằng sai đều<br /> <br /> 0,25x4 ý<br /> <br /> 3<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> Al - 3e  Al<br /> 0,1 0,3<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> N + 3e  N (NO)<br /> 3x<br /> <br /> 6<br /> 1,5đ<br /> <br /> x<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2 N +8e  N 2 (N2O)<br /> <br /> <br /> <br /> 8y<br /> y<br /> Áp dụng ĐLBT e<br /> <br /> 0,25x6 ý<br /> <br /> 3x  8y  0,3  x  0, 02<br /> <br /> <br />  x  y  0, 05<br />  y  0, 03<br /> <br /> <br /> Vậy %VNO = 40%; % VN2O = 60%<br /> <br /> Cách 1:<br /> <br /> <br /> 7<br /> 1,5đ<br /> <br /> n CO2 = 0,03 mol; n H2O = 0,03 mol<br /> <br />  MA= 180, mA=0,9  nA = 5.10-3 mol<br />  Số C = 6<br />  Số H = 12<br />  Số O = 6<br />  CTPT là: C6H12O6<br /> Cách 2:<br />  mC<br />  mH<br />  mO<br />  Tỉ lệ C: H:O tối giản<br />  Công thức đơn giản nhất<br />  CTPT<br /> a. NaHCO3<br /> NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O<br /> <br /> 7<br /> 1đ<br /> <br /> 0,25x 6 ý<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> Hoặc: NaHCO3 <br />  Na2CO3 + CO2 + H2O<br /> <br /> b. Hiện tượng tạo thạch nhũ:<br /> Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Chú ý: hệ<br /> phương trình<br /> tính ra x, y là<br /> 2ý<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2