intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. Trường THPT Cửa Tùng KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN: HÓA 10 Họ tên: .................................................. Năm học: 2022 - 2023 Lớp: 10A1 Thời gian: 45 phút Đề 1 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bảng sau (không tẩy xóa) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1. Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều A. tăng dần nguyên tử khối của nguyên tử. B. tăng dần số khối của nguyên tử. C. tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. D. tăng dần số phân lớp electron nguyên tử. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Nguyên tử càng dễ thu electron thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh. B. Trong một chu kì , khi đi từ trái sang phải , tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần , đồng thời tính phi kim yếu dần phù hợp với sự tăng dần bán kính nguyên tử. C. Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ mất electron để trở thành ion dương. D. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ,tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, đồng thời tính phi kim yếu dần phù hợp với sự tăng dần bán kính nguyên tử. Câu 3. Nguyên tử Sodium (Na) có 11 hạt electron, 11 hạt proton, 12 hạt neutron. Kí hiệu nguyên tố Na là Câu 4. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị : A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron. Câu 5. Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim ? A. Cl, Br, F. B. Br, Cl, F. C. Br, F, Cl. D. F, Cl, Br. Câu 6. Thông tin nào sau đây không đúng về 82 Pb ? 206 A. Số neutron là 124. B. Số khối là 206. C. Số proton và neutron đều là 82. D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. Câu 7. Orbital p có dạng A. hình số tám nổi. B. hình bầu dục. C. hình cầu. D. hình tròn. Câu 8. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm? A. Hạt nơtron. B. Hạt nhân. C. Hạt electron. D. Hạt proton. Câu 9. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron và nơtron. B. proton và nơton. C. proton và electron. D. electron. Câu 10. Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây ? A. Quy tắc Hund. B. Nguyên lí vững bền. C. Quy tắc Pauli. D. Nguyên lí Pauli. Câu 11. Số thứ tự của chu kì bằng... trong nguyên tử A. số lectron lớp ngoài cùng. B. số lớp electron. C. số phân lớp electron. D. số electron hóa trị. Câu 12. Số hiệu nguyên tử cho biết những thông tin nào sau đây? A. Nguyên tử khối. B. Số proton. C. Số khối. D. Số neutron. Câu 13. Liên kết ion là liên kết hình thành bởi A. các ion trái dấu. B. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử với nhau. C. lực hút giữa các ion với nhau. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Câu 14. Các nguyên tử lại liên kết với nhau là để đạt được A. nguyên tử bền hơn. B. Cấu hình electron bền vững của khí hiếm. C. Ion bền hơn. D. mức năng lượng cao hơn. Câu 15. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p - p? A. HCl. B. NH3. C. F2. D. H2.
  2. Câu 16. Liên kết hoá học là A. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. B. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. C. sự kết hợp của chát tạo thành vật thể bền vững. D. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Cho nguyên tố A (Z = 12); X (Z = 16) a. Viết cấu hình electron của A và X. Hãy cho biết A, X thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? b. Xác định vị trí của A, X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. c. Viết công thức hợp chất với hidro (nếu có), công thức oxide cao nhất và droxide tương ứng của A và X. Câu 2 (2,0 điểm): a. Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo các chất sau: N2, HCl, SO3. b. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl (3,16); K (0,82); S (2,58); H (2,2); Br (2,96). Xác định kiểu liên kết (liên kết ion? cộng hóa trị không phân cực? cộng hóa trị phân cực?) trong các phân tử sau: Cl 2, K2S, HBr.. Câu 3 (1,5 điêm): Trong tự nhiên, nguyên tố X có 3 đồng vị bền là A1 X , A 2 X và A 3 X . Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị A 3 X chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 24,32; A1, A2, A3 thành lập cấp số cộng có công sai là 1 và tổng số khối của 3 đồng vị là 75. a. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị A1 X ? b. Tính số nguyên tử A 2 X trong 3,008 gam XSO4 (cho S = 32; O = 16) -----------------------------------Hết ----------------------------- BÀI LÀM
