intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Ninh, Bình Phước

  1. TRƯỜNG THPT LỘC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ HÓA-GDTC MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút (28 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) Họ, tên thí sinh:......................................................Số báo danh: ................................................ Lưu ý: Học sinh KHÔNG được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Câu 1: Orbital nguyên tử là A. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. B. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất. D. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon (18Ar) khi tham gia hình thành liên kết hoá học? A. Chlorine. (z=17) B. Fluorine(z=9) C. Oxygen. (z=8) D. Hydrogen. (z=1) Câu 3: Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây? A. H3C – O – CH3. B. NH3. C. CH4. D. CO2. Câu 4: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào không phải đồng vị: A. và . B. C. D. và Câu 5: Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tính baxzơ mạnh nhất ? (5B, 11Na, 12Mg, 13Al) A. NaOH B. BOH C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 6: . Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron khi hình thành liên kết hóa học như hình dưới đây ? A. Aluminium(z=13) B. Magnesium (z=12) C. Chlorine (z=17) D. Helium(z=2) Câu 7: Công thức cấu tạo nào sau đây là công thức Lewis? A. B. C. D. Câu 8: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. nguyên tử khí hiếm gần kề B. kim loại kiềm gần kề C. kim loại kiềm thổ gần kề. D. nguyên tử halogen gần kề. Câu 9: Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử K (Z = 19) theo quy tắc octet là A. K + 2e ? K2− B. K? K++ 1e C. K + 1e ? K+ D. K + 1e ? K1− Câu 10: Công thức cấu tạo nào sau đây không đủ electron theo quy tắc octet? A. B. C. D. Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. Câu 11: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. C. Chu kì là dãy các nguyên tố mà những nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. D. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm. Câu 12: Năng lượng liên kết (Eb) đặc trưng cho điều gì? A. Loại liên kết B. Tính chất liên kết C. Độ dài liên kết D. Độ bền liên kết Câu 13. Aluminium có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Kim loại này được các thương hiệu tại Việt Nam dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ bền chắc và mỏng nhẹ của nó. Aluminium cũng được dùg để sản xuất các thiết bị và dụng cụ sinh hoạt như nồi, chảo, các đường dây tải điện, các loại cửa,… Cấu hình electron của nguyên tử Aluminium (Z = 13) theo ô orbital là: Câu 14: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. Một electron chung B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. C. Một cặp electron góp chung D. Sự cho-nhận electron Câu 15: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ? A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử . D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 16: Cho hai nguyên tố X (Z=20), Y (Z=17). Công thức hợp chất tạo thành từ nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là A. X2Y3: liên kết cộng hóa trị. B. XY2: liên kết ion. C. X2Y: liên kết ion. D. XY: liên kết cộng hóa trị Câu 17: Nếu giữa phân tử chất tan và dung môi có thể tạo thành liên kết hydrogen hoặc có tương tác van der Waals càng mạnh với nhau thì càng tan tốt vào nhau. Lí do nào sau đây là phù hợp để giải thích dầu hoả (thành phần chính là hydrocabon) không tan trong nước? A. Cả nước và dầu đều không các phân cực. B. Cả nước và dầu đều là các phân tử có cực. C. Nước là phân tử không phân cực và dầu là phân cực. D. Nước là phân tử phân cực và dầu là không/ ít phân cực. Câu 18: Hiệu đô âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị có cực? A. 0 ∆ꭓ 0,4 B. 0 ∆ꭓ 1,7 C. 0,4 ∆ꭓ 1,7 D. 0 ∆ꭓ 0,4
  3. Câu 19: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây ? A. Cation và các electron tự do. B. Cation và anion. C. Các anion. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 20: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. Câu 21: Năng lượng liên kết của các hydrogen halide được liệt kê trong bảng sau: Hydrogen Halide Năng lượng liên Sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền trong kết (kJ/mol) liên kết các phân tử HF, HCl, HBr, HI HF 565 A. HF < HCl < HBr < HI HCl 427 B. HI < HBr < HCl < HF HBr 363 C. HCl < HI < HBr < HF HI 295 D. HBr < HCl < HF < HI Câu 22: Quan sát các hình ảnh dưới đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Nội dung được đề cập đến ở hình nào thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 23: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng: Trang 3/4 - Mã đề thi 102
  4. A. Số hiệu nguyên tử B. Số nơtron C. Số khối D. Số electron hóa trị Câu 24: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ? A. Số electron trong nguyên tử B. Số lớp electron. C. Nguyên tử khối. D. Số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 25: Liên kết π là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. cặp electron chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 26: Phổ khối lượng của zirconium được biểu diễn như hình sau đây (điện tích z của các ion đồng vị zirconium đều bằng 1+). Số lượng đồng vị bền và nguyên tử khối trung bình của zirconium là: A. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,60. B. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,18. C. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,00. D. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,32. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Liên kết hydrogen ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi và độ tan của chất trong nước. (b) Nước chuyển từ thể rắn sang thể lỏng là quá trình hóa học. (c) 17Cl-, 18Ar, 19K+, 16S2- sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính là: S2- < Cl- < Ar < K+. (d) Khối lượng nguyên tử biến đôỉ tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân. (e) Liên kết cho – nhận còn gọi là liên kết ion. Số phát biểu sai là: A. 1 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 28: Các liên kết bằng dấu chấm (. . . ) có vai trò quan trọng trong việc làm bền chuỗi xoắn DNA. Đó là loại liên kết gì A. liên kết hydrogen. B. liên kết ion. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết cộng hóa trị có cực. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm): cho hai nguyên tử X (Z = 12) và Y (Z = 16). a. Viết cấu hình electron của hai nguyên tử trên và cho biết chúng là kim loại, phi kim hay khí hiếm? b. Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm) của các nguyên tố trên trên trong bảng tuần hoàn. Câu 2: ( 1 điểm): Trình bày sự hình thành liên kết ion trong phân tử sodium chloride (NaCl) Câu 3: ( 1 điểm) a. Viết công thức Lewis của F2, H2O b. Giải thích tại sao không tồn tại các phân tử NaCl riêng biệt ở điều kiện thường. ------------ HẾT ------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0