SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 2018<br />
MÔN HÓA HỌC<br />
<br />
(Đề có 2 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu)<br />
Họ tên : .......................................................Số báo danh :<br />
Mã đề 123<br />
...................<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?<br />
A. CH3COOH.<br />
B. H2O.<br />
C. C2H5OH.<br />
D. NaCl.<br />
Câu 2: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?<br />
A. NH4Cl, NH4NO3,.<br />
B. NH4Cl, (NH4)2CO3.<br />
C. NH4NO3, NH4HCO3.<br />
D. NH4NO3, NH4HCO3.<br />
Câu 3: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí<br />
nitơ đioxit và oxi?<br />
A. KNO3, Hg(NO3)2.<br />
B. Cu(NO3)2, NaNO3.<br />
C. Mg(NO3)2, AgNO3.<br />
D. Pb(NO3)2, Cu(NO3)2.<br />
Câu 4: Phát biểu không đúng là<br />
A. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.<br />
B. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.<br />
C. Khí NH3 nặng hơn không khí.<br />
D. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.<br />
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:<br />
o<br />
K hÝX H 2O dung dÞch X H 2SO 4 Y N aO H ®Æc X H N O 3 Z t T .<br />
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:<br />
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.<br />
B. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.<br />
C. NH3, N2, NH4NO3, N2O.<br />
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.<br />
Câu 6: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Na2SO4 0,10M là<br />
A. 0,20M.<br />
B. 0,30M.<br />
C. 0,40M.<br />
D. 0,10M.<br />
Câu 7: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?<br />
A. H2SO4 H+ + HSO4B. Na2S 2Na+ + S2+<br />
C. H2SO3 H + HSO3<br />
D. H 2SO 3 H HSO 3 .<br />
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản<br />
phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là<br />
A. 0,6.<br />
B. 0,2.<br />
C. 0,25.<br />
D. 0,5.<br />
Câu 9: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3 đặc, nguội?<br />
A. Al, Cu.<br />
B. Fe, Mg.<br />
C. Al, Fe.<br />
D. Al, Mg.<br />
Câu 10: Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng<br />
thu được muối nào<br />
A. Ca(HCO3)2 và CaCO3.<br />
B. Ca(HCO3)2 và CO2dư.<br />
C. CaCO3 và Ca(OH)2dư.<br />
D. CaCO3.<br />
Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng:<br />
A. CO là oxit lưỡng tính.<br />
B. CO là oxit bazơ.<br />
C. CO là oxit trung tính.<br />
D. CO là oxit axit.<br />
Câu 12: Độ dinh dưỡng của phân đạm là<br />
Trang 1/2<br />
<br />
A. %N.<br />
B. % khối lượng muối.<br />
C. %N2O5.<br />
D. %NH3.<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Phương trình ion: Ca CO3 <br />
CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất<br />
nào sau đây?<br />
A. Ca(OH)2 + NaHCO3.<br />
B. Ca(OH)2 + CO2.<br />
C. Ca(HCO3)2 + NaOH.<br />
D. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.<br />
Câu 14: Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư, thu được 1,12 lít<br />
hỗn hợp sản khử là NO và NO2 (đktc) có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết rằng không<br />
có phản ứng tạo muối NH4NO3. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là<br />
A. 5,69 gam.<br />
B. 4,24 gam.<br />
C. 9,65 gam.<br />
D. 7,28 gam.<br />
Câu 15: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược<br />
trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:<br />
<br />
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:<br />
A. SO2, O2, NH3, HCl.<br />
B. O2, SO2, NH3, HCl.<br />
C. O2, HCl, NH3, SO2.<br />
D. NH3, HCl, O2, SO2.<br />
Câu 16: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là<br />
A. Ca3P2.<br />
B. CaP2.<br />
C. Ca2P3.<br />
D. Ca3(PO4)2.<br />
Câu 17: Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể<br />
tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu?<br />
A. 7,62 lít.<br />
B. 3,36 lít.<br />
C. 33,60 lít.<br />
D. 6,72 lít.<br />
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là<br />
A. ns2np5.<br />
B. ns2np4.<br />
C. ns2np2.<br />
D. ns2np3.<br />
II. TỰ LUẬN<br />
Câu 1: Trung hòa 300 ml dung dịch hỗn hợp HCl có pH=2 cần V ml dung dịch NaOH<br />
0,02M. Tìm giá trị của V?<br />
Câu 2:Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là<br />
25%. Tính khối lượng NH3 tạo thành?<br />
Câu 3: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,5M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu<br />
được dung dịch X. Tính khối lượng muối trong dung dịch X.<br />
Câu 4: Đun nóng 28 gam bột sắt trong không khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn A<br />
gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết A trong lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng, thu được<br />
dd B và 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tìm giá trị của m?<br />
<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Cl = 35,5; Ca = 40;<br />
P= 31; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
Trang 2/2<br />
<br />
SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN HÓA HỌC<br />
<br />
Thời gian làm bài : 45 Phút<br />
Phần đáp án câu trắc nghiệm:<br />
123<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
D<br />
D<br />
<br />
319<br />
A<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
C<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
B<br />
<br />
II. TỰ LUẬN: MÃ ĐỀ 213, 319<br />
<br />
Câu 1<br />
pH=2 →[H+]=0,01M →nH+=3.10-3 (mol)<br />
nOH-=n NaOH=0,02V (mol)<br />
Do phản ứng trung hòa nên: nH+= nOH- → V=0,15 (lít)=150 (ml)<br />
Câu 2<br />
n N2=0,6 (mol)<br />
xt, t o<br />
<br />
<br />
2NH (khí)<br />
N 2 (khí) 3H 2 (khí) <br />
<br />
3<br />
<br />
→<br />
1,2<br />
(mol)<br />
0,6<br />
mNH3=1,2.17.0,25= 5.1 (g)<br />
Câu 3<br />
n OH-=nNaOH=0,2.1,5=0,3 (mol); nH3PO4=0,15.0,5= 0,075 (mol)<br />
n OH-/ nH3PO4 = 4<br />
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O<br />
nmuối= nH3PO4= 0,075<br />
nmuối= nNa3PO4= 0,075.164=12,3 (g)<br />
Câu 4<br />
<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,5<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Điểm<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
Điểm<br />
Trang 3/2<br />
<br />
Sơ đồ phản ứng :<br />
HNO3 d<br />
O2<br />
m gam hỗn hợp chất rắn A <br />
Fe(NO3)3 + 2,24 lít NO 0,25<br />
28 gam Fe <br />
Căn cứ vào sơ đồ phản ứng ta thấy : Chất khử là Fe ; chất oxi hóa là O2 (x mol) và<br />
HNO3<br />
0,25<br />
nFe = 0,5 mol và nNO = 0,1 mol<br />
Áp dụng định luật bảo toàn số mol electron ta có :<br />
0, 25<br />
3.n Fe 4.n O2 3.n NO 0,5.3 = 4x + 3.0,1 x = 0,3.<br />
<br />
0, 25<br />
m O2 = 0,3.32 = 9,6 gam m = 28 + 9,6 = 37,6 gam.<br />
<br />
Trang 4/2<br />
<br />