  3. Trường THPT Cửa Tùng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN: HÓA 10 Họ tên: .................................................. Năm học: 2022 - 2023 Lớp: 10A1 Thời gian: 45 phút Đề 2 Số câu đúng Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào bảng sau (không tẩy xóa) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL Câu 1. Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm? A. Hạt electron. B. Hạt proton. C. Hạt nơtron. D. Hạt nhân. Câu 2. Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim ? A. Br, Cl, F. B. Cl, Br, F. C. F, Cl, Br. D. Br, F, Cl. Câu 3. Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây ? A. Quy tắc Hund. B. Quy tắc Pauli. C. Nguyên lí vững bền. D. Nguyên lí Pauli. Câu 4. Trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều A. tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. B. tăng dần nguyên tử khối của nguyên tử. C. tăng dần số khối của nguyên tử. D. tăng dần số phân lớp electron nguyên tử. Câu 5. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị : A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. Câu 6. Số thứ tự của chu kì bằng... trong nguyên tử A. số phân lớp electron. B. số lớp electron. C. số lectron lớp ngoài cùng. D. số electron hóa trị. Câu 7. Thông tin nào sau đây không đúng về 82 Pb ? 206 A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 82. B. Số proton và neutron đều là 82. C. Số neutron là 124. D. Số khối là 206. Câu 8. Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và electron. B. electron. C. electron và nơtron. D. proton và nơton. Câu 9. Nguyên tử Sodium (Na) có 11 hạt electron, 11 hạt proton, 12 hạt neutron. Kí hiệu nguyên tố Na là Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ,tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần, đồng thời tính phi kim yếu dần phù hợp với sự tăng dần bán kính nguyên tử. B. Nguyên tử càng dễ thu electron thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh. C. Tính kim loại là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ mất electron để trở thành ion dương. D. Trong một chu kì , khi đi từ trái sang phải , tính kim loại của các nguyên tố mạnh dần , đồng thời tính phi kim yếu dần phù hợp với sự tăng dần bán kính nguyên tử. Câu 11. Orbital p có dạng A. hình cầu. B. hình số tám nổi. C. hình bầu dục. D. hình tròn. Câu 12. Số hiệu nguyên tử cho biết những thông tin nào sau đây? A. Số proton. B. Số neutron. C. Nguyên tử khối. D. Số khối. Câu 13. Các nguyên tử lại liên kết với nhau là để đạt được A. mức năng lượng cao hơn. B. Cấu hình electron bền vững của khí hiếm. C. nguyên tử bền hơn. D. Ion bền hơn. Câu 14. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p - p? A. H2. B. HCl. C. NH3. D. F2. Câu 15. Liên kết hoá học là A. sự kết hợp của chát tạo thành vật thể bền vững.
  4. B. sự kết hợp của các phân tử hình thành các chất bền vững. C. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. D. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. Câu 16. Liên kết ion là liên kết hình thành bởi A. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử với nhau. B. lực hút giữa các ion với nhau. C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. các ion trái dấu. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1(2,5 điểm): Cho nguyên tố A (Z = 13); X (Z = 17) a. Viết cấu hình electron của A và X. Hãy cho biết A, X thuộc nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? b. Xác định vị trí của A, X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. c. Viết công thức hợp chất với hidro (nếu có), công thức oxide cao nhất và droxide tương ứng của A và X. Câu 2 (2,0 điểm): a. Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo các chất sau: Cl2, H2S, SO2 b. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Cl (3,16); O (3,44); K (0,82); S (2,58); Br (2,96); Mg (1,31). Xác định kiểu liên kết (liên kết ion? cộng hóa trị không phân cực? cộng hóa trị phân cực?) trong các phân tử sau: O2, K2O, MgCl2. Câu 3 (1,5 điêm): Trong tự nhiên, nguyên tố X có 3 đồng vị bền là A1 X , A 2 X và A 3 X .Phương pháp phổ khối lượng xác nhận đồng vị A 3 X chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 24,32; A1, A2, A3 thành lập cấp số cộng có công sai là 1 và tổng số khối của 3 đồng vị là 75. a. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị A 2 X ? b. Tính số nguyên tử A1 X trong 6,016 gam XSO4 (cho S = 32; O = 16) -----------------------------------Hết ----------------------------- BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2