intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNHTHẠNH Môn thi: Hóa Học - Lớp10 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho biết đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau A. thanh sắt nung nóng, dát mỏng và uốn cong được B. dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẩn đục C. nước đá để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng D. nhựa đường nấu ở nhiệt cao nóng chảy Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử? A. kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử B. hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử C. hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử D. hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử Câu 3:Chọn định nghĩa đúng về đồng vị A. đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối B. đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân C. đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối D. đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron Câu 4: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 185 185 185 75 X X X X A. 110 B. 185 C. 75 D. 185 Câu 5: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng? A. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định D. các e chuyển động không nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn Câu 6: Sự phân bố electron theo ô orbital nguyên tử nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 7: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây? A. mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn B. các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử C. các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng D. các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột Câu 8: Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p. Câu 9: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất các chất tạo nên từ các nguyên tố đó A. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. C. biến đổi liên tục theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử. D. biến đổi liên tục theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. Câu 10:Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề B. kim loại kiểm thổ gần kề C. nguyên tử halogen gần kề D. nguyên tử khí hiếm gần kề Câu 11: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. cation và anion B. các anion C. cation và các electron tự do D. electron và hạt nhân nguyên tử
  2. Câu 12: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A. Na + 1 e Na+ B. Cl 2 2Cl − + 2e C. O2 + 2e 2O2− D. Al Al3+ + 3e Câu 13: Biết nguyên tử chlorine có 7 electron hóa trị, công thức electron của phân tử chlorine là: .. .. .. .. .. .. .. .. A. : Cl : Cl : B. : Cl :: Cl : C. : Cl :: Cl : D. Cl : Cl Câu 14: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung C. sự cho-nhận electron B. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng chung Câu 15. Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 16: Liên kết trong phân tử O2 là A. liên kết ion B. liên kết cho nhận C. liên kết hydrogen D. liên kết cộng hóa trị Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 26. B. 14. C. 20. D. 18. Câu 18: Ion X2+ có 10 electron. Trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô số A. 10. B. 12. C. 8. D. 9. Câu 19: Cho các nguyên tố: Mg (Z=12); Al (Z=13); Si (Z=14); P (Z=15); Ca (Z=20). Các nguyên tố thuộc cùng một chu kì là A. P, Al, Si, Ca B. Mg, Al, Si, P C. Mg, Al, Ca D. Mg, Al, Si, Ca Câu 20: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử: A. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất? A. Si (Z = 14). B. P (Z = 15). C. Ge (Z = 32). D. As (Z = 33). 2 2 3 Câu 22: Nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Công thức hợp chất oxide ứng với hóa trị cao nhất của R và hydride (hợp chất của R với hydrogen) tương ứng là A. RO2 và RH4. B. R2O5 và RH3. C. RO3 và RH2. D. R2O3 và RH3. Câu 23: Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3. Vậy vị trí X trong bảng tuần hoàn và công thức hợp chất khí với hiđro của X là A. Chu kì 2, nhóm VA, XH2. B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4. C. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3. D. Chu kì 2, nhóm VA, XH3. Câu 24: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. X2O. B. XO2. C. X2O3. D. XO. Câu 25: Cho mô hình tinh thể NaCl như hình dưới: Số ion chloride (Cl–) bao quanh gần nhất với ion sodium (Na+) là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 26: Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử H – F, số electron dùng chung giữa hai nguyên tử H và F là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl (3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O7; Cl2; O2 là liên kết: A. Cộng hoá trị không cực. B. Ion. C. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị. D. Cộng hoá trị phân cực. Câu 28: Liên kết Ϭ là liên kết được hình thành do
  3. A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. C. cặp electron chung. D. sự xen phủ trục của hai orbital. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo và xác định loại liên kết trong các phân tử: Cl2, CO2 Câu 30: (1,0 điểm) Cho nguyên tử Chlorine (Z = 17) a) Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định vị trí của Chlorine trong Bảng Tuần Hoàn. b) Viết công thức của hợp chất khí với hydrogen, oxide cao nhất của Chlorine. Câu 31: (1,0 điểm) Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 38,8% khối lượng X. Khi cho 6,72 lít (đktc) hợp chất khí với hiđro của X vào 100 ml nước thu được dung dịch Y. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Y. ----- HẾT-----
  4. TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THẠNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn thi:Hóa học, Lớp10 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A D C C B B D A D A D A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D A B B B B B B C C A A D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Câu 29 Viết đúng công thức electron 0.25 Viết đúng công thức cấu tạo 0,25 Cl - Cl O=C=O Xác định đúng loại liên kết : 0,25 -Cl2: liên kết cộng hóa trị không phân cực 0.25 -CO2: liên kết cộng hóa trị phân cực. Câu 30 a/Cl (Z = 17) có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p5. 0.25 ⇒ Chlorine ô 17, chu kì 5, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. 0.25 b/Chlorine thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. ⇒ Do đó, công thức hợp chất khí với hydrogen của chlorine là: HCl. 0.25 Nguyên tố Cl có hóa trị cao nhất là VII 0.25 ⇒ Oxide cao nhất của nguyên tố chlorine là Cl2O7. Câu 31 X 2O7 0.25 %X 2X 38,8 = = X = 35, 5(Cl ) 0.25 %O 7.16 100 − 38,8 6, 72 nHCl = = 0,3mol ; mddHCl = 100.1 = 100 g 0.25 22, 4 0.25 m 0,3.36,5 C %Y = ct .100 = .100 = 9,87% mdd 0,3.36,5 + 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2