intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh có thể tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành dưới đây để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 16/12/2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: HÓA Lớp: 10 Mã đề 132 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 3 trang) ĐỀ BÀI (Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng hệ thống tuần hoàn) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Ion nào sau đây giống cấu hình khí hiếm Ne? A. 19 K  . B. 13 Al 3 . C. 17 Cl  . D. 15 P3 . Câu 2: Các nguyên tố xếp ở chu kì 4 có số lớp electron là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 3: Lưu huỳnh được xếp vào ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn. Vậy nguyên tử lưu huỳnh sẽ có A. 16 proton và 16 electron. B. 16 electron. C. 16 notron. D. 16 proton. Câu 4: Lớp M có số electron tối đa là? A. 18. B. 8. C. 2. D. 32. Câu 5: Cộng hóa trị của lưu huỳnh (S) trong phân tử H2S là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6: Cho các phân tử: H2S, H2O, NH3, HF. Phân tử nào phân cực nhất? (χH = 2,2; χN = 3,04; χS = 2,58; χF = 3,98; χO = 3,44) A. H2O. B. NH3. C. HF. D. H2S. Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2. B. MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O. C. MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + CO2 + H2O. D. MgCO3  MgO + CO2. Câu 8: Ion R có cấu hình electron giống với cấu hình khí hiếm Ne. Vị trí của nguyên tố R 3+ trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIIA. C. chu kì 2, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 9: Nguyên tử R có công thức oxit cao nhất là RO3. Hợp chất khí của R với hiđrô có công thức hóa học là: A. RH2. B. RH3. C. RH4. D. RH. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong bảng tuần hoàn A. các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. B. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. C. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. D. các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. Câu 11: Nguyên tử 1531 P có số đơn vị điện tích hạt nhân là? A. 31. B. 46. C. 15. D. 16. Câu 12: Nguyên tố Y ở chu kì 2 nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Số hiệu của Y là A. 5. B. 11. C. 9. D. 7. Câu 13: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết (χH = 2,2; χO = 3,44) A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết cộng hóa trị có cực. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết ion. Câu 14: Đồng là hỗn hợp của 2 đồng vị bền: Cu chiếm 73% và 63 29 65 29Cu chiếm 27% tổng số nguyên tử đồng trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 63. B. 64. C. 63,54. D. 64,46. Câu 15: Trong các ion: S , NO3 , SO4 , Fe , Ca số ion đơn nguyên tử là 2- - 2- 3+ 2+ A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Nguyên tử R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của R là A. RO. B. R2O3. C. R2O5. D. RO2. Câu 17: Một nguyên tử R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s . R là nguyên tố 2 2 6 2 A. khí hiếm. B. kim loại. C. kim loại hoặc phi kim. D. phi kim. Câu 18: Chọn câu phát biểu đúng. A. Chất oxi hóa nhận electron làm tăng số oxi hóa. B. Chất oxi hóa nhường electron làm giảm số oxi hóa. C. Chất khử nhận electron làm giảm số oxi hóa. D. Chất khử cho electron làm tăng số oxi hóa. Câu 19: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. CO2. B. Na2O. C. CH4. D. H2S. Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm IA. C. chu kì 7, nhóm IA. D. chu kì 7, nhóm IIIA. Câu 21: Số oxi hóa của Clo có trong KClO3 là A. +1. B. +3. C. +5. D. +7. Câu 22: Một nguyên tử nhôm được tạo bởi 13 proton, 13 eletron, 14 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nhôm là: 27 13 A. 13 Al . B. Al. C. 13 Al . D. 27 Al . Câu 23: Nguyên tử Clo (Z = 17) thuộc nhóm nguyên tố: A. D. f. B. s. C. p. D. d. Câu 24: Hạt nào sau đây mang điện tích âm? A. hạt nhân. B. hạt nơtron. C. hạt proton. D. hạt electron. Câu 25: Trong phản ứng nào dưới đây NH3 là chất khử? A. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O. B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4. C. NH3 + HCl  NH4Cl. D. N2 + 3H2  2NH3. Câu 26: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 đặc,nóng  CuSO4 + SO2 + 2H2O. Cứ 0,3 mol chất khử cho bao nhiêu mol electron? A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,9 mol. D. 1,2 mol. Câu 27: Anion hiđrôsunfat là tên gọi của ion nào sau đây? A. SO32 . B. SO42 . C. HSO3 . D. HSO4 . Câu 28: Trong phân tử nào sau đây, lưu huỳnh (S) có số oxi hóa là +4? A. Na2SO3. B. H2S. C. H2SO4. D. SF6. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Học sinh làm bài trên giấy học sinh. Câu 1: (1 điểm) Cho nguyên tử 1737Cl a, Hãy xác định số proton, electron, nơtron và số khối của Cl. b, Clo có 2 đồng vị 1737Cl và 1735Cl , Trong đó 1737Cl chiếm 25% về số nguyên tử. Mỗi khi có 500 nguyên tử 1737Cl sẽ có bao nhiêu nguyên tử 1735Cl ? Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 2: (1 điểm) cho nguyên tử: 32 16 S. a, Viết cấu hình electron và xác định vị trí của lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn b, Viết công thức hóa học hợp chất khí của lưu huỳnh với hiđrô và hãy viết công thức eletron và công thức cấu tạo của hợp chất đó. Câu 3: (0,5 điểm) Cho các nguyên tử: 168O , 147 N , 199 F , 1531 P . Hãy sắp xếp các nguyên tử theo tính phi kim tăng dần. Câu 4: (0,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 6,75 gam kim loại nhôm (Al) trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được muối nhôm nitrat, khí nitơđioxit và nước. Hãy tính thể tích khí thoát ra (ở đktc) ----(Al = 27) ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
  4. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Ngày kiểm tra: 16/12/2021 NGUYỄN TẤT THÀNH Môn: HÓA Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm: 28 x 0,25 = 7 điểm Câu hỏi Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 B C A A 2 A D A C 3 A A C D 4 A C A B 5 D D D C 6 C A D D 7 A D C A 8 D A D A 9 A D B C 10 B D B C 11 C C B A 12 D B A A 13 B A C B 14 C C C D 15 D A B C 16 C B A B 17 B D D C 18 D B C A 19 B B C B 20 B C B D 21 C B D B 22 C C C D 23 C D B D 24 D A D B 25 A B A D 26 B A D A 27 D C B C 28 A B A B
  5. PHẦN TỤ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu hỏi Nội dung Biểu điểm Câu 1 a. p = e = 17; n = 20; A = 37 0,4 đ (1 điểm) b. % 1735Cl = 75% 0,2 đ Số nguyên tử 1735Cl = 500 x75/25 = 1500 0,4 đ Câu 2 a. cấu hình e: [Ne]3s23p4 0,2 đ (1 điểm) ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA 0,3 đ b. * CTPT: H2S 0,2 đ * viết được CT electron 0,1 đ 0,2 đ * H-S-H Câu 3 Tính phi kim tăng dần: P
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2