intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

41
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Hóa học lớp 10. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2020-2021 TỔ LÍ - HÓA MÔN: HÓA HỌC 10 (Đề kiểm tra gồm 2 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ, tên học sinh: …………………………………………………… Lớp: 10 … Mã đề: 137 Số báo danh: ……………………. Cho biết khối lượng nguyên tử trung bình (gam/mol) các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127; Ba=137 và điều kiện tiêu chuẩn được viết tắt là đktc. Phần I. Trắc nghiệm: (6,0 điểm) Câu 01. Cho các phát biểu sau: (1) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử oxi (Z=8) có 4 electron ở phân mức năng lượng cao nhất. (2) Trong phân tử NH3, cộng hóa trị của N và H lần lượt là 1 và 3. (3) Mức oxi hóa thấp nhất nguyên tử S có thể đạt tới là -2. (4) Nguyên tử X có 2 electron hóa trị và nguyên tử Y có 7 electron hóa trị thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là X7Y2. (5) Số cặp electron chưa tham gia liên kết trong phân tử HCl là 3. (6) Nếu Oxit cao nhất của R có dạng R2On thì hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH8-n. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 02. Biết rằng Fe có Z = 26, cấu hình electron của ion Fe là 2+ A. 1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p63d5. C. 1s22s22p63s23p63d6 4s2. D. 1s22s22p63s23p63d34s2. Câu 03. Số oxi hóa của N trong NH3 và HNO2 lần lượt là: A. -3 và +3. B. -3 và +5 C. +3 và -3. D. -3 và -3. 32 P Câu 04. Một đồng vị của nguyên tử photpho là 15 . Nguyên tử này có số electron là A. 17. B. 15. C. 32. D. 47. Câu 05. Các nguyên tố xếp ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 8. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 06. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Ô thứ 7; Chu kỳ 2; nhóm VIIA. B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB. C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA. D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA. Câu 07. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Câu 08. Liên kết ion có bản chất là A. lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu. B. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do. C. lực hút giữa các phân tử. D. sự dùng chung các electron. Câu 09. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, số thứ tự của chu kỳ bằng A. số lớp electron. B. số hiệu nguyên tử. C. số electron lớp ngoài cùng. D. số electron hoá trị. Câu 10. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? to to CaCO3  CaO  CO2 . 2KClO3  2KCl  3O2 . A. B. 4HCl  MnO2  MnCl 2  Cl 2  H2O. 2H2S SO2  3S 2H2O C. D. Câu 11. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. điện tích hạt nhân. B. số khối. C. tổng số proton và nơtron. D. số electron. Câu 12. Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa A. hai phi kim giống nhau. B. một kim loại mạnh và một phi kim mạnh. C. một kim loại yếu và một phi kim yếu. D. hai kim loại giống nhau. Câu 13. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nhận định nào sau đây về nguyên tố X là đúng? A. X là phi kim. B. Tổng số electron trong X là 10. C. Lớp electron ngoài cùng của X là lớp N. D. X thuộc nguyên tố s. Trang 1/2 – Mã đề 137
  2. Câu 14. Cho biết X, Y là các nguyên tố thuộc nhóm A và cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn. Mặt khác: - Oxit của X tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím. - Y tan ngay trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. Nguyên tố T thuộc cùng nhóm A với nguyên tố Y và có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tố Y. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, T là: A. X < Y < T. B. T < X < Y. C. X < T < Y. D. Y < T < X. Câu 15. Số electron hóa trị trong nguyên tử clo (Z = 17) là A. 5. B. 1. C. 7. D. 2. Câu 16. Chọn phát biểu sai: A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion. B. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. C. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung. D. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị. Câu 17. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 bị khử là A. 3. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 18. Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, SO2, H2S, Fe , Cu , Ag . Số lượng chất và ion vừa có thể là chất khử vừa có 2+ 2+ + thể là chất oxi hoá là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 19. Chọn câu sai: A. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhậnelectron. B. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. C. Ion là phần tử mang điện. D. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. Câu 20. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. electron và proton. B. electron, nơtron và proton. C. nơtron và proton. D. nơtron và electron. Câu 21. Hạt mang điện trong nguyên tử là A. nơtron. B. electron. C. proton. D. proton và electron. Câu 22. Các nguyên tố nhóm IA (trừ hidro) thường có xu hướng nhường một electron để đạt đến cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. Tên của nhóm các nguyên tố này là A. kim loại kiềm thổ. B. kim loại kiềm. C. khí hiếm. D. halogen. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. C. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. D. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 24. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6 Z: 1s22s22p63s23p64s2 Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là A. Z. B. Y. C. X. D. X và Y. Phần II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Cho nguyên tử magie có Z = 12. Hãy cho biết: a. Cấu hình electron đầy đủ của magie? b. Vị trí (ô, chu kì, nhóm) của magie trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Giải thích? Câu 26: (1,0 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron S + HNO3  SO2 + NO2 + H2O Câu 27: (1,0 điểm) Biết rằng oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R2O5, trong hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro thì R chiếm 91,176% về khối lượng. Xác định nguyên tố R? Câu 28: (1,0 điểm) Cho hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg, X (có hóa trị không đổi). Oxi hóa hoàn toàn 4,50 gam hỗn hợp A trong oxi dư thu được 7,70 gam hỗn hợp hai oxit. Mặc khác, nếu lấy 6,75 gam hỗn hợp A hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thì thu được V ml khí H2 (ở đktc). Tính giá trị của V? -------- HẾT -------- Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm; Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Chữ ký Giám thị 1: ……………………….……………………; Chữ ký Giám thị 2: …………………………………………… Trang 2/2 – Mã đề 137
  3. ĐÁP ÁN – MÃ ĐỀ 137 Phần I. Trắc nghiệm: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 01. 07. 13. 19. 02. 08. 14. 20. 03. 09. 15. 21. 04. 10. 16. 22. 05. 11. 17. 23. 06. 12. 18. 24. Phần II. Tự luận: Nội dung Điểm Câu 25 0,5 a. Cấu hình electron: 1s22s22p63s2 b. Vị trí: Ô 12 vì Z = 12 0,5 Chu kì 3 vì có 3 lớp e Nhóm IIA vì có 2 e ở lớp ngoài cùng Câu 26 S0 + HN+5O3 → S+4O2 + N+4O2 + H2O 0,25 Chất khử chất oxi hóa Quá trình oxi hóa: 1x ( S0 → S+4 + 4e ) 0,5 Quá trình khử : 4x ( N+5 + 1e → N+4 ) Đưa hệ số vào phương trình và kiểm tra: S0 + 4 HN+5O3 → S+4O2 + 4 N+4O2 + 2H2O 0,25 Câu 27 0,5 R2O5 → công thức với hidro có dạng RH3 %R = MR.100/(MR +3) = 91,176 0,25 → MR = 31 → R là nguyên tố photpho 0,25 Câu 28 0,25 mO2 = 7,7 – 4,5 = 3,2 gam → nO2 = 3,2/32 = 0,1 mol O20 + 4e → 2O-2 0,25 0,1mol 0,4mol 2H+ + 2e → H2 0,25 0,4.6,75/4,5mol → 0,3mol VH2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít = 6720 ml 0,25 Trang 3/2 – Mã đề 137
  4. Phần II. Tự luận: (4,0 điểm) Gợi ý cách giải và biểu điểm chấm. (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 25: (1,0 điểm) a. Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1 (0,5 điểm) b. Vị trí: Ô 13 vì có Z=13. Chu kỳ 3 vì có 3 lớp electron. (0,5 điểm) Nhóm IIIA vì có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Trang 4/2 – Mã đề 137
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2