intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 Phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. Câu 1: Hiện tượng hoá học là A. Nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng. B. Thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được. C. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẫn đục. D. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao nóng chảy. Câu 2: Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Lưỡng tính. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Kim loại. Câu 3: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X (1s 22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1). Dãy các nguyên tố xếp theo chiều giảm dần độ âm điện là A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z. Câu 4: X là nguyên tố hóa học có trong thành phần của chất có tác dụng oxi hóa và sát khuẩn cực mạnh, thường được sử dụng với mục đích khử trùng và tẩy trắng trong lĩnh vực thủy sản, dệt nhuộm, xử lí nước cấp, nước thải, nước bể bơi. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản bằng 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc A. Chu kỳ 4. B. Chu kỳ 2. C. Chu kỳ 3. D. Chu kỳ 5. Câu 5: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích âm và không có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích dương và có khối lượng. Câu 6: Chất nào chỉ chứa liên kết đơn? A. CO2 B. N2 C. O2 D. Cl2 Câu 7: Cho nguyên tử nguyên tố Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d44s2. D. [Ar]4s23d4. Câu 8: Hợp chất A có các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường, dễ tan trong nước tạo dung dịch dẫn điện được. Hợp chất A là A. Sucrose B. Glucose C. Sodium chloride D. Fructose Câu 9: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu. B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 10: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Z lần lượt là A. ns2 và ns2np5. B. ns1 và ns2np7. C. ns1 và ns2np5. D. ns1 và ns2np3. Câu 11: Kết thúc chu kì thường là một nguyên tố A. Kim loại B. Khí hiếm C. Kim loại kiềm D. Phi kim Câu 12: Cho N (Z=7), H (Z=1). Số electron trong ion NH 4 là A. 11 electron B. 10 electron C. 12 electron D. 9 electron Câu 13: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. NH3 B. HCl C. O2 D. CO2 Trang 1
  2. Câu 14: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì A. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Câu 15: Trong phân tử ammonia (NH3), số cặp electron chung giữa nguyên tử nitrogen và các nguyên tử hydrogen là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 16: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet ? A. Na(Z =11) B. F(Z =9) C. Mg(Z =12) D. Ne(Z =10) Câu 17: Hình 1.10 ở dưới đây là biểu diễn cho nguyên tử nguyên tố chlorine. Biết trong hạt nhân nguyên tử nguyên tố chlorine chứa 18 hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử nguyên tố chlorine là A. 35 B. 18 C. 34 D. 17 Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân. B. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm. D. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron. Câu 19: Đối tượng nghiên cứu của hoá học là A. Các kim loại. B. Chất và sự biến đổi chất C. Các đơn chất và hợp chất. D. Các hạt cấu tạo nên nguyên tử. Câu 20: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20. Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là: A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p63d10 2 2 6 2 6 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s . D. 1s22s22p6. Câu 21: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. neutron và electron. B. proton và neutron. C. electron và neutron. D. electron, proton và neutron. Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất? A. Al B. F C. Na D. Ca Câu 23: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, Li, Na. B. F, Li, O, Na. C. Li, Na, O, F. D. F, Na, O, Li. Câu 24: Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố: X: 1s22s22p5 Y: 1s22s22p63s23p3 Z: 1s22s22p63s23p63d54s2 Tính chất của các nguyên tố X, Y, Z lần lượt là A. khí hiếm, khí hiếm, phi kim. B. phi kim, kim loại, kim loại. C. phi kim, phi kim, kim loại. D. khí hiếm, phi kim, kim loại. 27 Câu 25: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 13 Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. Câu 26: Phân lớp 3d có số electron tối đa là A. 18. B. 6. C. 14. D. 10. A Câu 27: Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là Z X , trong đó A, Z và X lần lượt là A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử. B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối. D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố. Câu 28: Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là Trang 2
  3. A. NaCl. B. HCl. C. Al2O3. D. MgCl2. II. TỰ LUẬN: 3 điểm.— Câu 29: 1,0 điểm. Cho các nguyên tố: Na (Z = 11); Cl (Z = 17). a). Viết cấu hình electron của Na, Cl. b). Xác định vị trí của Na, Cl trong bảng tuần hoàn. Câu 30: 1,0 điểm. Cho các nguyên tố X, Y, Z có các đặc điểm sau: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 60, trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA. a). Xác định các nguyên tố X, Y, Z. b). So sánh bán kính của X3+, Y, Z? Giải thích? Câu 31: 0,5 điểm. Trong tự nhiên copper có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Tính phần trăm khối lượng đồng vị 63Cu trong hợp chất CuSO4 (cho nguyên tử khối của S = 32; O = 16). Câu 32: 0,5 điểm. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns 2np4. Trong hợp chất oxide cao nhất của R thì R chiếm 40% theo khối lượng. Xác định nguyên tố R? ----------- HẾT ---------- Trang 3
  4. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: HÓA HỌC 10 ĐÁP ÁN Thời gian làm bài: 50 Phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm. 1C 2B 3C 4C 5B 6D 7A 8C 9C 10C 11B 12B 13C 14C 15D 16C 17A 18D 19B 20A 21D 22B 23A 24C 25A 26D 27B 28B II. TỰ LUẬN: 3 điểm.— Câu 29: 1,0 điểm. Cho các nguyên tố: Na (Z = 11); Cl (Z = 17). a). Viết cấu hình electron của Na, Cl. b). Xác định vị trí của Na, Cl trong bảng tuần hoàn. Câu 30: 1,0 điểm. Cho các nguyên tố X, Y, Z có các đặc điểm sau: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p1. Nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 60, trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt 2 không mang điện. Nguyên tố Z thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA. a). Xác định các nguyên tố X, Y, Z. b). So sánh bán kính của X3+, Y, Z? Giải thích? Câu 31: 0,5 điểm. Trong tự nhiên copper có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của copper là 63,54. Tính phần trăm khối lượng đồng vị 63Cu trong hợp chất CuSO4 (cho nguyên tử khối của S = 32; O = 16). Câu 32: 0,5 điểm. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns 2np4. Trong hợp chất oxide cao nhất của R thì R chiếm 40% theo khối lượng. Xác định nguyên tố R? ----------- HẾT ---------- Câu Hướng dẫn giải Điểm 29 Na (Z=11). Cấu hình electron: 1s 2s22p63s1. 2 0,5 Vị trí trong BTH: Ô thứ 11, chu kỳ 3, nhóm IA Cl (Z=17). Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5. 0,5 Vị trí trong BTH: Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA 30 a). Xác định các nguyên tố X, Y, Z. Nguyên tố X: 1s22s22p63s23p1. X là Al (aluminium) Nguyên tố Y: 2 Z n 60 Z 20 0,5 Y là Ca (calsium) 2Z 2N N 20 Nguyên tố Z: 1s 2s22p4. Z là O (oxygen) 2 b). Bán kính: Ca O Al 3 Ca: Có số lớp electron lớn nhất nên bán kính lớn nhất. 0,5 O và Al3+ có cùng 2 lớp electron nhưng điện tích hạt nhân của O nhỏ hơn của Al3+ nên bán kính lớn hơn. 31 Tính ra % của các đồng vị 63Cu và 65Cu là 73% và 27% 0,25 Giả sử dùng 1 mol CuSO4. Khối lượng CuSO4 là 159,54 gam Mol 63Cu là 0,73 mol. Khối lượng (0,73*63) = 45,59 gam 0,25 45,59 % 63Cu *100% 28,83% 159,54 32 R có 6e ở lớp ngoài cùng, suy ra hóa trị cao nhất với oxygen là 6. Công thức oxide cao nhất là RO3. 0,5 MR %R *100% 40% M R 32. R là S M R 48 ----------- HẾT ---------- Trang 4
  5. Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2